K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 4. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. 1. John (not read)………… isn’t reading……………..a book now. 2. My students (be not) ………………………..hard working. 3. I (be) ………………………..at school at the weekend. 4. What you (do) ………………………..tonight? 5. Jack and Peter (work) ………………………..late today. 6. Silvia (not listen) ………………………..to music at the moment. 7. Maria (sit) ………………………..next to Paul right now. 8. How many other students……………………..you...
Đọc tiếp

Bài 4. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.

1. John (not read)………… isn’t reading……………..a book now.

2. My students (be not) ………………………..hard working.

3. I (be) ………………………..at school at the weekend.

4. What you (do) ………………………..tonight?

5. Jack and Peter (work) ………………………..late today.

6. Silvia (not listen) ………………………..to music at the moment.

7. Maria (sit) ………………………..next to Paul right now.

8. How many other students……………………..you (study) ………………………with today?

9. She (live) ………………………..in a house?

10. He always (make) ………………………..noisy at night.

11. I usually (have) ………………………..breakfast at 7.00.

12. Where your husband (be) ………………………..?

13. She (wear) ………………………..earrings today.

14. He (have) ………………………..a new haircut today.

15. She (not study) ………………………..on Friday.

16. The weather (get) ………………………..cold this season.

17. My children (be)…………………….upstairs now. They (play)………………….games.

18. Look! The bus (come) ………………………..

1
15 tháng 4 2023

Bài 4 : Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1 . John ( not read ) ...isn't reading... a book now.
2 . My students ( be not ) ...aren't... hard working.
3 . I ( be ) ...am... at school at the weekend.
4 . What are you ( do ) ...doing... tonight?
5 . Jack and Peter ( work ) ...are working... late now.
6 . Silvia ( not listen ) ...isn't listening... to music at the moment.
7 . Maria ( sit ) ...is sitting... next to Paul now.
8 . How many other students ...are... you ( study ) ...studying... with today?
9 . She ( live ) ...lives... in the house?
10 . He always ( make ) ...making... noisy at night.
11 . I usually ( have ) ...have... breakfast at 7.00.
12 . Where your husband ( be ) ...is... ?
13 . She ( wear ) ...is wearing... earrings today.
14 . He ( have ) ...has... a new haircut today.
15 . She ( not study ) ...doesn't study... on Friday.
16 . The weather ( get ) ...is getting... cold this season.
17 . My children ( be ) ...are... upstairs now . They ( play ) ...are playing... games.
18 . Look! The bus ( come ) ...is coming... .

 

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
chia động từ ở thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :1 what _______Mr Ha ( live)______________?2 monkey can (climb)___________the tree.3 hang (go)___________to the bookshop now because she (want)________to buy some books.4 we (go) _____ to market and (buy)___________some fruits.5 now, Lan (study)__________English and lien (listen)______to music.6 every night, she (have)_________dinner at 7.00p.m.7 every year, I usually ( go) _________Vietnam.8 In the summer, I...
Đọc tiếp

chia động từ ở thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

1 what _______Mr Ha ( live)______________?

2 monkey can (climb)___________the tree.

3 hang (go)___________to the bookshop now because she (want)________to buy some books.

4 we (go) _____ to market and (buy)___________some fruits.

5 now, Lan (study)__________English and lien (listen)______to music.

6 every night, she (have)_________dinner at 7.00p.m.

7 every year, I usually ( go) _________Vietnam.

8 In the summer, I sometimes (go)_________swimming.

9 every evening, my mother (like)___________watching television.

10 Lan (have)_________break fast and (go) ________to school at 6.30 a.m

11 we (not read)___________after lunch.

12 Tom (be)___________my friend. He (play)________sports everyday.

13 ________your students (play)___________soccer every afternoon ?

14 He (go)__________to bed at 11.30p.m.

15 they (go) ________home and (have)________lunch.

16 ________he (play)___________sports ?

17 He (teach)_________English in a big school in town.

18 everyday she (go)_______to work by bike.

19 we usually (read)_________books, (listen)________to music or (watch)__________TV.

20 Sometime, I (play)_________badminton.

mình cần gấp!!!!!!!!!!!!!!!!!!

 

0
I. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành. 1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid. 2. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake. 3. Don’t you want to see this programme? It ………….(start). 4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on. 5. ………They (pay)…….. money for your mother? 6. Someone (take)………………. my bicycle. 7. Wait for a few minutes, please! I (finish)……………. my dinner. 8. ………You ever (eat)………….. Sushi? 9. She (not/come)……………...
Đọc tiếp

I. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành.

1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.

2. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

3. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).

4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on.

5. ………They (pay)…….. money for your mother?

6. Someone (take)………………. my bicycle.

7. Wait for a few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

8. ………You ever (eat)………….. Sushi?

9. She (not/come)…………… here for a long time.

10. I (work…………..) here for three years.

11. ………… You ever …………..(be) to New York?

