K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2019

Can you see the cat in the picture?

5 tháng 10 2019

t__ => the 

#An

25 tháng 9 2016

1. I can see a nice picture behind you

2. They will move to a new apartment next week

3. There is a bed and a wardrobe in my bedroom

4. Câu này nên sửa between thành among

5. The cat is in front of the computer

25 tháng 9 2016

Đầu bài đây nha : make sentences using the words and phrases given

12 tháng 8 2018

1. in

2. to

3. on

4. in

5. behind

6. near

7.under

12 tháng 8 2018

1.in

2.to

3.on

4.in

5.behind

6.near

7.under/near(vì ko có under nên có thể là near hoặc bạn viết thiếu under)

21 tháng 12 2017

There are many programs on TV, but I music program best. It's a entertainment for me. I can listen a lot of good songs on this programs. It's help me to relieve stress. I love this program so much! 

21 tháng 12 2017

thankss

17 tháng 1 2020

My favorite TV show is "Nhanh nhu chop".It's great show ! It has some quiz tips, math quiz,....It's a pretty show! I have learned a lot of knowledge of this show. It shows every Saturday night.I really love that show!

17 tháng 1 2020

I watching TV. I the Vietnam super intellectual film produced in Vietnam as a competition of talented and extraordinary people in many different fields. The film attracted a lot of views and was broadcast on HTV2 channel.

11 tháng 3 2018

bạn ơi nó ở trong phần bài học mk đã học đó

bạn cứ học đi thế nào cũng có mấy bài đó trong đề mà

12 tháng 3 2018

mk hông bít bài nào , bn có bít chính xác là bài nào hông dzạ?

17 tháng 4 2018

write how much or how many

1 How much milk is there in the glass?

2 How much money have you got ?

3 How much cheese is there in the fridge?

4 How many pencils are there on the desk ?

5 How many cars can you see ?

6 How much bread is there on the table ?

7 How many boys are there in the room ?

8 How many trains are there in the picture ?

Đó là một hình ảnh đẹp. Như bạn có thể thấy, có rất nhiều người trong bức tranh. Bà Baker là trong phòng khách. Cô đang đọc sách. Ông Baker là trong phòng tắm. Anh ấy đang tắm. Kevin là trong nhà bếp và ông đang nấu ăn. Susie là trong phòng ngủ. Peggy và Jim đang ở trong vườn. Chúng được làm sạch trong vườn.

1 tháng 2 2016

Đó là một bức tranh đẹp . Như bạn có thể thấy , có rất nhiều người trong bức tranh . Bà Baker thì ở trong phòng khách . Bà ấy đang đọc sách . Ông Baker thì ở trong phòng tắm . Ông ấy đang tắm . Kevin thì ở trong bếp và anh ấy đang nấu ăn . Susie thì ở trong phòng ngủ . Peggy và Jim thì ở trong vườn . Họ đang dọn dẹp khu vườn . 

23 tháng 3 2019

apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ

Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.

- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư

- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng

- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm

- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền

- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự

- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp

- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến

- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây

- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây

- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ

- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động

- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài

- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi

- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô

- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng

- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao

- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)

- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc

- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại

- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)

- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời

- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh

- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời

- space /speɪs/  (n) không gian vũ trụ

- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt

- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay


 

12 tháng 7 2016

1/ I live in a.........house........in the Town

2/ There are flowers in my garden.

3/ The sink .is in the bathroom

4/ The cutting board is between the microwave and cooker

5/ I like to live in city house

6/ We can see many sightseeing .in Tay Nguyen provinces.

7/ I feel hot . Can you turn on the a. fan .?

8/ The picture is on the wall

12 tháng 7 2016

1/House

2/Flowers

3/Sink

4/betweeen

5/city

6/sightseeing

7/fan

8/wall