K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2021

Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ láy ?

A. Ấm áp, im ắng, nhí nhảnh, dí dỏm

B. Cuống quýt, cũ kĩ, ngốc nghếch, gồ ghề

C. Lung linh, ồn ào, ầm ĩ, bâng khuâng

D. Học hành, học hỏi, mặt mũi, tươi tốt

Hok tốt

13 tháng 8 2021

đáp án d

11 tháng 6 2018

- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn

- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu

p/s nha! mk nghĩ z thoy!

29 tháng 3 2020

1 . tận gốc

2 . chân lý

3 . vô tư

4 . cuống quýt

28 tháng 3 2020

a) tận gốc

b) chân tình

c) nhàn nhã

d) hời hợi

Cho các từ dưới đây gạch chân dưới các từ láy và những từ còn lại là loại từ gì.Tại sao

A) nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen

B) mỏng manh ,mênh mông,mênh mang ,mệt mỏi,máu mủ

C) tươi tắn ,tươi cười,tươi tốt

D) ngây ngất ,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt

20 tháng 6 2019

Những từ láy là:

nhỏ nhắn 

nhỏ nhoi 

nhỏ nhẹ 

nhỏ nhen 

mỏng manh

mênh mông

mênh mang

máu mủ

tươi tắn

 ngây ngất

nghẹn ngào 

HOK TỐT

12 tháng 6 2018

Từ láy : thơm tho ,rì rào, duyên dáng, 

12 tháng 6 2018

chuồn chuồn ,  rì rào

16 tháng 1 2018

a)Nhí nhảnh ; cần mẫn ; tươi tốt ; lất phất ; đi đứng ; xanh xám ; xanh xao ; châm chọc ; mong ngóng ; nhỏ nhẹ

b)ấp úng ; ấp ủ ; cuống quýt ; cồng kềnh 

12 tháng 3 2021
a,(x+4)=2^6+1^2003 b,5×(x+4)-c
17 tháng 4 2023

Chân thành và tốt bụng với mọi người á bn

20 tháng 4 2023

ok mik bít

Bài 1: Tìm các từ '' sắc '' đồng âm và nhiều nghĩa trong các câu sau : a) Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.b) Con dao này rất sắc.c) Mẹ đang sắc thuốc cho bà.d) Trong vườn, muôn hoa đang khoe sắc.Bài 2 : Tìm nghĩa của từ '' bụng '' trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phân các nghĩa khac nhau của từ này thành 2 loại : nghĩa gốc và nghĩa chuyển ( Bụng no; bụng đói; đau bụng;...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm các từ '' sắc '' đồng âm và nhiều nghĩa trong các câu sau : 

a) Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.

b) Con dao này rất sắc.

c) Mẹ đang sắc thuốc cho bà.

d) Trong vườn, muôn hoa đang khoe sắc.

Bài 2 : Tìm nghĩa của từ '' bụng '' trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phân các nghĩa khac nhau của từ này thành 2 loại : nghĩa gốc và nghĩa chuyển 

( Bụng no; bụng đói; đau bụng; mừng thầm trong bụng; bụng bảo dạ; ăn no chắc bụng; sống để bụng, chết mang đi; có gì nói ngay không để bụng; suy bụng ta ra bụng người; tốt bụng; xấu bụng; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; thắt lưng buộc bụng; bụng đói đầu gối phải bò; bụng mang dạ chữa; mở cờ trong bụng; 1 bồ chữ trong bụng ).

Bài 3 : Trong các từ lá dưới đây , từ nào mang  nghĩa gốc ? từ nào mang nghĩa chuyển ?

a. Lá  bàng đang đỏ ngọn cây

b. ở giữa sân trường ,lá cờ đỏ tung bay phần phật 

c. Bạn Minh đang nhặt từng lá bài bị rơi xuống đất

d.Mai rất xúc động khi cầm lá thư mẹ gửi

bài 4 : xác định nòng cốt câu của mỗi câu sau :

a. nắng trời vừa bắt đầu gay gắt thì sắc hoa như muốn giảm đi độ chói chang của mình

b. học quả là khó khăn , vất vả

c. bằng đôi tay khéo léo , bác Hai đan những cái rổ rất đẹp

 

2
1 tháng 2 2019

Bài 1:

- Nghĩa của từ sắc là: màu sắc của một vật nào đó.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d là hai từ nhiều nghĩa.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d so với từ “sắc” trong câu b và câu c là từ đồng âm.

Bài 2:

- Từ “ bụng” trong các cụm từ:  Bụng no ;  đau bụng ; ăn no chắc bụng ;  bụng đói  ; bụng đói đầu gối phải bò ;    - bụng mang dạ chữa   là  “bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày”.

     Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa gốc.

- Từ “ bụng” trong các cụm từ: mừng thầm trong bụng ;  suy bụng ta ra bụng người;   xấu bụng ;   miệng nam mô, bụng bồ dao găm;  ;  mở cờ trong bụng ;  bụng bảo dạ ;   sống để bụng, chết mang đi ;  có gì nói ngay không để bụng; là “biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung”

Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa chuyển

 - Từ “ bụng” trong  cụm từ “ thắt lưng buộc bụng”  biểu tượng về hoàn cảnh sống. Đây là nghĩa chuyển.

 - Từ “ bụng” trong  cụm từ “một bồ chữ trong bụng” biểu tượng về tài năng, trình độ. Đây là nghĩa chuyển.

Bài 3:

1 tháng 2 2019

Cảm ơn bạn.

28 tháng 6 2021

a,chăm sóc

B,NGOAN NGOÃN
c,tự hào 
chúc bạn học tốt

28 tháng 6 2021

a. Chăm làm 

b. Ngoan ngoãn

c. Tự hào