K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:
a) 21538589085 b) 91741765
c) 3126201735

d) 5437105467
e) 3264317457 f) 351875125149
g) 4182181181312017 h) 271217...5257
i) 3029...484950
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 712435Axxx
b) 341523Bxxx
c) 1525Cxx
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) 31396911x b) 1293555x
c) 377127x d) 1464x
e) 43921315315x f) 743x
g) 151275xxx

h) 57422313472532xxx

Bài 4: Tính tổng sau một cách hợp lí:
a) 71051557105355 b) 3581579565
c) 519720152015 d) 45671234456766
e) 20041554200454 f) 457893574578957
g) 125914091212591409

h) 27501229275043829438
i) 5374515137151 k) 5314535953145259
l) 8113254718113253 m) 50201650118201618
n) 2544975254175549

p) 1735361732929526

q) 171171223172105172223
Bài 5: Tìm số nguyên x, biết:
a) 2525124265x b) 539x
c) 311718x d) 2513xxx
e) 1530278xx f) 334124.84.8x
g) 3119310.2448x
 h) 10.251:323x
i) 12152017xx k) 121321x
l) 869x

m) 372041252.5x

Bài 6 : Thực hiện phép tính.
a) 27 . 75 + 25 . 27 - 150; b) 142 - [50 - (23 .10 - 23 .5)]
c) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 d) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22 )]} – 3
e) 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724}
Bài toán 7 : Thực hiện phép tính.
a) 80 - (4.52 - 3.23 ) b) 56 : 54 + 23 .22 – 12017
c) 125 - 2.[56 - 48 : (15 - 7)] d) 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180

e) 2448: [119 -(23 -6)] f) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2 : 4 – 20160
g) 303 - 3.{[655 - (18 : 2 + 1).43 + 5]} : 100
Bài toán 8 : Tìm x, biết.
a) 48 - 3(x + 5) = 24 e) 4x + 18 : 2 = 13
b) 2x+1 - 2x = 32 g) 2x - 20 = 35 : 33
c) (15 + x) : 3 = 315 : 312 h) 525.5x-1 = 525
d) 250 - 10(24 - 3x) : 15 = 244 k) x - 48 : 16 = 37
Bài toán 9 : Tìm x, biết.
a) [(8x - 12) : 4] . 33 = 36 g) 52x – 3 – 2 . 52 = 52 . 3
b) 41 - 2x+1 = 9 h) 52x – 3 – 2 . 52 = 52 . 3
c) 32x-4 - x 0 = 8 k) 30 - [4(x - 2) + 15] = 3
d) 65 - 4x+2 = 20140 l) 740:(x + 10) = 102 – 2.13
e) 120 + 2.(3x - 17) = 214 m) [(6x - 39) : 7].4 = 12

0
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;    ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;      2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25   3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4   g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x  c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x   g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599

4
7 tháng 10 2021

thu gọn 7^3*7^5

16 tháng 8 2023

cặk cặk

Dạng 1: Tính giá trị biểu thứcBài 1. Thực hiện phép tính: a) b)  c)          d) 125%. Bài 2. Thực hiện phép tính hợp lí:a)                        b)   c)  d)  e)              g)  h)  i)       m)                        n)   Dạng 2: Tìm số chưa biếtBài 3. Tìm x biết: a)  b)  c)       d)  e) f)            g) h)  i)                 k)  m)           n) Dạng 3: Toán đốBài 4. Bạn Nam đọc một cuốn sách dày 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc...
Đọc tiếp

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức

Bài 1. Thực hiện phép tính: 

a) b)  

c)          d) 125%. 

Bài 2. Thực hiện phép tính hợp lí:

a)                        b)   

c)  d)  

e)              g)  

h)  i)  

     m)                        n)  

 

Dạng 2: Tìm số chưa biết

Bài 3. Tìm x biết: 

a)  b)  c)       

d)  e) f)            g) h)  i)                 k)  m)           n) 

Dạng 3: Toán đố

Bài 4. Bạn Nam đọc một cuốn sách dày 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được  

số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được   số trang còn lại. Hỏi mỗi ngày bạn Nam đọc bao

 nhiêu trang sách?

