K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1 2022

TL:

Dịch:

Thông báo này có thể xuất hiện nếu bạn cố gắng nhúng một đối tượng vẽ vào bên trong một đối tượng khác không được thiết kế để chấp nhận đối tượng. Các đối tượng vẽ thường được đặt trên tài liệu chính hoặc trong khung vẽ chứ không phải trong đối tượng vẽ khác. Theo thiết kế, không thể nhúng đối tượng vẽ vào chú thích, chú thích, chú thích cuối trang hoặc chú thích cuối trang. Nếu bạn đang cố gắng tạo một đồ họa đặc biệt bằng cách sử dụng nhiều đối tượng vẽ, bạn có thể tạo lớp cho các đối tượng vẽ bằng cách điều chỉnh Màu (Không Tô), Vị trí và Gói Văn bản của chúng. Các lệnh này có sẵn trên tab Định dạng sau khi bạn đã chèn một đối tượng bản vẽ mới. Bạn cũng có thể muốn điều chỉnh thứ tự z (Lệnh thứ tự trên menu ngữ cảnh của đối tượng vẽ). Sau khi đối tượng (đồ họa đặc biệt) được tạo, bạn có thể nhóm (lệnh Nhóm trên menu ngữ cảnh của đối tượng vẽ) tất cả các đối tượng lại với nhau để làm cho chúng hoạt động như một đối tượng vẽ.

HT

28 tháng 1 2022

TL:

Thông báo này có thể xuất hiện nếu bạn cố gắng nhúng một đối tượng vẽ vào bên trong một đối tượng khác không được thiết kế để chấp nhận đối tượng. Các đối tượng vẽ thường được đặt trên tài liệu chính hoặc trong khung vẽ chứ không phải trong đối tượng vẽ khác. Theo thiết kế, không thể nhúng đối tượng vẽ vào chú thích, chú thích, chú thích cuối trang hoặc chú thích cuối trang. Nếu bạn đang cố gắng tạo một đồ họa đặc biệt bằng cách sử dụng nhiều đối tượng vẽ, bạn có thể tạo lớp cho các đối tượng vẽ bằng cách điều chỉnh Màu (Không Tô), Vị trí và Gói Văn bản của chúng. Các lệnh này có sẵn trên tab Định dạng sau khi bạn đã chèn một đối tượng bản vẽ mới. Bạn cũng có thể muốn điều chỉnh thứ tự z (Lệnh thứ tự trên menu ngữ cảnh của đối tượng vẽ). Sau khi đối tượng (đồ họa đặc biệt) được tạo, bạn có thể nhóm (lệnh Nhóm trên menu ngữ cảnh của đối tượng vẽ) tất cả các đối tượng lại với nhau để làm cho chúng hoạt động như một đối tượng vẽ.

HT 

Task 1 . Reorder the words to make sentences 1.is/ What  / Peter / doing  / the  /  in / park/ ?/ -  is  / He  / a / drawing /picture / family. / of /->2. in / The / man / is / my / white / father ./ T-shirt /->3. Are / busy / you/ ? / - want / I  /  go / to / you. / the / with / ciname / to/->4. have / I  / lessons / four  / the / in / morning ./ - After / school / , / Let’s / the /supermarket  / go / to/  because / am  / hungry (đói )./ I /->5. going /  are / Where / you / ?/ summer / this /...
Đọc tiếp

Task 1 . Reorder the words to make sentences

1.is/ What  / Peter / doing  / the  /  in / park/ ?/ -  is  / He  / a / drawing /picture / family. / of /

->

2. in / The / man / is / my / white / father ./ T-shirt /

->

3. Are / busy / you/ ? / - want / I  /  go / to / you. / the / with / ciname / to/

->

4. have / I  / lessons / four  / the / in / morning ./ - After / school / , / Let’s / the /supermarket  / go / to/  because / am  / hungry (đói )./ I /

->

5. going /  are / Where / you / ?/ summer / this / - am / going / I / to  / travel (du lịch) / Paris ./ in /

->

6. like / zebra / I / much / very/ because / are / they / beautiful ./

->

7. is / Today/ windy ./ Let’s / kites / fly/./

->

8. weather / the / sunny / is /./ - you/ Would / to  / like / swim / afternoon / the / in /?/

->

9. do / you / What / at / Teacher’s / do / Day / ?/ - give (đưa ) / I / flowers / my / for / teachers ./

->

10.  in / The / the / garden / are / boys / planes ./ paper / making /

->

giúp mik với các bạn ơingaingung

2
11 tháng 4 2022

What is Peter doing in the park? - He is drawing a picture of family

The man in white T-shirt is my father

Are you busy? - I want to go to the cinema with you

I have 4 lessons in the morning - After school, let's go to the supermaket because i am hungry

Where are you going this summer? - I am going to travel in Paris

I like zebra very much because they are beautiful

Today is windy. Let's fly kites

The weather is sunny - Would you like to swim in the afternoon?

