K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A. Trắc nghiệm:

Câu 1: Trồng cây lấy quả và hạt người ta thường:

A. Tỉa các cành bên để tập trung các chất dinh dưỡng vào thân cây để cây phát triển nhanh và cho nhiều quả hơn

B. Bấm ngọn để có nhiều cành bên , cây sẽ có nhiều hoa, nhiều quả hơn

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Cấu tạo trong vỏ của thân non :

A. Gồm biểu bì, thịt vỏ và ruột B. Gồm thịt vỏ và mạch dây

C. Gồm thịt vỏ và ruột D. Gồm biểu bì và thịt vỏ.

Câu 3: Chức năng của thân non là:

A. Vận chuyển chất hữu cơ

B. Chứa chất dự trữ

C. Bảo vệ các bộ phận bên trong, thực hiện quá trình quang hợp.

D.Vận chuyển nước và muối khoáng

Câu 4: Cấu tạo trong trụ giữa của thân non là:

A. Gồm thịt vỏ và mạch dây B. Gồm thịt vỏ và ruột

C. Gồm vỏ và mạch gỗ D. Gồm mạch dây, mạch gỗ và ruột.

B. Tự luận:

Câu 1: Thân cây gồm những bộ phận nào?

Câu 2: Có mấy loại thân? Kể tên một số cây có những loại thân đó?

Câu 3: So sánh cấu tạo trong của rễ(miền hút) và thân non ?

Câu 4: Tân cây to ra do đâu?

Câu 5: Hãy tìm sự khác nhau cơ bản giữa dác và ròng?

Câu 6: Giải thích vì sao mép gỗ ở phía trên chỗ cắt phình to ra? Vì sao mép gỗ ở phía dưới không phình to ra? Nêu chức năng của mạch gỗ?

1
2 tháng 4 2020

công nghệ 6 ?//

Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài raA. Miền trưởng thànhB. Miền hútC. Miền sinh trưởngD. Miền chóp rễCâu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năngA. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đấtB. Lấy chất dinh dưỡng từ không khíC. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủD. Bám vào cây khác để leo lênCâu 13: Các loại Thân chính gồm:A.Thân gỗ, thân leo, thân bò                  B. Thân đứng, thân leo,...
Đọc tiếp

Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra

A. Miền trưởng thành

B. Miền hút

C. Miền sinh trưởng

D. Miền chóp rễ

Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng

A. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất

B. Lấy chất dinh dưỡng từ không khí

C. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ

D. Bám vào cây khác để leo lên

Câu 13: Các loại Thân chính gồm:

A.Thân gỗ, thân leo, thân bò                  

B. Thân đứng, thân leo, thân bò

C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ                

D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.

Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì

A. Mềm, yếu, thấp

B. Cứng, cao, không cành

C. Cứng, cao, có cành

D. Bò lan sát mặt đất

Câu 15: Thân dài ra do:

A.Sự lớn lên và phân chia của tế bào                  

B.Chồi ngọn

C.Mô phân sinh ngọn                                          

D.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn

Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn

A. Lấy hoa, quả

B. Lấy sợi, gỗ

C. Lấy hoa, gỗ

D. Lấy sợi, hạt

Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành

A. Lấy hoa, quả

B. Lấy sợi, gỗ

C. Lấy hoa, gỗ

D. Lấy sợi, hạt

Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào

A. Mạch rây

B. Mạch gỗ

C. Thịt vỏ

D. Ruột

Câu 19: Hằng năm  thân cây to ra là nhờ:

A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

C.Vòng gỗ hàng năm

D.Mạch gỗ và mạch rây

Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây

A. Dựa vào chiều cao của cây

B. Dựa vào đường kính của cây

C. Dựa vào vòng gỗ hàng năm

D. Dựa vào dác và ròng

Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây

A. Ngọn cây

B. Cành mang lá

C. Cành mang hoa

D. Thân phụ

Câu 22: Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo

A. Thân gỗ và thân cỏ

B. Thân cỏ và thân quấn

C. Thân quấn và tua cuốn

D. Thân quấn và thân bò

0
Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài raA. Miền trưởng thànhB. Miền hútC. Miền sinh trưởngD. Miền chóp rễCâu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năngA. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đấtB. Lấy chất dinh dưỡng từ không khíC. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủD. Bám vào cây khác để leo lênCâu 13: Các loại Thân chính gồm:A.Thân gỗ, thân leo, thân bò                  B. Thân đứng, thân leo,...
Đọc tiếp

Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra

A. Miền trưởng thành

B. Miền hút

C. Miền sinh trưởng

D. Miền chóp rễ

Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng

A. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất

B. Lấy chất dinh dưỡng từ không khí

C. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ

D. Bám vào cây khác để leo lên

Câu 13: Các loại Thân chính gồm:

A.Thân gỗ, thân leo, thân bò                  

B. Thân đứng, thân leo, thân bò

C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ                

D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.

Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì

A. Mềm, yếu, thấp

B. Cứng, cao, không cành

C. Cứng, cao, có cành

D. Bò lan sát mặt đất

Câu 15: Thân dài ra do:

A.Sự lớn lên và phân chia của tế bào                  

B.Chồi ngọn

C.Mô phân sinh ngọn                                          

D.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn

Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn

A. Lấy hoa, quả

B. Lấy sợi, gỗ

C. Lấy hoa, gỗ

D. Lấy sợi, hạt

Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành

A. Lấy hoa, quả

B. Lấy sợi, gỗ

C. Lấy hoa, gỗ

D. Lấy sợi, hạt

Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào

A. Mạch rây

B. Mạch gỗ

C. Thịt vỏ

D. Ruột

Câu 19: Hằng năm  thân cây to ra là nhờ:

A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

C.Vòng gỗ hàng năm

D.Mạch gỗ và mạch rây

Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây

A. Dựa vào chiều cao của cây

B. Dựa vào đường kính của cây

C. Dựa vào vòng gỗ hàng năm

D. Dựa vào dác và ròng

Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây

A. Ngọn cây

B. Cành mang lá

C. Cành mang hoa

D. Thân phụ

Câu 22: Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo

A. Thân gỗ và thân cỏ

B. Thân cỏ và thân quấn

C. Thân quấn và tua cuốn

D. Thân quấn và thân bò

2
8 tháng 3 2020

Bn ơi đây là môn sinh học chứ ko phải môn toán

uk, cho mình xl

6 tháng 11 2018

Câu 6 : Cấu tạo trong của thân :

Vỏ: biểu bì, thịt vỏ

+ Trụ giữa: bó mạch và ruột .

So sánh :

-    Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào trong suốt xếp sít nhau. Không có lông hút.

-   Thịt vỏ: có 1 số tế bào chứa diệp lục.

-   Mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong.

Câu 7 : 

Có 3 loại thân chính, đó là:
+ Thân gỗ: cứng, cao, có cành(bàng, phượng,...)
+ Thân cột: cứng, cao, không cành(cau, dừa,...)
+ Thân cỏ: thấp, mềm, yếu(đậu, hành,...)

Câu 8 :  Thân dài ra do :

Thí nghiệm để biết cây dài ra do đâu. Có thể gieo một số hạt đậu xanh hay lạc vào chậu đất ẩm. Khi cây cao độ 6 - 8cm thì ngắt ngọn một số cây, số cây còn lại đế nguyên. Để cây ra chỗ sáng. Sau vài ngày, quan sát thấy cây không bị ngắt ngọn tiếp tục cao lên còn các cây bị ngắt ngọn thì thân không cao lên được. Từ đó cho phép kết luận: thân cây dài ra là do chồi ngọn.

Câu 9 : 

Bấm ngọn tỉa cành là biện pháp chủ động điều chỉnh sự dài ra của thân nhằm tăng năng suất cây trồng.

Bấm ngọn, tỉa cành là biện pháp chủ động điều chỉnh sự dài ra của thân nhằm tăng năng suất cây trồng.

      + Bấm ngọn: Trong trồng trọt, người ta thường bấm ngọn cho nhiều loài cây trồng để cây chuyển sang giai đoạn trưởng thành (ra hoa, tạo quả) nhanh hơn và tạo thêm nhiều chồi nách. Từ đó giúp tạo ra nhiều sản phẩm hơn.

      Ví dụ: bấm ngọn mướp, mồng tơi, cây đậu, cà chua, bông, các loại cây rau... cây sẽ phát triển các chồi nách và cho lá hoặc hoa quả nhiều hơn. Cây hoa khi bấm ngọn sẽ cho nhiều bông hơn.

      + Tỉa cành: Trong trồng trọi, người ta áp dụng biện pháp tỉa cành để tỉa những cành sâu, xấu nhằm tập trung chất dinh dưỡng cho các cành còn lại phát triển tốt hơn.