Bài 5. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm   số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại.

Bài 6. Khối 6 của một trường THCS có ba lớp với tổng số là 120 em. Biết số học sinh lớp 6A bằng   số học sinh toàn khối và bằng 80% số học sinh lớp 6B.  Tính số học sinh lớp 6C.

Bài 7. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm   số học sinh cả lớp và bằng   số học sinh trung bình.

a) Tìm số học sinh mỗi loại của lớp?

b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp?

Bài 8. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được   số trang sách. Ngày thứ hai, bạn đọc được  số trang sách còn lại. Ngày thứ ba, bạn đọc nốt 200 trang.

a) Cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?

b) Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai.

Dạng 4: Hình học

Bài 9. Cho góc bẹt . Vẽ tia Oz sao cho   = 70o.

a) Tính  

b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho gúc  = 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của  

c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính  .

Bài 10. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết  = 500, 

 = 1300.

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính  .

c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của   không? Vì sao?

Bài 11. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết   = 400,    = 1500.

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính số đo  ?

c) Vẽ tia phân giác Om của  , vẽ tia phân giác On của  . Tính số đo  

Bài 12. Cho góc   = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của  , On là tia phân giác của  .

a) Tính 

b) Tính  

0
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com f. |x| - (-2) = (-1) g. 5 - |x + 1| = 30 h. |x - 1| - x + 1 = 0 i. |2 - x| + 2 = x j. |x + 1| = |x - 2| k. 5 - |2x - 1| = (-7) l. |x + 2| 5 m. |x - 1| > 2 n. |x| = |23| và x < 0 o. |x| = |-2| và x > 0 p. (-1) + 3 + (-5) + 7 + … + x = 600 q. 2 + (-4) + 6 + (-8) + … + (-x) = - 2000 Bài 2: Tìm x Z sao cho: a. (x + 1).(3 - x) =...
Đọc tiếp
  1. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com f. |x| - (-2) = (-1) g. 5 - |x + 1| = 30 h. |x - 1| - x + 1 = 0 i. |2 - x| + 2 = x j. |x + 1| = |x - 2| k. 5 - |2x - 1| = (-7) l. |x + 2| 5 m. |x - 1| > 2 n. |x| = |23| và x < 0 o. |x| = |-2| và x > 0 p. (-1) + 3 + (-5) + 7 + … + x = 600 q. 2 + (-4) + 6 + (-8) + … + (-x) = - 2000 Bài 2: Tìm x Z sao cho: a. (x + 1).(3 - x) = 0 b. (x - 2).(2x - 1) = 0 c. (3x + 9).(1 – 3x) = 0 d. (x2 + 1).(81 – x2 ) = 0 e. (x - 5)5 = 32 f. (2 - x)4 = 81 g. (31 – 2x)3 = -27 h. (x - 2).(7 - x) > 0 i. |x - 7| 3 Bài 3: Tìm x, y Z sao cho: a. |x + 25| + |-y + 5| = 0 b. |x - 1| + |x – y + 5| 0 c. |6 – 2x| + |x - 13| = 0 d. |x| + |y + 1| = 0 e. |x| + |y| = 2 f. |x| + |y| = 1 g. x.y = - 28 h. (2x - 1).(4y + 2) = - 42
  2. 3. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com i. x + xy + y = 9 j. xy – 2x – 3y = 5 k. (5x + 1).(y - 1) = 4 l. 5xy – 5x + y = 5  DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN QUAN GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (MAX - MIN) Bài 1: Tìm x Z sao cho: a. x + 23 là số nguyên âm lớn nhất. b. x + 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số c. 9 |x - 3| < 11 d. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của x sao cho: 1986 < |x + 2| < 2012 Bài 2: Tìm các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau (x, y Z) a. A = |x - 3| + 1 b. B = |6 – 2x| - 5 c. C = 3 - |x + 1| d. D = - 100 - |7 - x| e. E = - (x + 1)2 - |2 - y| + 11 f. F = (x - 1)2 + |2y + 2| - 3 g. G = (x + 5)2 + (2y - 6)2 + 1 h. H = - 3 – (2 - x)2 – (3- y)2 i. I = 5 - |2x + 6| - |7 - y|  DẠNG 4: BỘI VÀ ƯỚC TRONG SỐ NGUYÊN Tìm x Z sao cho: a. (x – 4) (x + 1) b. (2x + 5) (x - 1) c. (4x + 1) (2x + 2) d. (3x + 2) (2x - 1)
  3. 4. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com e. (x2 – 2x + 3) (x - 1) f. (3x – 1) (x - 4) g. (x2 + 3x + 9) (x + 3) h. (2x2 – 10x + 5) (x - 5)  DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỨNG MINH Bài 1: Cho A = a – b + c; B = -a + b – c, với a, b, c Z. Chứng minh rằng: A và B là hai số đối nhau. Bài 2: Chứng minh rằng: (a - b) – (b + c) + (c - a) – (a – b - c) = - (a + b - c). Bài 3: Cho a, b, c N và a 0. Chứng tỏ rằng biểu thức P luôn âm, biết: P = a.(b - a) – b(a - c) – bc. Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau: a. (a - b) + (c - d) – (a - c) = - (b + d) b. (a - b) – (c - d) + (b + c) = a + d Bài 5: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 6x + 11y là bội của 31 khi và chỉ khi x + 7y là bội của 31. Bài 6: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 5x + 47y là bội của 17 khi và chỉ khi x + 6y là bội của 17. Bài 7: Chứng minh rằng với mọi a thuộc số nguyên, ta có: a. (a - 1).(a + 2) + 12 không là bội của 9. b. 49 không là ước của (a + 2)(a + 9) + 21. 
2
2 tháng 4 2017