What do you do at Teachers' Day? - I give flowers for my teacher

The boys are making paper planes in the garden

11 tháng 4 2022

nhanh lên nhé các bạn hiuhiu mình đang rất cần người trả lời câu hỏi này giúp mình với

Task 1 . Reorder the words to make sentences 1.is/ What  / Peter / doing  / the  /  in / park/ ?/ -  is  / He  / a / drawing /picture / family. / of / -> 2. in / The / man / is / my / white / father ./ T-shirt / -> 3. Are / busy / you/ ? / - want / I  /  go / to / you. / the / with / ciname / to/ -> 4. have / I  / lessons / four  / the / in / morning ./ - After / school / , / Let’s / the /supermarket  / go / to/  because / am  / hungry (đói )./ I / -> 5. going /  are / Where / you...
Đọc tiếp

Task 1 . Reorder the words to make sentences

1.is/ What  / Peter / doing  / the  /  in / park/ ?/ -  is  / He  / a / drawing /picture / family. / of /

->

2. in / The / man / is / my / white / father ./ T-shirt /

->

3. Are / busy / you/ ? / - want / I  /  go / to / you. / the / with / ciname / to/

->

4. have / I  / lessons / four  / the / in / morning ./ - After / school / , / Let’s / the /supermarket  / go / to/  because / am  / hungry (đói )./ I /

->

5. going /  are / Where / you / ?/ summer / this / - am / going / I / to  / travel (du lịch) / Paris ./ in /

->

6. like / zebra / I / much / very/ because / are / they / beautiful ./

->

7. is / Today/ windy ./ Let’s / kites / fly/./

->

8. weather / the / sunny / is /./ - you/ Would / to  / like / swim / afternoon / the / in /?/

->

9. do / you / What / at / Teacher’s / do / Day / ?/ - give (đưa ) / I / flowers / my / for / teachers ./

->

10.  in / The / the / garden / are / boys / planes ./ paper / making /

->

giúp mik với các bạn ơi!

1
23 tháng 5 2022

dài quá

 

10 tháng 3 2022

Peter is writting a dictionary

Mai is making a puppet

I am listening to music

Nam and Phong are drawing a horse

 

10 tháng 3 2022

Sắp xếp:

Peter is writting a dictionary.

Mai is making a puppet.

I am listening to music.

Nam and Phong are drawing a horse.

12 tháng 2 2022

The girl writes stories after drawing and painting pictures. That is my bicycle. Can you climb a tree?

HT~

Dịch anh-việtStrong Relationships Equal Health, HappinessWhat will most help you lead a long happy and healthy life? Is it making lots of money? Is it a great job that you enjoy? Perhaps it’s fame. If you ask a young person, many are likely to give you one of those answers. Or possibly all three.Some cultures put more importance on work and money than others. Americans can be obsessed with their jobs and making money. They might feel the need to make lots of money for education, medical...
Đọc tiếp

Dịch anh-việt

Strong Relationships Equal Health, Happiness

What will most help you lead a long happy and healthy life? Is it making lots of money? Is it a great job that you enjoy? Perhaps it’s fame. If you ask a young person, many are likely to give you one of those answers. Or possibly all three.

Some cultures put more importance on work and money than others. Americans can be obsessed with their jobs and making money. They might feel the need to make lots of money for education, medical care, homes and cars. But it’s not just about the money. For many Americans, self-worth is linked to our professional success or failure. Many of us spend most of our lives working – sacrificing other activities.

Imagine if we could visit our older selves and ask -- "What would you have done differently to be truly happy?" But we can’t do that. We could learn about what makes people happy, and what does not, by studying people over the course of their lives.

3
4 tháng 4 2018

Mối quan hệ mạnh mẽ Sức khoẻ bình đẳng, Hạnh phúc

Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba.

Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác.

Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn đã làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.

Intermediate question Read them Report
Tiếng Anh lớp 4

4 tháng 4 2018

Mối quan hệ mạnh mẽ Sức khoẻ bình đẳng, Hạnh phúc Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba. Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác. Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn đã làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.