12. You (not/do) ………….your project yet, I suppose.

13. I just (see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

14. I ………..just (decide)……… to start working next week.

15. He (be)…………. at his computer for seven hours.

16. She (not/have) ……………any fun a long time.

17. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

18. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.

19. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years.

20. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.

21. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

22. How long…….. (you/know)………. each other?

23. ……….(You/ take)………… many photographs?

24. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?

25. He (live) ………….here all his life.

26. Is this the second time he (lose)……………. his job?

27. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

28. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

29. She (write)………….. three poems about her fatherland.

30. We (finish) ……………………three English courses.

3
19 tháng 12 2022

1 have eated

2 have maked

3 has started

4 have turned

5 have payed

6 has taked

7 have finished

8 have eated

9 has not/hasn t comed

19 tháng 12 2022

mệt quá ko xong nổi

 

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng định: S + Vs/es + OPhủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBEKhẳng định: S + AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.Ví dụ: The sun ries in the...
Đọc tiếp

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,

2
26 tháng 6 2020

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

28 tháng 6 2020

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

5 tháng 5 2018

1. will they come 

2. he is teaching

3. do you get

4. do you listen

5. does he play'

6.does son write

7. will you do

5 tháng 5 2018

1: Are they going to come

2: teaches

3. do you get

4: are you listening

5. Does he play

6: Does son write

7: are you going to do

IV/ Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:1. I (listen) _________ to music every night.2. They (go) _________ to school every day.3. We (get) _________ up at 5 every morning.4. You (live) _________ in a big city.5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.6. Nam and Ba (wash) _________ their face.7. I (have) ________ breakfast every morning.8. Na (have) ________ breakfast at 6 o’clock.9. Every morning, Ba (get) _________ up.10. He (brush) _________ his teeth.11....
Đọc tiếp

IV/ Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:

1. I (listen) _________ to music every night.

2. They (go) _________ to school every day.

3. We (get) _________ up at 5 every morning.

4. You (live) _________ in a big city.

5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.

6. Nam and Ba (wash) _________ their face.

7. I (have) ________ breakfast every morning.

8. Na (have) ________ breakfast at 6 o’clock.

9. Every morning, Ba (get) _________ up.

10. He (brush) _________ his teeth.

11. Then he (wash) _________ his face.

12. Next he (have) _________ breakfast.

13. Finally, he (go) _________ to school.

14. Nga (do) _________ homework every day.

15. Linh (watch) ________ television at night.

16. She often (miss) _________ her parents.

17. He always (study) _________ English.

18. Loan (have) _________ dinner at 7pm.

19. I (have) _________ dinner at 6 pm.

20. They (do) _________ homework at 2 pm.

21. You (watch) _________ movies at 8.30.

22. We (study) ________ English on Mondays.

23. Hoa (have) _________ English on Tuesday.

24. Lan (open) _________ the door.

25. Hoa (close) _________ the window.

26. The teacher (come) _________ in

27. The students (stand) _________ up.

28. They (sit) _________ down.

29. My father (live) _________ in a big city.

30. Your friend (go) _________ home at 4 pm.

31. Nam’s father (get) _______ up at 4 o’clock.

32. Hoa (go) _________ to school by bus.

33. This (be) _________ Mai. She (be) _________ twelve years old. She (be) _________ a student. She (live) _________ in a big city. She (be) _________ in grade 6. She (get) _________ up at 6 o’clock every morning. She (wash) _________ her face at 6.10. She (have) _________ breakfast at 6.15. She (go) _________ to school at 6.30.

3
17 tháng 10 2021

1. I (listen) __listen_______ to music every night.

2. They (go) _____go____ to school every day.

3. We (get) ___get______ up at 5 every morning.

4. You (live) _____live____ in a big city.

5. Nga and Lan (brush) __are brushing_______ their teeth.

6. Nam and Ba (wash) ____are washing_____ their face.

7. I (have) ____have____ breakfast every morning.

8. Na (have) __has______ breakfast at 6 o’clock.

9. Every morning, Ba (get) ____gets_____ up.

10. He (brush) _____brush___ his teeth.

11. Then he (wash) _____wash____ his face.

12. Next he (have) ____has_____ breakfast.

13. Finally, he (go) ___goes______ to school.

14. Nga (do) ____does_____ homework every day.

15. Linh (watch) __watches______ television at night.

17 tháng 10 2021

16. She often (miss) __misses_______ her parents.

17. He always (study) ______studies___ English.

18. Loan (have) __has_______ dinner at 7pm.

19. I (have) _____have____ dinner at 6 pm.

20. They (do) _______do__ homework at 2 pm.

21. You (watch) ____watches_____ movies at 8.30.

22. We (study) __study______ English on Mondays.

23. Hoa (have) ______has___ English on Tuesday.

24. Lan (open) _____opens____ the door.

25. Hoa (close) __closes_______ the window.

26. The teacher (come) _comes________ in

27. The students (stand) _____stand___ up.

28. They (sit) _____sit____ down.

29. My father (live) ___live______ in a big city.

30. Your friend (go) _____go____ home at 4 pm.

IV/ Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:1. I (listen) _________ to music every night.2. They (go) _________ to school every day.3. We (get) _________ up at 5 every morning.4. You (live) _________ in a big city.5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.6. Nam and Ba (wash) _________ their face.7. I (have) ________ breakfast every morning.8. Na (have) ________ breakfast at 6 o’clock.9. Every morning, Ba (get) _________ up.10. He (brush) _________ his teeth.11....
Đọc tiếp