cái gì thế này???????????????????????????????????

31 tháng 10 2021

mik lp 6 nhưng nhìn bài của bn mik ko hiểu j cả luôn ý

24 tháng 8 2021

mọi người ơi giúp mk đi mk dốt toán lém

khocroi

Bài 1: 

a: Số phần tử của tập hợp A là:

50-11+1=40

b: Số phần tử của tập hợp B là:

\(\left(100-0\right):10+1=11\)

c: Tập hợp C có 1 phần tử

d: Tập hợp D có : \(\left(31-5\right):2+1=14\)

e: Tập hợp E có 5 phần tử

f: Tập hợp F có vô số phần tử

BÀI TẬP TUẦN 4 PHIẾU SỐ1 ( HOÀN THÀNH NGÀY 06/9)Bài 1. Viết kết quảphép tính dưới dạng một lũy thừa:a) 75:72;b) 116:113;c) 109:103:10;d) x9:x5:x (x ≠0)Bài 2. Tính bằng haicách:a) 25: 24b) 34: 32;c) 63: 62;d) 84: 82e) 75: 74;f) 1003: 100Bài 3. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x=16b) 3x= 243c) 5x+1= 125d) 5x-1= 5e) 42x+1= 64f) x17= xBài 4. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x: 2 = 8b) 3x: 32 = 243c) 625: 5x= 52d) 3x : 27 = 9e) 7x+1: 7= 49f) 112x+1:11 = 121Bài 5 . Tìm...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TUẦN 4 PHIẾU SỐ1 ( HOÀN THÀNH NGÀY 06/9)Bài 1. Viết kết quảphép tính dưới dạng một lũy thừa:a) 75:72;b) 116:113;c) 109:103:10;d) x9:x5:x (x ≠0)Bài 2. Tính bằng haicách:a) 25: 24b) 34: 32;c) 63: 62;d) 84: 82e) 75: 74;f) 1003: 100Bài 3. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x=16b) 3x= 243c) 5x+1= 125d) 5x-1= 5e) 42x+1= 64f) x17= xBài 4. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x: 2 = 8b) 3x: 32 = 243c) 625: 5x= 52d) 3x : 27 = 9e) 7x+1: 7= 49f) 112x+1:11 = 121Bài 5 . Tìm sốtựnhiên x, biếta) x2= 16b) x3 = 27c) 2.x-4 = 12d)5x -5 = 0e) (x + 1)2= 16f) (x + 1)3= 27g) (x + 1)3= 125h) (2.x-1)3= 125Bài 6 . Tìm sốtựnhiên x, biếta) (2x -1)3 = 27b) (2x + 1)3= 125c) (x + 2)3= (2x)3d) (2x -1)7= x7Bài 7 . Viếtcác sốsau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:a) 126;b) 1068;c)5789d)12345Bài 8 . Chỉra các sốchính phương trong nhóm các sốsau đây: 16; 36; 60; 81; 102; 128; 401?Trang 1