Giải nhanhTEST FOR UNIT 10I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the rest.1. A. telepathy B. System C. cyberworld D. battery2. A. cinema B. cultural C. conference D. communicate3. A. watched B. glanced C. decided D. attached4. A. mean B. reach C. leave D. break5. A. device B. netiquette C. dimension D. tinyII. Choose the word whose main stress pattern is placed ditterently.1. A. batteryB. cinemaC. oversleepD. conference2. A. telepathyB. communicateC....
Đọc tiếp

Giải nhanh

TEST FOR UNIT 10
I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. telepathy B. System C. cyberworld D. battery
2. A. cinema B. cultural C. conference D. communicate
3. A. watched B. glanced C. decided D. attached
4. A. mean B. reach C. leave D. break
5. A. device B. netiquette C. dimension D. tiny
II. Choose the word whose main stress pattern is placed ditterently.
1. A. battery
B. cinema
C. oversleep
D. conference
2. A. telepathy
B. communicate
C. competitive
D. disappearance
3. A. positive
B. multimedia
C. verbally
D. netiquette
4. A. competitive
B. possibility
C. curiosity
D. afternoon
5. A. electrical
B. device
C. Computer
D. graphic
III. Complete each sentence with an appropriate word. The first letter is given.
1. I tried calling you several times but I couldn’t get t___________.
2. Most deaf people communicate in s___________ language.
3. A c___________ room is a site on the internet where people can exchange messages.
4. Body language is a type of a n___________ communication.
5. While travelling, I often use video chatting to keep in t___________ with my family.
6. Young people prefer to use mobile phones rather than 1___________phones.
7. The inability to communicate using a language is known as language b___________.
8. I couldn’t contact him by mobile phone because the network s_________ was so weak there.
9. N___________ is a set of rules for behaving properly online.
10.M___________ technology applies Computer elements, such as graphics, text, video, sound, to deliver a message.
IV. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
1. Many parents find it difficult to communicate___________ their teenage children.
A. of B. by C. through D. with
2. Communication has changed significantly___________ the last ten years.
A. in B. by C. for D. since
3. Ellen finally___________, apologizing for being late.
A. got through B. showed up C. went on D. took off
4. Letters were a common___________ of communication prior to the electronic age.
A. skill B. means C. channel D. System
5. They couldn’t communicate in___________, because William was illiterate.
A. body language B. sign language C. writing D. speaking
6. __________ allows you to hold meetings with colleagues who are located in different places.
A. Face-to-face meeting B. Message board
C. Multimedia technology D. Video conferencing
7. In a formal interview, it is essential to maintain good eye___________ with the interviewers.
A. contact B. link C. touch D. connection
8. ___________ texting abbreviations tend to be grammatically incorrect, they are very commonly used in messages.
A. Because B. If C. Although D. While
9. The children are only allowed to watch television at weekends. Therefore, next Tuesday at 8 p. m they___________ television.
A. will watch B. are watching C. will be watching D. won’t be watching
10. ‘I don’t know,’ Anna replied, ___________.
A. raising her fists C. tapping her fingers
C. shrugging her shoulders D. placing her hands on her hips V. Choose the underlined word or phrase, A, B, c or D that needs correcting.
1. Sending an angry e-mail in Capital letters break the rules of netiquette.
A B C D
2. Unable speaking a word of the language, he communicated with his hands.
A B C D
3. He decided to not apply for that job because he didn’t meet all the qualifications.
A B C D
4. While overseas, I use iMessage and FaceTime to keep on touch with family and friends.
A B C D
5. Most teenagers say they’d rather to talk to their friends Online than see them in person.
A B C D
VI. Write the correct tense or form of the verbs in brackets.
1. Just a decade ago, cell phones___________ (primarily/ use) for calling people.
2. While I___________ (write) the email, the Computer suddenly went off.
3. I didn’t go to the movies with my friends as I___________ (see) the film already. 4. You can visit me around 7 o’clock tomorrow evening. I___________ (not do) anything important.
5. If ___________ (know) sign language, I’d be able to communicate with her.
6. In the future people ___________ (communicate) brain-to-brain using telepathy.
7. I wish my phone ___________ (have) a better camera so that I could take good pictures.
8. Could you meet me at the bus station? My bus___________ (arrive) at six.
9. We intend ___________ (go) to Australia next year to visit our daughter.
10. There’s no point ___________ (wait) for her to change her mind.
VII. Supply the correct form of the words in brackets.
1. There has been communication___________ between my son and myself. (fail)
2. Don’t pay any___________ to what they say. (attend)
3. Being able to communicate___________ is the most important of all life skills. (effect)
4. All that___________ can be conveyed in a simple diagram. (inform)
5. _________with others online can be fun, as long as your teen knows how to stay safe. (chat)
6. Most schools nowadays encourage___________ teaching methods. (interact)
