K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2018

bạn lên mạng là thấy nhé

26 tháng 1 2018

lên thư viện bài giảng điện tử!

6 tháng 2 2018

sedfsedsfsfsf

24 tháng 2 2018
  • headache: cơn đau đầu
  • be sick: bị bệnh
  • awful: tồi tệ
  • sick note: đơn xin phép nghỉ ốm
  • the common cold: cơn cảm lạnh thông thường
  • disease: căn bệnh
  • symptom: triệu chứng
  • slight fever: sốt nhẹ
  • sneezing: hắt hơi
  • unpleasant: khó chịu
  • cure: cách chữa bệnh
  • prevent: ngăn chặn
  • relieve: giảm nhẹ
  • coughing: ho
  • runny nose: nhảy nước mũi

Đây là các từ vựng mà mình đã cất công tìm đó, bạn tham khảo nhé!

12 tháng 1 2018

Bài 1:

1.a 2.a 3.a 4.c 5.c

12 tháng 1 2018

1. Listen and read (Nghe và đọc)

Dương: Mình chán quá. Cậu có kế hoạch gì tối nay không?

Mai: Không... Chúng ta sẽ làm gì?

Dương: Chúng ta đi xem phim nhé?

Mai: Ý kiến hay đấy! Chúng ta sẽ xem gì?

Dương: Chúng ta hãy xem phần phim ảnh của tờ báo kìa. Nó đề là phim Cát trắng đang chiếu ở rạp Kim Đồng lúc 8 giờ tối nay.

Mai: Nó là phim kinh dị. Phim đó làm mình sợ lắm.

Dương: Được thôi, cũng có phim Cây dừa điên đang chiếu ở rạp Ngọc Khánh.

Mai: Đó là phim gì?

Dương: Phim hài lãng mạn.

Mai: Nó nói về gì?

Dương: Nó nói về nữ giáo sư nổi tiếng và một nam ngôi sao phim ảnh. Họ bị đắm tàu trên đảo sa mạc và phải sống cùng nhau. Mặc dù vị giáo sư lúc đầu rất ghét nam ngôi sao điện ảnh, nhưng sau đó cô ấy đã đem lòng yêu anh ta vào cuối phim.

Mai: Ai đóng vậy?

Dương: Ngôi sao Julia Roberts và Brad Pitt.

Mai: Những nhà phê bình nói gì về nó?

Dương: Hầu hết họ nói rằng nó rất hài hước và mang tính giải trí.

Mai: ừ, mình biết rồi. Tại sao chúng ta không quyết định khi chúng ta đến đó?

Dương: Được, ý kiến hay đấy!

a. Read the conversation again and answer the questions (Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi.)

1. What does Duong suggest doing tonight?

A. Watching a TV show.

B. Watching a film

C. Staying at home.

2. Where does Duong find cinema information?

A. In a newspaper

B. By asking Mai. C. On the Internet.

3. Why doesn't Mai want to see White Sands?

A. She doesn't like that type of film

B. It's noton at the right time.

C. She has seen the film before.

4. How do critics feel about Crazy Coconut?

A. They all like it.

B. They don't like it.

C. Many of them like it.

5. Which film do Mai and Duong decide to watch?

A. White Sands.

B. Crazy Coconut.

C. They haven't decided yet.

b. Find the questions in the conversation that ask about Crazy Coconut. Then listen, check and repeat the questions.(Tìm những câu hỏi trong bài đàm thoại mà hỏi về phim Crazy Coconut (Cây dừa điên). Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các câu hỏi.)

1. Loại phim

What kind of film is it?

Thể loại phim là gì?

2. Diễn viên/ ngôi sao Who does it star?

Ai là ngôi sao?

3. Cốt truyện (câu chuyện)

What is it about?

Nó nói về cái gì?

4. Đánh giá (ý kiến nhà phê bĩnh về bộ phim)

What have critics said about it?

Những ý kiến đánh giá về nó là gì?