PHIẾU SỐ2: LUYỆN TẬP NHÂN CHIA LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ( vềnhà ngày 06/9 ) Bài toán 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.a)8104 .4b)2072 .2c)12545 .5 .5d)3554 .4 .4e)6558 .8 .8f)743x .x .xBài toán 2:Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. a)54 : 4b)1032 : 2c)93x : x (x0)d)10335: 5xNBài toán 3: Tìm , biết.a)x22 .232b)x27.3243c)x42 .21024d)x49.72041xNBài toán4: Tìm , biết.a)x 143: 381x 3x 13 .3729b)x 3x2 .21286323 3x5 : 5c)d)b)422272xxBài toán 5 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.1721515422179324234533338212341234381    a) b) 24232277: 7c) Bài toán 7 : Tính các tổng sau35799A 1 555... 5     22007A 1 2 2... 2    a) b) 3571999A7 777... 7     c) Trang 2

PHIẾU SỐ 3 : THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( 08/9) Bài 1. Thực hiện phép tính :a)27.75+25.27 -150 b)b)12: ൛390:ൣ500−(125+35.7൧ൟc)23-53:52+ 12.22d) 5ሾ(85−35:5ሻ:8+90ሿ−50Bài 2 : Tính hợp lý ( nếu có thể ) a)62.5 + 2.62+ 3.62b)72.2 + 72+73c)4.25.52–( 33.18 + 33.12 ) d) 31.15.72.4 –31.49.40Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết : a)22+ ( x +3) = 32b)( x + 22) + 4 = 10 c)174-( 143 + x) = 22 d)3( x+23) + 6 = 96 e)155-10( x+1) = 55 f)320:(x-1) = ( 53-52) : 4 + 15 g)22.3 ( x+ 5) –62= ( 23+ 22) . 22Bài 4.Tìm sốtựnhiên x, biết:a) 100 7558x  b) 33121 : 3 42x  c) 5324 57 : 7xd) 45.1206 2 .4x  e) 2547 13x  f) 12.....30795xxx      g) 3123.232xxh) 32213296x  Bài 5. So sánh các lũy thừa sau:a) 15141313vàc) 154853vàb) 752781vàd) 4105525vàe) 224𝑣à316g) 2200𝑣à3200h) 715𝑣à720i) 355𝑣à610trang 3