7. I was asked for the first and fifth___________ of my six-character password. (digital)
8. If you want to live a better life, make your life more___________. (mean)
9. Smiling and frowning are examples of facial___________. (express)
10. Video conferencing___________ people in various places to have a meeting. (able) VIII. Match the body language with the meaning.
1. Cross your fingers.
2. Rub your chin.
3. Put your hands on your hips.
4. Raise your hands to offer a high five.
5. Bow your head after hearing a suggestion.
6. Shrug your shoulders.
7. Give a thump up.
8. Put your index finger on your mouth.
9. Cup a hand behind your ear.
10. Bite your lower lip.
a. ‘I’m thinking.’
b. ‘Be quiet!’
c. ‘I don’t know.’
d. ‘I can’t hear you.’
e. ‘Good!’
f. ‘Good luck!’
g. ‘I agree.’
h. ‘I’m angry.’
i. ‘I’m very worried.’
j. ‘So great! Let’s hit the hands.’
IX. Read the passage carefully, then do the tasks.
The very first, simple, text message was sent on December 3rd, 1992. It was sent by software engineer Neil Papworth to his boss at the British mobile phone operator Vodafone. It read simply, “Merry Christmas”. Little did they know that their simple mode of communication would take the world by storm. SMS (Short Message Service) is today a multi-billion-dollar industry covering every corner of the globe. An estimated nine trillion text messages are sent globally each year. Everyone from presidents to schoolchildren to villagers in remote parts of developing countries relies on it to communicate.
SMS is now an integral part of daily life for most of us. It is the preferred method of communication between family members. One study showed that the average American teenager sends up to 60 texts a day. However, SMS has also been blamed for a decline in language ability and an increase in traffic accidents. A new sub-language has spread worldwide as texters find shortcuts to write their messages as quickly as possible using the fewest possible characters. Texting shorthand such as LOL (laugh out loud) and OMG (oh my god) has even entered the Oxford English Dictionary.
A. Match the following synonyms from the article.
1. age a. faraway
2. mode b. held responsible
3. remote c. decrease
4. relies d. method
5. integral e. era
6. blamed f. depends
7. decline g. essential
B. Decide whether the following statements are true (T) or false (F).
1. _____________The first text message was sent to engineer Neil Papworth in 1992.
2. _____________The first text message simply said “Merry Christmas”.
3. _____________Today SMS is a widely used form of communication.
4. _____________Around nine billion text messages are sent worldwide every year.
5. _____________An average US teen supposedly sends more than 60 text messages a day.
6. _____________People blame SMS for a decline in writing standards.
7. _____________An abbreviated, shorthand language has been created by texters.
8. _____________The texting acronym “LOL” is in the dictionary as “Lots of Love”. C. Answer the questions.
1. On what day was the first text message sent?
_______________________________________________________________________
2. Who was the first text message sent to?
_______________________________________________________________________ 3. How many words were there in the very first text message?
_______________________________________________________________________ 4. What does “SMS” mean?
_______________________________________________________________________ 5. What does everybody rely on SMS to do?
_______________________________________________________________________ 6. What two problems has texting been blamed for?
_______________________________________________________________________ 7. What did texters find to write messages more quickly?
_______________________________________________________________________ 8. What does “LOL” mean in a text?
_______________________________________________________________________ X. Write the second sentence so that it has the same meaning to the first one.
1. They will provide 5G in certain areas of the City, won’t they?
Will 5G_____________________________________________________________
2. Beck had difficulty in understanding her daughter’s text messages.
Beck found it ________________________________________________________
3. Video conferencing technology allows people in remote places to hold face-to-face meetings. Video conferencing technology lets_______________________________________
4. The first time that I created an email account is still unforgettable.
I still remember_______________________________________________________
5. Making a video call without the network is impossible.
It’s_________________________________________________________________
6. Face-to-face communication is better than texting.
Texting isn’t _______________________________________________________
7. Could you please confirm the date and time of the meeting?
Would you___________________________________________________________
8. The teacher made me stay in after school and do extra work.
I___________________________________________________________________
9. ‘Why don’t we give Jean a video call?’ Albert said.
Albert suggested______________________________________________________ 10. My mother does her shopping at about this time every week.
This time next week my mother_________________________________________

3
9 tháng 5 2020

bài kiêm tra à bn

20 tháng 5 2020

Đây là bài kiểm tra đúng không bạn!!!