      Ví dụ: Cây lấy gỗ như bạch đàn, phi lao, xoan ... tỉa cành sẽ cho cây mọc thẳng, thân to, gỗ tốt hơn; cây đào, mai, quất, cam, chanh, bưởi,… tỉa cành giúp cây tạo các dáng đẹp, tạo số lượng quả vừa phải, chất lượng quả tốt hơn,...

MẠCH GỖ :CÓ CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG TỪ RỄ LÊN THÂN.

MẠCH RÂY :CÓ CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT HỮU CƠ TRONG CÂY.

Câu 10 : 

1.Rễ củ:
- Rễ phình to thành củ
- Dự trữ chất hữu cơ khi cây ra hoa tạo quả.
- VD: Cây củ mì, củ cà rốt, củ cải…
2.Rễ móc:
- Rễ mọc từ thân cành trên mặt đất.
- Móc vào trụ bám giúp cây leo lên.
- VD: Cây trầu không, cây hồ tiêu…
3.Rễ thở:
- Rễ mọc ngược lên mặt đất, lấy không khí cho rễ hô hấp.
- VD: Cây bụt mọc, cây đước…

4.Rễ giác mút:
- Rễ mọc vào thân cây khác, lấy chất hữu cơ cho cây
- VD: Cây tầm gởi, cây tơ hồng…

học tốt nhé

Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông?A. 2B. 1C. 3D. 4Câu 2. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh?A. Bao phấnB. NoãnC. Bầu nhuỵD. Vòi nhuỵCâu 3. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành gì?A. hạt chứa noãn.B. noãn chứa phôi.C. quả chứa hạt.D. phôi chứa hợp tử.Câu 4. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp...
Đọc tiếp

Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 2. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh?
A. Bao phấn
B. Noãn
C. Bầu nhuỵ
D. Vòi nhuỵ
Câu 3. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành gì?
A. hạt chứa noãn.
B. noãn chứa phôi.
C. quả chứa hạt.
D. phôi chứa hợp tử.
Câu 4. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh
dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là gì?
A. phôi.
B. hợp tử.
C. noãn.
D. hạt.
Câu 5. Chọn từ/ cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống trong cây sau:
“Khi hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ cùng loài thì hạt phấn hút chất nhầy trên đầu nhuỵ,
trương lên và nảy mầm thành ....”
A. chỉ nhị.
B. bao phấn.
C. ống phấn.

D. túi phôi.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
Câu 7. Phôi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 8. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở đâu?
A. Thân mầm hoặc rễ mầm
B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm
C. Lá mầm hoặc rễ mầm
D. Lá mầm hoặc phôi nhũ
Câu 9. Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và
sâu bệnh?
A. Vì những hạt này nảy mầm tốt dù gặp bất kỳ điểu kiện sâu bệnh hoặc thời tiết không
thuận lợi
B. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động
bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài.
C. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây
là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.
D. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này
có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 10. Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
A. Vì khi tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây.
B. Vì có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan.

C. Vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan.
D. vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan, có sự thống nhất giữa
chức năng của các cơ quan.
Câu 11. Cây con có thể được hình thành từ bộ phận nào dưới đây?
1. Hạt
2. Rễ
3. Thân
4. Lá
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Câu 12. Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối
khoáng?
A. Hạt
B. Lông hút
C. Bó mạch
D. Chóp rễ
Câu 13. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục?
A. Rong mơ
B. Tảo xoắn
C. Tảo nâu
D. Tảo đỏ
Câu 14. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào?
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu
D. Rong mơ
Câu 15. Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?

A. Tảo sừng hươu
B. Tảo xoắn
C. Tảo silic
D. Tảo vòng
Câu 16. Vì sao nói “Tảo là thực vật bậc thấp” ?
A. Vì chúng không có khả năng quang hợp
B. Vì cơ thể chúng có cấu tạo đơn bào
C. Vì cơ thể chúng chưa có rễ, thân, lá thật sự.
D. Vì chúng sống trong môi trường nước.
Câu 17. Loại tảo nào dưới đây có màu nâu ?
A. Rau diếp biển
B. Rong mơ
C. Tảo xoắn
D. Tảo vòng
Câu 18. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
Câu 19. Rêu thường sống ở
A. môi trường nước.
B. nơi ẩm ướt.
C. nơi khô hạn.
D. môi trường không khí.
Câu 20. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây?
A. Rễ giả
B. Thân
C. Hoa
D. Lá