PHIẾU SỐ4( NGÀY THỨ6 TĂNG CƯỜNG )Bài 1.Thực hiện phép tính:a) 3200 : 40.2b) 3920 : 28 : 2c) 4253 .57 9 .21 : 3d) 623233 : 32 .23 .3e) 84533 : 39 : 9f) 332 .15 2 .35g) 3360040 : 23.5: 5h) 2322233 .10135 .4 2 .15 .10  i) 2216.124.2359.4k)100239921 2 22... 2     Bài 2.Thực hiện phép tính:a) 10154 .8b) 15304 .5c) 161027 : 9d) 32472 .54108e) 1010043 .11 3 .53 .2f) 62323 : 32 .2g) 39.42 37.42 : 42h) 36.333 108.111i) 136.68 16.272k) 3280050. 18 2 : 2 3l) 28. 231 6972. 131 169 m) 27.45 27.55 : 2 4 6 ... 16 18    n) 232 .1511512 5  o) 33100 : 250 : 4504.52 .25Bài 3.Tìm sốtựnhiên x, biết:a) 35120 0x  b) 310118217x  c) 1566182x  d) 814305712x e) 322138 2 .3xf) 207.342x  g) 639 : 3 .28 5628xh) 3412 120xi) 1500 : 3040 :30xxk) 4.14750 21601750 11603000x l) 410: 3 17 :10 3.2 :105xm) 2448 : 119624x  n) 16535 :3 .19 13xTrang4

BÀI TẬP TUẦN CUỐI TUẦN ( THỨ7 VÀ CHỦNHẤT ( 11-12/9)I. PHẦN CƠ BẢN(dành cho tất cảcác lớp)1. Sốhọc: ôn tập các phép tính –ôn tập chương 1Bài 1. Thực hiện phép tính:a) 3:]13)7:72:6[(2322b) 2241025:)32()67.(3c) 2223:813.5.2d*)20121222)83(:)}13.27.3(:])2527(15[23{Bài 2. Tìm sốtựnhiên x biết:a) 2x9 16b) 25.x20 300c) (2.x –25) : 13 + 51 =28d)5245:1357xe) 1092012)612.(2012xf)295:54:352xg) 16 x525h) x 175 .5 52.Hình học: Hình chữnhật. Hình thoiBài 3.Cho hình chữnhật ABCD như hình vẽ.a) Nêu tên đỉnh, cạnh, đường chéo, hai cạnh đối của hình chữnhật ABCD.b) Dùng thước thẳng hoặc compa đểso sánh các cạnh đối diện và hai đường chéo của hình chữnhật ABCD.c)Dùng êke hoặc thước đo góc đểso sánh các góc của hình chữnhật ABCD.d) Đo và so sánh độdài các đoạn OA, OB, OC, OD.Bài 4. Quan sát hình 1, kiểm tra và gọi tên các hình chữnhật, hình thoi.II. PHẦN NÂNG CAO(dành thêm cho lớp M và khuyến khích học sinh lớp khác)Bài 5.Một phép chia có tổng sốbịchia, sốchia bằng 80. Biết rằng thương là 3 và sốdư là 4. Tìm sốbịchia và sốchia.Bài 6. So sánh: a) 4503và 3005b)444333và 333444Bài 7. Cho A = 1 + 3 + 32+ 33+ 34+ 35+ 36+ 37a) Tính A.b) Chứng minh A chia hết cho 4.Trang 5HẾT

2
9 tháng 9 2021

???

cái gì đấy

9 tháng 9 2021

loạn não

Bài 1. Thực hiện phép tính:  a) 0,346 12,78       b)24,716 327,5  c) 4,125 . 2,14      d)2,72. 3,25   e)6,24: 0,125 f ) 14,3 : ( 2,5)    g) 14,3 : 2,5   Bài 2:Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: a A) 41,54 3,18 23,17 8,46 5,82 3,17       b B) 123,8 34,15 12,49 5,85 2,49 10,2         c C) 32,18 36,42 13,93 2,18 6,42 3,93     ...
Đọc tiếp

