K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2019

I can swining in pool

she can't get home

i couldn't have made it without your help means

she will be able to meet him

tự chuyển - hok tốt

9 tháng 2 2018

Cấu trúc thì hiện tại đơn vs động từ thường là :

Khẳng định :S + V(s,es)

Phủ định :S + don't /doesn't +V ...

Nghi vấn : (W) Do/does + S +V...?

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn 

(+) S + tobe +Ving

(-) S + tobe not ving.....

    Wh Be S Ving...

9 tháng 2 2018

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

?, Can heplay football?

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
  • vd: Tung plays tennis very well
  •      I get up early every morning.)
  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

    Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
  • VD :She is going to school at the moment
  • 3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

    Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
  • Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
  • Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
  • Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?
  • VD : I played tennis this morning.
  •         She was studied last night
  • 1 . Lan was a student

  • -, Lan wasn't a student.

  • ?, Was Lan was a student ?

  • 2. They were farmer

  • -, They weren't farmer.

  • ?, Were they farmer ?

  • 3. Hung played football

  • -, Hung didn't play football.

  • ?, Did Hung play football ?

  •  Hoa wrote a letter last night

  • -, Hoa didn't write a letter last night.

  • ?, Did Hoa write a letter last night ?

  • 5. He is watching TV now

  • -, He isn't watching Tv now.

  • ?, Is he watching Tv now?

  • 6. I am a student 

  • -,I am not a student.

  • ?, Am I a student ?

  • 7. He listens to music in freetime

  • -, He doesn't listen to music in freetime.

  • ?, Does he listen to music in freetime ?

  • 8. There are tow books

  • -, ??????????

  • ?,??????????????

  • 9. He can play football

  • -, He can't play football.

10. Lan will visit Ha Noi next summer

-, Lan won't visit Ha Noi next summer

?, Will Lan visit Ha Noi next summer ?

  •  
13 tháng 4 2021
Theo mk thì: a, cô trang đang nói vs hs về cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động. Cấu trúc khi đc biến hóa : S+ be ( chia theo thì của câu chủ động) + P2+ by + O. b, steal-> stolen; choose-> chosen( P2); steal-> stole, choose -> chose( quá khứ)
15 tháng 8 2018

1, He went to Hanoi last year

2, I and Mary bought these shirts 5 days ago

3, He was a driver 3 years ago. Now, he isn't

4, My parents watched TV after dinner

5, She cooked dinner for her family yesterday

 EX5. Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định).disturb                              put                          like                          be                        holdhave                                 decide                    sleep                        stay                      cost1. It was freezing outside, so I ___________ on my coat.2. My mother was very busy yesterday, so I ___________ her.3....
Đọc tiếp

 

EX5. Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định).

disturb                              put                          like                          be                        hold

have                                 decide                    sleep                        stay                      cost

1. It was freezing outside, so I ___________ on my coat.

2. My mother was very busy yesterday, so I ___________ her.

3. Yesterday was Mary’s birthday but she ___________ a party.

4. We were exhausted, so we ___________ to leave the party early.

5. The bed was very uncomfortable. Tim ___________ well.

6. The musical wasn’t very good. I ___________ it much.

7. The restaurant wasn’t very expensive. It ___________ much to have dinner there.

8. I had to look after my little sister yesterday, so I  ___________ time to call you.

9. It ___________ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.

10. It was raining heavily, so I ___________ in.

1
7 tháng 10 2021

1. It was freezing outside, so I ______put_____ on my coat.

2. My mother was very busy yesterday, so I _____helped______ her.

3. Yesterday was Mary’s birthday but she ______didn't_____ a party.

4. We were exhausted, so we ______had_____ to leave the party early.

5. The bed was very uncomfortable. Tim _____didn't sleep______ well.

6. The musical wasn’t very good. I ______didn't listen_____ it much.

7. The restaurant wasn’t very expensive. It ______didn't cost_____ much to have dinner there.

8. I had to look after my little sister yesterday, so I  _____didn't have______ time to call you.

9. It _____didn't______ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.

10. It was raining heavily, so I _____came______ in.

31 tháng 8 2021

Có trường hợp động từ thêm đuôi ing trong quá khứ ở thì quá khứ tiếp diễn

VD.: I was doing my homework at this time yesterday.

Động từ có đuôi -ing trong quá khứ đơn là quá khứ tiếp diễn:
 1.Cách dùng
-Diễn đạt hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ và Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác. 
 2.Các ví dụ:
Ex1: When i was taking a bath, she was using the computer.(Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
 Ex2: I was listening to the news when she phoned.(Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới.)
Ex3: When he worked here, he was always making noise.
3.Các công thức:
(+): S + was/were + V-ing(+O)
Ex: I was thinking about him last night.
(-): S + was/were + not + V-ing(+O) 
Ex: I wasn't thinking about him last night. 
(?): Was/were + S + V-ing(+O)
Ex: Were you thinking about him last night?

2 tháng 5 2022

I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Positive Form( thể khẳng định:

+Có động từ:

She did her homwork.

 

+có tobe:

 He was at home.

 

Negative form ( phủ định) :

+có động từ:

I didn't go to school.

 

+ có tobe:

 You weren't at the party.

Question form( thể câu hỏi):

+ có động từ:

Did you do your housework?

 

+có tobe:Were they happy?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

- first: lần đầu

- last: lần cuối

- when he was: khi anh ấy còn..

- ago: cách đây

2. We put ago after a pastime expression.

(Chúng ta đặt ago sau cách diễn đạt về thời gian)