TEST FOR UNIT 10I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the rest.1. A. telepathy B. System C. cyberworld D. battery2. A. cinema B. cultural C. conference D. communicate3. A. watched B. glanced C. decided D. attached4. A. mean B. reach C. leave D. break5. A. device B. netiquette C. dimension D. tinyII. Choose the word whose main stress pattern is placed ditterently.1. A. batteryB. cinemaC. oversleepD. conference2. A. telepathyB. communicateC. competitiveD....
Đọc tiếp

TEST FOR UNIT 10
I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. telepathy B. System C. cyberworld D. battery
2. A. cinema B. cultural C. conference D. communicate
3. A. watched B. glanced C. decided D. attached
4. A. mean B. reach C. leave D. break
5. A. device B. netiquette C. dimension D. tiny
II. Choose the word whose main stress pattern is placed ditterently.
1. A. battery
B. cinema
C. oversleep
D. conference
2. A. telepathy
B. communicate
C. competitive
D. disappearance
3. A. positive
B. multimedia
C. verbally
D. netiquette
4. A. competitive
B. possibility
C. curiosity
D. afternoon
5. A. electrical
B. device
C. Computer
D. graphic
III. Complete each sentence with an appropriate word. The first letter is given.
1. I tried calling you several times but I couldn’t get t___________.
2. Most deaf people communicate in s___________ language.
3. A c___________ room is a site on the internet where people can exchange messages.
4. Body language is a type of a n___________ communication.
5. While travelling, I often use video chatting to keep in t___________ with my family.
6. Young people prefer to use mobile phones rather than 1___________phones.
7. The inability to communicate using a language is known as language b___________.
8. I couldn’t contact him by mobile phone because the network s_________ was so weak there.
9. N___________ is a set of rules for behaving properly online.
10.M___________ technology applies Computer elements, such as graphics, text, video, sound, to deliver a message.
IV. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
1. Many parents find it difficult to communicate___________ their teenage children.
A. of B. by C. through D. with
2. Communication has changed significantly___________ the last ten years.
A. in B. by C. for D. since
3. Ellen finally___________, apologizing for being late.
A. got through B. showed up C. went on D. took off
4. Letters were a common___________ of communication prior to the electronic age.
A. skill B. means C. channel D. System
5. They couldn’t communicate in___________, because William was illiterate.
A. body language B. sign language C. writing D. speaking
6. __________ allows you to hold meetings with colleagues who are located in different places.
A. Face-to-face meeting B. Message board
C. Multimedia technology D. Video conferencing
7. In a formal interview, it is essential to maintain good eye___________ with the interviewers.
A. contact B. link C. touch D. connection
8. ___________ texting abbreviations tend to be grammatically incorrect, they are very commonly used in messages.
A. Because B. If C. Although D. While
9. The children are only allowed to watch television at weekends. Therefore, next Tuesday at 8 p. m they___________ television.
A. will watch B. are watching C. will be watching D. won’t be watching
10. ‘I don’t know,’ Anna replied, ___________.
A. raising her fists C. tapping her fingers
C. shrugging her shoulders D. placing her hands on her hips V. Choose the underlined word or phrase, A, B, c or D that needs correcting.
1. Sending an angry e-mail in Capital letters break the rules of netiquette.
A B C D
2. Unable speaking a word of the language, he communicated with his hands.
A B C D
3. He decided to not apply for that job because he didn’t meet all the qualifications.
A B C D
4. While overseas, I use iMessage and FaceTime to keep on touch with family and friends.
A B C D
5. Most teenagers say they’d rather to talk to their friends Online than see them in person.
A B C D
VI. Write the correct tense or form of the verbs in brackets.
1. Just a decade ago, cell phones___________ (primarily/ use) for calling people.
2. While I___________ (write) the email, the Computer suddenly went off.
3. I didn’t go to the movies with my friends as I___________ (see) the film already. 4. You can visit me around 7 o’clock tomorrow evening. I___________ (not do) anything important.
5. If ___________ (know) sign language, I’d be able to communicate with her.
6. In the future people ___________ (communicate) brain-to-brain using telepathy.
7. I wish my phone ___________ (have) a better camera so that I could take good pictures.
8. Could you meet me at the bus station? My bus___________ (arrive) at six.
9. We intend ___________ (go) to Australia next year to visit our daughter.
10. There’s no point ___________ (wait) for her to change her mind.
VII. Supply the correct form of the words in brackets.
1. There has been communication___________ between my son and myself. (fail)
2. Don’t pay any___________ to what they say. (attend)
3. Being able to communicate___________ is the most important of all life skills. (effect)
4. All that___________ can be conveyed in a simple diagram. (inform)
5. _________with others online can be fun, as long as your teen knows how to stay safe. (chat)
6. Most schools nowadays encourage___________ teaching methods. (interact)