Bài 1. Thực hiện phép tính:  a) 0,346 12,78       b)24,716 327,5  c) 4,125 . 2,14      d)2,72. 3,25   e)6,24: 0,125 f ) 14,3 : ( 2,5)    g) 14,3 : 2,5   Bài 2:Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: a A) 41,54 3,18 23,17 8,46 5,82 3,17       b B) 123,8 34,15 12,49 5,85 2,49 10,2         c C) 32,18 36,42 13,93 2,18 6,42 3,93         d D) 49,358 32,16 39,452 9,358 2,16 0,548       e E) 172,56 35,32 72,56 4,37 (5,37 5,32)       f F) 3. 32,1 6,32 7.32,1 3.0,32       Bài 3.Tìm tỉ số của hai đại lượng trong các trường hợp sau: a)  4 5 m và  72 cm; b)  3 10 giờ và  15 phút. c) 0,2 tạ và  40 kg. d)  30 cm và  7,5 dm Bài 4. Viết các tỉ số sau thành tỉ số tỉ số hai số nguyên. a) 0,75 : 1,25 b) 2 13  : 3,15 c) 2 1 3 : 10 81 d)  3 1 5 : –4,5 e)  75% : 2 1 5 f)  3 1 8 : 1 2 11 g)  2 1 13 : 1 1 26 h) 1 1 :2 6 3 k) 1 1 3 1 2 5 Bài 5. Tỉ số của hai số bằng  4:9 . Nếu thêm  20 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng  2:3 . Tìm hai số đó. Bài 6. a) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 1:5 và tích của chúng bằng 720.b) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng  3:7 và tích của chúng bằng  189. Bài 7. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: a)  12 và  48 b) 1,5 và  300 c) 210 và  70 d)  2 5 và  5 6 e) 250 và  800 Bài 8. Tìm tỉ số % của: a)  16dm và 0,4 m b)  3 5 m và 480 cm c)  100 g và 4 5 kg d)  60 m và  7,5 hm. e)  4 3 m và 60 cm f)  10 kg và 0,3 tạ. Bài 9.Trong 40kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % muối trong nước biển? Bài 10:Một mảnh vườn có diện tích 374 m2 được chia làm hai khoảnh; Tỉ số diện tích  giữa khoảnh I và khoảnh II là  37,5% . Tính diện tích của mỗi khoảnh? Bài 11.Một khối có 50 học sinh đi thi học sinh giỏi và đều đạt giải. Trong đó số học sinh  đạt giải nhất  chiếm 1 2 tổng số học sinh; số học sinh đạt giải nhì bằng 80% số học sinh đạt giải  nhất; còn lại là học sinh đạt giải ba. Tính số học sinh đạt giải ba của khối. Bài 12.Bố Lan gửi  100 000 000 vnđ ở ngân hàng BIDV, sau 1 năm bố Lan lấy về  được 107 000 000 vnđ. Như vậy bố Lan gửi ngân hàng BIDV với lãi suất bao  nhiêu phần trăm 1 tháng? Bài 13. Trong điều kiện thường, khí ôxi chiếm 21% thể tích không khí. Hỏi căn phòng  3 40m có bao nhiêu mét khối khí ôxi? Bài 14.Một cửa hàng xe đạp điện, bán 1 xe đạp điện thu được lợi nhuận 2,8 triệu  đồng. Biết số tiền lợi nhuận bằng  20% giá vốn. Hỏi số vốn ban đầu của chiếc  xe đạp điện là bao nhiêu? Bài 15. Biết 1 chỉ vàng nặng  3,75 g . Vàng 18K chứa  75%  vàng nguyên chất. Tính  khối lượng vàng nguyên chât trong chiếc nhẫn 2 chỉ làm bằng vàng 18K Bài 16: Giáo viên chủ nhiệm lớp 6A yêu cầu lớp trưởng điều tra về loại nhạc cụ: Organ,  Ghita, Kèn, Trống, Sáo mà các học sinh trong lớp yêu thích nhất. a) Lớp trưởng lớp  6A cần thu thập những dữ liệu nào?  b) Nêu những đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê? c) Từ bảng của dưới đây, dãy số liệu lớp trưởng lớp  6A liệt kê có hợp lý không?  Vì sao? Nhạc cụ Kiểm đếm Số bạn yêu thíchOrgan 12 Ghita 7 Kèn 15 Trống 25 Sáo 15 Bài 17. Điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp  6A , bạn lớp trưởng  thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau: K L T K L V V V N T T L T T T K V N T K V V L T L K K V L T Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên. b) Lớp  6A có bao nhiêu học sinh? c) Hãy lập bảng dữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn  lớp  6A yêu thích nhất. Bài 18. Kết quả điều tra về loại quả ưa thích nhất đối với một số bạn trong lớp, mỗi bạn  trả lời một lần, được ghi lại trong bảng sau:  Cam Ổi Chuối Xoài Cam Khế Cam Ổi Khế Xoài Xoài Ổi Chuối Xoài Khế Xoài Cam Khế Cam Xoài Ổi Khế Xoài Chuối Cam a) Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời? b) Hãy lập bảng thống kê và cho biết loại quả nào được các bạn yêu thích nhất. Bài 19. Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về số học sinh trung bình trong một  lớp học của cả nước trong 5 năm họcsố học sinh trung bình trong một lớp 33,5 34,5 35 35,9 36,6 31,5 32 32,5 33 33,5 34 34,5 35 35,5 36 36,5 37 2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020 Năm học số học sinh trung bình (%) a) Từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2019 -2020, số học sinh trung bình  trong một lớp ở nước ta có xu hướng tăng hay giảm? b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng thống kê số học sinh trung bình trong một lớp  của cả nước trong các năm học? c) Năm học 2016-2017 số học học sinh trung bình trong một lớp ở nước ta là bao  nhiêu? Bài 20. Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty  cho thấy có 35 nhân viên đi xe buýt, 5 nhân viên đi xe đạp, 20 nhân viên đi xe máy, 7  nhân viên đi ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác. a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi  làm. b) Công ty này có tất cả bao nhiêu nhân viên? c) Phương tiện nào được nhân viên công ty sử dụng nhiều nhất? d) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm? e) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm? Bài 21. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây: a) Vẽ góc bẹt zOt. b) Vẽ các góc xOy và yOt sao cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.c) Vẽ các góc xOy, yOz, zOt sao cho tia Oz nằm  trong góc xOy, tia Oy nằm trong góc zOt và xOt là góc  bẹt. Bài 22: Cho hình vẽ hãy tính số đo góc còn lại : Hướng dẫn( Học cách trình bày) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz =>  xOy + yOz =  xOz Mà  ˆ 0 xOy 83  ;  ˆ 0 yOz 47  => 0 0 ˆ xOz 83 47   => 0 ˆ xOz 130  Bài 23: Cho  yOz =1300 , vẽ xOy kề bù với nó . Tính số đo các  góc còn lại. Bài 24: Vẽ ˆ 0 xOy =120 , hãy vẽ thêm tia Om trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là  đường thẳng Ox sao cho  0 ˆ xOm = 75 . Hãy tính số đo các góc còn lại. Bài 25: Cho góc zOy bằng 800 , vẽ góc yOx kề bù với nó . Tính số đo các góc còn lại. Bài 26: Hãy chỉ ra các mối quan hệ giữa các góc có trong từng hình vẽ sau: Bài 27: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau : a) Nếu tia AE nằm giữa hai tia AF và AK thì ................................ b) Hai góc ............................ (.............................) có tổng bằng 900 (1800 )c) Hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau gọi là  ............. ................................................ , chúng có tổng số đo bằng số đo của góc ............ Bài 28. Cho tia OA nằm giữa hai tia OB và OC. Biết  0 0 BOA 30 ,BOC 70   . Tính số đo  góc AOC. Bài 29. Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết  0 0 x O y 55 , yOz 75   . Tính số đo  góc xOz. Bài 30. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Tia Oz thuộc một nửa mặt phẳng bờ xy sao  cho  0 xOz zOy 40 .   Tính số đo góc xOz và zOy. Bài 31. Cho tia OM nằm giữa hai tia OK và OH. Biết  0 0 KOH 80 ,MOH KOM 20 .   Tính số đo góc KOM và MOH. Bài 32. Vẽ đoạn thẳng  AB cm  7 . C là điểm nằm giữa  A và  B , AC cm  3 . M là  trung điểm của  BC . Tính  BM . Bài 33. Cho đoạn thẳng  AB cm  6 . M là điểm nằm giữa  A và B . Gọi  C D, lần  lượt là trung điểm của các đoạn thẳng  AM MB , . Tính  CD Bài 34. Trên tia  Ox đặt  OA cm OB cm   4 , 2 . Chứng tỏ rằng  B là trung điểm của  đoạn thẳng  OA Bài 35. Cho đoạn thẳng  AB . C là trung điểm của đoạn thẳng  AB . M là điểm  nằm giữa  B và  C . Chứng tỏ:  MA MB MC   2 Bài 36. Hãy liệt kê tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra, và tính số phần tử a) Tung một đồng xu. b) Tung hai đồng xu. c) Tung ba đồng xu. Bài 37. .Gieo 2 con xúc sắc cân đối và quan sát số chấm xuất hiện ở mặt trên mỗi con xúc  xắc, Hãy đánh giá xem sự kiện nào sau là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra  1) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1 2) Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1 3) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1 4) Hai mặt con xúc xắc cùng chấm  5) Số chấm trên hai mặt con xúc xắc là số lẻ Bài 38. Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả sau Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp một đồng  ngửa  Hai đồng  ngửa  Số lần 12 24 14 Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện a) Có một đồng xu sấp một đồng ngửa b) Hai đồng xu ngửa Bài 39: Gieo con súc sắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 a) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có 6 chấm  b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn c) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm lẻ Bài 40: Trong một hộp kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu tím, vàng . Trong  một trò chơi, người chơi được lấy ngẫu nhiên mộ quả bóng , ghi lại màu rồi trả lại bóng vào  thùng .Bình thực hiện 100 lần và được kết quả sau Màu Số lần Xanh 43 Đỏ 22 Tím 18 Vàng 17 Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện sau a) Bình Lấy được quả bóng màu xanh b) Qủa bóng được lấy ra không là màu đỏ Bài 3. Hỏi có bao nhiêu góc tạo thành từ 51 tia chung gốc? Bài 4. Vẽ n tia chung gốc,chúng tạo ra 1275 góc. Tìm giá trị của n.