Câu 21. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Rêu có mạch dẫn và phân nhánh
B. Rêu có rễ chính thức
C. Rêu có hoa
D. Thân rêu chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
Câu 22. Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây?
A. Bãi cát dọc bờ biển
B. Chân tường rào ẩm
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trên những ghềnh đá cao
Câu 23. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm
A. hồ dán.
B. thức ăn cho con người.
C. thuốc.
D. phân bón.
Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật sự
D. Chưa có rễ chính thức
Câu 25. Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì?
A. Hoa
B. Túi bào tử
C. Quả
D. Nón

4
12 tháng 4 2020

môn sinh nha bn, nhưng bn phải đăng câu hỏi trên bingbe.com

12 tháng 4 2020

- Đây là môn sinh.

- Bạn có thể hỏi trên bingbe hoặc h, đăng nhập vẫn là nick của bạn.

- Tk cho mình nha !

- #Chúc học tốt !

18 tháng 11 2018

Câu 1 :

Đặc điểm chung của thực vật là:

+ Tự tổng hợp chất hữu cơ

+ Phần lớn không có khả năng di chuyển

+ Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài

Câu 2

. A.Trắc NghiệmCâu 1: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây 1 năm:A. Cây mít, cây xoài, cây mè. B. Cây mè , cây ngô, cây đậu.C. Cây sắn, cây chanh, cây ổi. D.Cây cam, cây quýt , cây cải .Câu 2: Đặc điểm của cơ thể sống :A.Sinh sản , lớn lên , di chuyển. B.Trao đổi chất với môi trường .C.Lớn lên , sinh sản. D.Cả Bvà C đều đúngCâu 3;Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây không có hoa :A.Cây rêu,cây...
Đọc tiếp

. A.Trắc Nghiệm

Câu 1: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây 1 năm:

A. Cây mít, cây xoài, cây mè. B. Cây mè , cây ngô, cây đậu.

C. Cây sắn, cây chanh, cây ổi. D.Cây cam, cây quýt , cây cải .

Câu 2: Đặc điểm của cơ thể sống :

A.Sinh sản , lớn lên , di chuyển. B.Trao đổi chất với môi trường .

C.Lớn lên , sinh sản. D.Cả Bvà C đều đúng

Câu 3;Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây không có hoa :

A.Cây rêu,cây dương xĩ, cây thông B.Cây ổi, cây mận , cây ổi.

C.Cây lúa, cây hoa hồng, cây rêu. D.Cây phượng,cây đậu,cây thông,

Câu 4:Miền làm cho rễ dài ra:

AMiền sinh trưởng B.Miền trưởng thành

C.Miền hút D.Miền chóp rễ

Câu 5:Cấu tạo ngoài của thân cây gồm mấy phần :

A.2 B.4

C.3 .5

Câu 6:Nhóm cây nào thuộc thân leo:

A.Cây dừa, cây ngô, cây lim. B.Cây mướp , cây mồng tơi, cây bí ngô.

C.Cây cà phê, cây mít, cây gỗ lim D.Cây cọ, cây chuối,cây bạch đàn

B.Tự Luận

Câu 1: Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?Qúa trình phân bào diễn ra như thế nào?

Câu2:Có phải tất cả các rễ cây đều có lông hút không ?Vì sao?

Câu 3:Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa cây củ dong ta, khoai tây ,su hào.

Câu 4: Em hãy tìm sự khác nhau cơ bản giữa giác và ròng.

2
5 tháng 11 2017

sinh sao

5 tháng 11 2017

1b ; 2a ; 3a ; 4a ; 5 b; 6b; 7

tự luận 

lên mạng tìm đi có đấy

câu 1 hãy các bộ phận của lá?có mấy loại lá?có mấy loại lá?có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành.cho vd minh họa.câu 2 lá có đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp  trên cây như thế nào để giúp nó nhận dc nhiều ánh sáng nhất .câu 3 cấu tạo trong của phiến lá gồm những thành phần nào?câu 4 lỗ khí có chức năng gi? Đặc điểm cấu tạo nào phù hợp vs chức năng đó?câu 5 lá cây cần sử...
Đọc tiếp

câu 1 hãy các bộ phận của lá?có mấy loại lá?có mấy loại lá?có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành.cho vd minh họa.