7. I was asked for the first and fifth___________ of my six-character password. (digital)
8. If you want to live a better life, make your life more___________. (mean)
9. Smiling and frowning are examples of facial___________. (express)
10. Video conferencing___________ people in various places to have a meeting. (able) VIII. Match the body language with the meaning.
1. Cross your fingers.
2. Rub your chin.
3. Put your hands on your hips.
4. Raise your hands to offer a high five.
5. Bow your head after hearing a suggestion.
6. Shrug your shoulders.
7. Give a thump up.
8. Put your index finger on your mouth.
9. Cup a hand behind your ear.
10. Bite your lower lip.
a. ‘I’m thinking.’
b. ‘Be quiet!’
c. ‘I don’t know.’
d. ‘I can’t hear you.’
e. ‘Good!’
f. ‘Good luck!’
g. ‘I agree.’
h. ‘I’m angry.’
i. ‘I’m very worried.’
j. ‘So great! Let’s hit the hands.’
IX. Read the passage carefully, then do the tasks.
The very first, simple, text message was sent on December 3rd, 1992. It was sent by software engineer Neil Papworth to his boss at the British mobile phone operator Vodafone. It read simply, “Merry Christmas”. Little did they know that their simple mode of communication would take the world by storm. SMS (Short Message Service) is today a multi-billion-dollar industry covering every corner of the globe. An estimated nine trillion text messages are sent globally each year. Everyone from presidents to schoolchildren to villagers in remote parts of developing countries relies on it to communicate.
SMS is now an integral part of daily life for most of us. It is the preferred method of communication between family members. One study showed that the average American teenager sends up to 60 texts a day. However, SMS has also been blamed for a decline in language ability and an increase in traffic accidents. A new sub-language has spread worldwide as texters find shortcuts to write their messages as quickly as possible using the fewest possible characters. Texting shorthand such as LOL (laugh out loud) and OMG (oh my god) has even entered the Oxford English Dictionary.
A. Match the following synonyms from the article.
1. age a. faraway
2. mode b. held responsible
3. remote c. decrease
4. relies d. method
5. integral e. era
6. blamed f. depends
7. decline g. essential
B. Decide whether the following statements are true (T) or false (F).
1. _____________The first text message was sent to engineer Neil Papworth in 1992.
2. _____________The first text message simply said “Merry Christmas”.
3. _____________Today SMS is a widely used form of communication.
4. _____________Around nine billion text messages are sent worldwide every year.
5. _____________An average US teen supposedly sends more than 60 text messages a day.
6. _____________People blame SMS for a decline in writing standards.
7. _____________An abbreviated, shorthand language has been created by texters.
8. _____________The texting acronym “LOL” is in the dictionary as “Lots of Love”. C. Answer the questions.
1. On what day was the first text message sent?
_______________________________________________________________________
2. Who was the first text message sent to?
_______________________________________________________________________ 3. How many words were there in the very first text message?
_______________________________________________________________________ 4. What does “SMS” mean?
_______________________________________________________________________ 5. What does everybody rely on SMS to do?
_______________________________________________________________________ 6. What two problems has texting been blamed for?
_______________________________________________________________________ 7. What did texters find to write messages more quickly?
_______________________________________________________________________ 8. What does “LOL” mean in a text?
_______________________________________________________________________ X. Write the second sentence so that it has the same meaning to the first one.
1. They will provide 5G in certain areas of the City, won’t they?
Will 5G_____________________________________________________________
2. Beck had difficulty in understanding her daughter’s text messages.
Beck found it ________________________________________________________
3. Video conferencing technology allows people in remote places to hold face-to-face meetings. Video conferencing technology lets_______________________________________
4. The first time that I created an email account is still unforgettable.
I still remember_______________________________________________________
5. Making a video call without the network is impossible.
It’s_________________________________________________________________
6. Face-to-face communication is better than texting.
Texting isn’t _______________________________________________________
7. Could you please confirm the date and time of the meeting?
Would you___________________________________________________________
8. The teacher made me stay in after school and do extra work.
I___________________________________________________________________
9. ‘Why don’t we give Jean a video call?’ Albert said.
Albert suggested______________________________________________________ 10. My mother does her shopping at about this time every week.
This time next week my mother_________________________________________