5
2 tháng 3 2022

????????????

1. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6 CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích Học sinh: Em Đức Minh  DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC a. A = (-123) + 77 + (-257) + 23 – 43 b. B = 48 + |48 - 174| + (-74) c. C = -2012 + (-596) + (-201) + 496 + 301 d. D = 1 + 2 – 3...
Đọc tiếp
  1. 1. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6 CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích Học sinh: Em Đức Minh  DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC a. A = (-123) + 77 + (-257) + 23 – 43 b. B = 48 + |48 - 174| + (-74) c. C = -2012 + (-596) + (-201) + 496 + 301 d. D = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + … - 79 – 80 – 81 e. E = – 418 – {- 218 – [- 118 – (- 318) + 2012]} f. F = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 99 – 100 g. G = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + … + 97 – 98 – 99 + 100 h. H = 2100 - 299 – 298 - … - 2 – 1 i. I = 2 – 5 + 8 – 11 + 14 – 17 + … + 98 – 101  DẠNG 2: TÌM GIÁ TRỊ X THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN Bài 1: Tìm x Z sao cho: a. |-5|.|x| = |-20| b. |x| < -5 c. 12 | | d. |x - 1| + (-3) = 17 e. |x + 1| - (-4) = 5
0

Bài 3: 

a: \(x\in\left\{-5;-4;-3;-2;-1\right\}\)

b: \(x\in\left\{-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5;6\right\}\)

8 tháng 2 2022

a: x∈{−5;−4;−3;−2;−1}

b: x∈{−3;−2;−1;0;1;2;3;4;5;6}