IV/ Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:

1. I (listen) _________ to music every night.

2. They (go) _________ to school every day.

3. We (get) _________ up at 5 every morning.

4. You (live) _________ in a big city.

5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.

6. Nam and Ba (wash) _________ their face.

7. I (have) ________ breakfast every morning.

8. Na (have) ________ breakfast at 6 o’clock.

9. Every morning, Ba (get) _________ up.

10. He (brush) _________ his teeth.

11. Then he (wash) _________ his face.

12. Next he (have) _________ breakfast.

13. Finally, he (go) _________ to school.

14. Nga (do) _________ homework every day.

15. Linh (watch) ________ television at night.

16. She often (miss) _________ her parents.

17. He always (study) _________ English.

18. Loan (have) _________ dinner at 7pm.

19. I (have) _________ dinner at 6 pm.

20. They (do) _________ homework at 2 pm.

21. You (watch) _________ movies at 8.30.

22. We (study) ________ English on Mondays.

23. Hoa (have) _________ English on Tuesday.

24. Lan (open) _________ the door.

25. Hoa (close) _________ the window.

26. The teacher (come) _________ in

27. The students (stand) _________ up.

28. They (sit) _________ down.

29. My father (live) _________ in a big city.

30. Your friend (go) _________ home at 4 pm.

31. Nam’s father (get) _______ up at 4 o’clock.

32. Hoa (go) _________ to school by bus.

33. This (be) _________ Mai. She (be) _________ twelve years old. She (be) _________ a student. She (live) _________ in a big city. She (be) _________ in grade 6. She (get) _________ up at 6 o’clock every morning. She (wash) _________ her face at 6.10. She (have) _________ breakfast at 6.15. She (go) _________ to school at 6.30.

3
16 tháng 10 2021

1. I (listen) _____listen____ to music every night.

2. They (go) ____go_____ to school every day.

3. We (get) _____get____ up at 5 every morning.

4. You (live) _____live____ in a big city.

5. Nga and Lan (brush) _____brushes____ their teeth.

6. Nam and Ba (wash) _____wash____ their face.

7. I (have) _____have___ breakfast every morning.

8. Na (have) __has______ breakfast at 6 o’clock.

9. Every morning, Ba (get) ______gets___ up.

10. He (brush) ____brushes_____ his teeth.

11. Then he (wash) ____washes_____ his face.

12. Next he (have) _____has____ breakfast.

13. Finally, he (go) _____goes____ to school.

14. Nga (do) ______does___ homework every day.

15. Linh (watch) ____watches____ television at night.

16. She often (miss) ___misses______ her parents.

17. He always (study) _____studies____ English.

18. Loan (have) __has_______ dinner at 7pm.

19. I (have) ____have_____ dinner at 6 pm.

20. They (do) _____do____ homework at 2 pm.

21. You (watch) ____watch_____ movies at 8.30.

22. We (study) __study______ English on Mondays.

23. Hoa (have) ___has______ English on Tuesday.

24. Lan (open) ____opens_____ the door.

25. Hoa (close) ______closes___ the window.

26. The teacher (come) ____comes_____ in

27. The students (stand) ____stand_____ up.

28. They (sit) ____sit_____ down.

29. My father (live) ___lives______ in a big city.

30. Your friend (go) _____goes____ home at 4 pm.

31. Nam’s father (get) ____gets___ up at 4 o’clock.

32. Hoa (go) __goes_______ to school by bus.

33. This (be) ____is_____ Mai. She (be) __is_______ twelve years old. She (be) _____is____ a student. She (live) ___lives______ in a big city. She (be) ____is_____ in grade 6. She (get) _______gets__ up at 6 o’clock every morning. She (wash) ____washes_____ her face at 6.10. She (have) _____has____ breakfast at 6.15. She (go) _______goes__ to school at 6.30.

16 tháng 10 2021

giúp em với em đang cần 

17 tháng 7 2023

1 am talking

12 Do you usually have

2 am not doing

3 doesn't like

4 Is your teacher

5 is  washing

6  is always leaving

7 teaches

8 is playing

9  don't we go

10 are not

#\(Cụt\)

#\(yGLinh\)