2
30 tháng 4 2020

TEST FOR UNIT 10
IV. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
1. Many parents find it difficult to communicate___________ their teenage children.
A. of                        B. by                    C. through                       D. with
2. Communication has changed significantly___________ the last ten years.
A. in                        B. by                     C. for                                D. since
3. Ellen finally___________, apologizing for being late.
A. got through         B. showed up      C. went on                        D. took off
4. Letters were a common___________ of communication prior to the electronic age.
A. skill                     B. means                C. channel                        D. System
5. They couldn’t communicate in___________, because William was illiterate.
A. body language     B. sign language    C. writing                          D. speaking
6. __________ allows you to hold meetings with colleagues who are located in different places.
A. Face-to-face meeting                          B. Message board
C. Multimedia technology                     D. Video conferencing
7. In a formal interview, it is essential to maintain good eye___________ with the interviewers.
A. contact                       B. link                  C. touch                    D. connection
8. ___________ texting abbreviations tend to be grammaally incorrect, they are very commonly used in messages.
A. Because                    B. If                      C. Although               D. While
9. The children are only allowed to watch television at weekends. Therefore, next Tuesday at 8 p. m they___________ television.
A. will watch                  B. are watching        C. will be watching            D. won’t be watching
10. ‘I don’t know,’ Anna replied, ___________.
A. raising her fists                                        B. tapping her fingers
C. shrugging her shoulders                            D. placing her hands on her hips 

Chẳng biết đúng hay sai !!!

TK cho mình nha !!!

OMG thế thì ai làm nổi

nhiều quá

Kết bài này quá ! Ai dịch giúp cho nó bay bổng một tí ạ :My favorite movie of all time is Titanic. It is the best love story I have ever watched. I watched this movie many times but I never got tired watching it. Whenever I watch it, I always cry.The reasons I like it so much are the grand scenery and the romantic content. The film is about the love story of Rose Dewitt Bukater and Jack Dawson. Jack was a free-spirited poor young man but he got a ticket for a luxurious ship,...
Đọc tiếp

Kết bài này quá ! Ai dịch giúp cho nó bay bổng một tí ạ :

My favorite movie of all time is Titanic. It is the best love story I have ever watched. I watched this movie many times but I never got tired watching it. Whenever I watch it, I always cry.

The reasons I like it so much are the grand scenery and the romantic content. The film is about the love story of Rose Dewitt Bukater and Jack Dawson. Jack was a free-spirited poor young man but he got a ticket for a luxurious ship, Titanic. Rose was from the American upper class and was engaged to a man. She was reluctant to marry him. She met Jack in Titanic and they fell deeply in love even there was a huge gap between them.

Titanic was headed to America from England. However, the ship crashed into an iceberg on the way. The side of it broke up and the ship was flooded. Not everyone could escape safely. Many people dead include Jack. Rose was survived because Jack helped her to climb on a boat. Jack sacrificed himself for Rose. Although It was only a classical sad love story, it encompassed a large range of emotions, laughter, rage, terror and the feeling of deep love. I was touched and especially appreciate the love between them. They both tried to save each other. It showed the power of love could do everything.

I think the movie had the exellent content which was based on a real story. The two main actor and actress Leonardo and Kate had an outstanding performance. Beside, the scenery and the stage properties really made me amazed. From the big ship to the small cushions at Rose’s room, they were all delicate. Last but not least, the great theme song “My heart will go on” by Celine Dion marked the end of the story. Even Jack leave Rose forever, her heart will keep going on.

This is the best movie I have ever watched. No wonder why Titanic already won 11 Academy Awards. I recommend that everyone should watch this movie at least once.

5
25 tháng 4 2018

Phim yêu thích của tôi mọi thời đại là Titanic. Đó là câu chuyện tình yêu hay nhất mà tôi từng xem. Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần nhưng tôi không bao giờ cảm thấy mệt mỏi khi xem nó. Bất cứ khi nào tôi xem nó, tôi luôn khóc.

  Những lý do tôi thích nó rất nhiều là cảnh quan lớn và nội dung lãng mạn. Bộ phim kể về câu chuyện tình yêu của Rose Dewitt Bukater và Jack Dawson. Jack là một thanh niên nghèo tinh thần tự do nhưng anh ta có một tấm vé cho một con tàu sang trọng, Titanic. Rose đến từ tầng lớp thượng lưu Mỹ và đính hôn với một người đàn ông. Cô miễn cưỡng kết hôn với anh ta. Cô gặp Jack ở Titanic và họ yêu nhau sâu sắc ngay cả khi có một khoảng cách lớn giữa họ.