câu 2 lá có đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp  trên cây như thế nào để giúp nó nhận dc nhiều ánh sáng nhất .

câu 3 cấu tạo trong của phiến lá gồm những thành phần nào?

câu 4 lỗ khí có chức năng gi? Đặc điểm cấu tạo nào phù hợp vs chức năng đó?
câu 5 lá cây cần sử dụng nhg nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột?Những nguyên liệu đó dc lấy ở đâu?viết sơ đồ hiên tượng quang hợp?

câu 6 hiện tượng quang họp đã cung cấp nhg chất khí nào để duy trì sự sống?cần lmj để môi trg trong lành

câu 7diệp lục của cây xanh cớ tác dụng gì

câu 8 hãy nêu nhg điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến sự quang hợp và sự thoát hơi nc của cây

câu 9 ko có ánh nắng thì ko có sự sông trên trái đất.điều này đúng hay sai.hãy giải thích.

câu 10 giải thích vì sao trong nhg ngày nắng nóng ta ngồi dưới cây thấy mát mẻ dể chịu

câu 11 hô hấp là gì?vì sao hô hấp có ý nghĩa quân trọng đối vs cây?viết sơ đồ hô hấp.và cho bt cây hô hấp như thế nào.

câu 12 tế bào ở nhg bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?quá trình phân bào diễn ra như tế nào?

câu 13 bộ phận thực hiện sự thoát hơi nc ở cây là gì?vì sao thoát hơi nc có ý nghĩa đối vs cây.

câu 14 có nhg loại lá biến dạng nào?kể tên 1 vài dạng lá biến dạng mà em đã hc.

câu 15 lông hút có cấu tạo như thế nào.có phải tất cả các rễ cây đều có lông hút ko.vì sao.kể tên các loại rễ biến dạng,mỗi loại lấy 2 vd.

câu 16 hãy kể tên các hình thức sinh sản,sinh dưỡng cho người và sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.mỗi hình thức lấy 2 vd cho cây

câu 17 hãy trình bày cấu tạo của thân và chức năng của các thành phần đó.em hãy tìm sự khác nhau giữa giác và dòng.

câu 18 hãy kể 2 cây cỏ dại sinh sản bằng thân rễ.muốn diệt cỏ dại ng ta phải km như thế nào.tại sao phải lm như v

                              Xin lỗi ko phải tv lớp 6 mà là sinh lớp nhé.các bn giúp mk vs.nếu nhanh mk cho 5 like luôn

1
18 tháng 12 2018

thôi bn ơi

cái này cả cái đề cương

dài thế này ai làm dc

cho dù có thì chắc lười

lên GOOGLE mà tìm

I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)(1đ) Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (4đ)1. Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài,...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

(1đ) Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (4đ)

1. Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:

. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài

. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển

D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất

2. Cây có rễ cọc là cây có

A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái

B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân

C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái

D. Chưa có rễ cái không có rễ con

3. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:

A. Tràng hoa và nhị

C. Nhị hoa và nhụy hoa

B. Đài hoa và nhuỵ

D. Tràng hoa và nhụy hoa

4. Chức năng quan trọng nhất của lá là:

A.Thoát hơi nước và trao đổi khí

B. Hô hấp và quang hợp

C. Thoát hơi nước và quang hợp

D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng

5. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là

A. CO2 và muối khoáng

C. Nước và O2

B. O2 và muối khoáng

D. Nước và CO2

6. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:

A. Cây rau muống

. Cây cải canh

B. Cây rau ngót

D. Cây mùng tơi

7. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng

A. Rễ

C. Lá

B. Thân

D. Củ

8. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:

A. Vách tế bào và nhân

C. Lục lạp và nhân

B. Tế bào chất và nhân

D. Vách tế bào và lục lạp I

lI. Tự luận (5 điểm

) Câu 3: Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa (1đ)

Câu 4: Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào 2 nhóm rễ cọc và rễ chùm (1đ) 

câu 5: Trình bày ý nghĩa sự biến dạng của lá (1đ)

Câu 6: Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan ở cây (2đ)

 

1
16 tháng 4 2018

a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi

3y + 6 = 0

3y = -6

y = -2

Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2.

b) Q(y) = y4 + 2

Ta có: y4 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y

Nên y4 + 2 có giá trị lớn hơn 0 với mọi y

Tức là Q(y) ≠ 0 với mọi y

Vậy Q(y) không có nghiệm.