Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Công có nghĩa là "của nhà nước. của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ", "khéo tay": công nhân, công nghiệp, công nghệ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Từ chỉ người nói: chúng tôi, ta.
- Từ chỉ người nghe: chị, các người.
- Từ nào chỉ người hay vật mà câu chuyện hướng tới: chúng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a ) lão nông, tên nhóm là lão nông
b) thợ hàn ,tên nhóm là công nhân
c) nhà báo , tên nhóm là trí thức
a. Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân .
( Lão nông là từ có nghĩa khác trong các danh từ trên)
- Tên nhóm từ là: Dân lao động
b) Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội .
- tên nhóm từ là: Công nhân
c) giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn , nhà báo
-tên nhóm từ là : Lao động tri thức
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
Đề thiếu à em ?