Titanic đã đến Mỹ từ Anh. Tuy nhiên, con tàu đâm vào tảng băng trôi trên đường. Mặt của nó vỡ ra và con tàu bị ngập. Không phải ai cũng có thể trốn thoát an toàn. Nhiều người chết bao gồm Jack. Rose đã sống sót vì Jack giúp cô leo lên một chiếc thuyền. Jack hi sinh cho Rose. Mặc dù nó chỉ là một câu chuyện tình yêu buồn cổ điển, nó bao gồm một loạt các cảm xúc, tiếng cười, giận dữ, khủng bố và cảm giác yêu sâu sắc. Tôi đã xúc động và đặc biệt đánh giá cao tình yêu giữa họ. Cả hai cố gắng cứu nhau. Nó cho thấy sức mạnh của tình yêu có thể làm mọi thứ.

  Tôi nghĩ bộ phim có nội dung xuất sắc dựa trên một câu chuyện có thật. Hai diễn viên chính và nữ diễn viên Leonardo và Kate đã có một màn trình diễn xuất sắc. Bên cạnh đó, phong cảnh và các đặc tính sân khấu thực sự làm tôi ngạc nhiên. Từ con tàu lớn đến những chiếc đệm nhỏ trong phòng của Rose, tất cả đều rất tinh tế. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, bài hát chủ đề tuyệt vời "Trái tim tôi sẽ tiếp tục" của Celine Dion đánh dấu sự kết thúc của câu chuyện. Ngay cả Jack rời khỏi Rose mãi mãi, trái tim cô vẫn cứ tiếp tục. Đây là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem. Không có thắc mắc tại sao Titanic đã giành được 11 giải Oscar. Tôi khuyên mọi người nên xem phim này ít nhất một lần.

25 tháng 4 2018

Phim yêu thích của tôi mọi thời đại là Titanic. Đó là câu chuyện tình yêu hay nhất mà tôi từng xem. Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần nhưng tôi không bao giờ cảm thấy mệt mỏi khi xem nó. Bất cứ khi nào tôi xem nó, tôi luôn khóc. Những lý do tôi thích nó rất nhiều là cảnh quan lớn và nội dung lãng mạn. Bộ phim kể về câu chuyện tình yêu của Rose Dewitt Bukater và Jack Dawson. Jack là một thanh niên nghèo tinh thần tự do nhưng anh ta có một tấm vé cho một con tàu sang trọng, Titanic. Rose đến từ tầng lớp thượng lưu Mỹ và đính hôn với một người đàn ông. Cô miễn cưỡng kết hôn với anh ta. Cô gặp Jack ở Titanic và họ yêu nhau sâu sắc ngay cả khi có một khoảng cách lớn giữa họ. Titanic đã đến Mỹ từ Anh. Tuy nhiên, con tàu đâm vào tảng băng trôi trên đường. Mặt của nó vỡ ra và con tàu bị ngập. Không phải ai cũng có thể trốn thoát an toàn. Nhiều người chết bao gồm Jack. Rose đã sống sót vì Jack giúp cô leo lên một chiếc thuyền. Jack hi sinh cho Rose. Mặc dù nó chỉ là một câu chuyện tình yêu buồn cổ điển, nó bao gồm một loạt các cảm xúc, tiếng cười, giận dữ, khủng bố và cảm giác yêu sâu sắc. Tôi đã xúc động và đặc biệt đánh giá cao tình yêu giữa họ. Cả hai cố gắng cứu nhau. Nó cho thấy sức mạnh của tình yêu có thể làm mọi thứ. Tôi nghĩ bộ phim có nội dung xuất sắc dựa trên một câu chuyện có thật. Hai diễn viên chính và nữ diễn viên Leonardo và Kate đã có một màn trình diễn xuất sắc. Bên cạnh đó, phong cảnh và các đặc tính sân khấu thực sự làm tôi ngạc nhiên. Từ con tàu lớn đến những chiếc đệm nhỏ trong phòng của Rose, tất cả đều rất tinh tế. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, bài hát chủ đề tuyệt vời "Trái tim tôi sẽ tiếp tục" của Celine Dion đánh dấu sự kết thúc của câu chuyện. Ngay cả Jack rời khỏi Rose mãi mãi, trái tim cô vẫn cứ tiếp tục. Đây là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem. Không có thắc mắc tại sao Titanic đã giành được 11 giải Oscar. Tôi khuyên mọi người nên xem phim này ít nhất một lần.