K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2018

mũi:mũi dùng để rẽ nước 

mũi dùng đẻ hít thở

lưng ông bị còng

lưng máy lọc nước bị hở rồi!

tai em bị phỏng

tai của máy tính bị hong roi!

em bị nhiet mieng 

mieng cua may tinh la cai do

11 tháng 10 2019

- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

18 tháng 10 2021

Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

 

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

 

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

 

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

 

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

TL ;

Ăn quất hay bị ê lưỡi

Trăng lưỡi liềm thật đẹp

Miệng nói mấp máy

Miệng bát bẩn kìa

Lưng kiểu gì mà gầy thế kia

Lưng núi xanh mướt

Cổ tay áo rách

Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap

  • Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
  • Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
  • Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
  • Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
  • Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...

a. Từ nhiều nghĩa

b. Từ đồng âm

c.Từ đồng nghĩa

d.Từ đồng âm

e. Từ nhiều nghĩa

f.Từ đồng nghĩa

30 tháng 10 2021
Tôi mới mua lọ hoa có cổ cao Chiếc cổ của cô ấy thật đẹp
10 tháng 1 2017

a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.

- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.

- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…

b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.

- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.

- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.

17 tháng 10 2018

+ Lưỡi :

Nghĩa gốc : Em bị đau​ lưỡi .

Nghĩa chuyển : Cái lưỡi cày này đã cũ rồi . 

+ Miệng :

Nghĩa gốc : Chúng ta dùng miệng để ăn  .

Nghĩa chuyển : Cái miệng cốc này đã bị sứt .

+ Cổ :

Nghĩa gốc : Em bị mỏi cổ .

Nghĩa chuyển : Chiếc bình này rất cổ kính .

+ Tay :

Nghĩa gốc : Em bị gãy tay .

Nghĩa chuyển : Bố em là một tay vợt chuyên nghiệp .

+ Lưng :

Nghĩa gốc : Bà em bị đau lưng .

Nghĩa chuyển : Bé ăn lưng chừng đã bỏ .

31 tháng 12 2023

lưỡi dao rất sắc.

cái miệng bát đã bị sứt.

cái cổ áo này rất dày và ấm.

vào bữa sáng cô ấy chỉ ăn lưng bát cơm.

 

 

 

28 tháng 1 2018

1. Rực rỡ

28 tháng 1 2018

1. Rực rỡ .

2. Giàn giụa .

3. Dồn dập .

22 tháng 10 2023

A lưỡi dao

B mũi tên

C đầu súng 

D tai thính

22 tháng 10 2023

a)lưỡi lợn

B)mũi lõ

C)đầu tóc

D)tai mắt