2. Match the types of films with their definitions. Then listen, check and repeat. (Nối những loại phim với định nghĩa của chúng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

1 - d Một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười.

Comedy (Phim hài)

2 - f Một bộ phim có các nhân vật hoạt hình.

Animation (Phim hoạt hình)

3 - a Một phim diễn ra ở tương lai, thường nói về khoa học.

Science fiction (Khoa học viễn tưởng)

4 - c Một phim nói về một câu chuyện thú vị về kẻ sát nhân hoặc tội

phạm.

Thriller (Phim ly kỳ, kỳ dị)

5 - b Một phim kết hợp hài hước với một câu chuyện tình yêu.

Romantic comedy (Phim lãng mạn hài)

6 - e Một phim thể hiện những sự kiện hoặc câu chuyện đời sống thực sự

Documentary (Phim tài liệu)

7 - h Một phim trong đó những,điều đáng sợ và kỳ lạ xảy ra.

Horror (Phim kinh dị)

8 - g Một phim thường có nhiều trò nguy hiểm và đánh nhau.

Action (Phim hành động)

Are there any other types of films you can add to the list?

(Có loại phim nào khác mà em có thể thêm vào danh sách trên không?)

Historic film: about events and story is the past.

Phim lịch sử: nói về những sự việc và càu chuyện trong quá khứ.

Sport film: story about sport.

Phim thể thao: nói về những sự kiện thể thao.

3a. Think of a film. Fill in the blanks below. (Nghĩ về một phim. Điền vào chỗ trống bên dưới)

“Để mai tính”

- Type of film (Loại phim): Romantic comedy (lãng mạn hài)

- Actors/ stars (Diễn viên/ ngôi sao): Thái Hòa, Kathy Nguyễn, Dustin Nguyễn. The plot

- (Cốt truyện): About the love between and doorman in a luxury hotel and a rich female guest. Nói về chuyện tình yêu giữa một chàng trai nhân vièn trực cửa trong một khách sạn sang trọng và một nữ khách giàu có.

- Reviews (Đánh giá): Many critics like it. Nhiều nhà phế bình thích nó.

b. In pairs, interview each other and try to guess the film. (Làm theo cặp, phỏng vấn nhau và cố gắng đoán phim)

A : Loại phim đó là gì?

B: Nó là một phim hành động.

A: Ai đóng?

B: Nó có ngôi sao Daniel Craig đóng.

A: Nó nói về gì?

B: Nó nói về một điệp viên được gọi là 007.

A: Nó là Skyfall phải không?

B: Đúng!

20 tháng 2 2017

5. Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with a partner

  1. it stars many famous actors
  2. the film didn’t get the big success
  3. it didn’t cost much money to make the film
  4. Nevertheless, I really like the film.
  5. I really enjoyed it
  6. my father is still healthy

1. Tôi thật sự không thích phim này mặc dù nó có nhiều diễn viên nổi tiếng.

2. Họ đã dành một khoản tiền lớn cho bộ phim. Tuy nhiên, bộ phim

không đạt được thành công lớn.

3. Phim này là một thành công lớn mặc dù nó không tốn nhiều tiền.

4. Âm thanh trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, tôi vẫn thích

phim này.

5. Mặc dù nó là phim kinh dị, nhưng tôi vẫn thích nó.

6. Mặc dù tuổi già nhưng ba tôi vẫn khỏe mạnh.


27 tháng 12 2021

Em tham khảo nhé!

Nowadays, there are more and more dangerous diseases. As a result, it is very important to stay healthy. Firstly, you should have a balanced diet. For example, you had better eat vegetables, fruits and avoid fastfood. In addition, you should not drink coffee, beer or wine because they are very harmful. Secondly, doing exercise regularly is also a way to stay healthy. For instance, you can play volleyball, walk or go swimming every morning. Moreover, doing exercise will help you stronger, more active and prevent a lot of diseases. Last but not least, you should take enough sleep. You'd better sleep 6 to 8 hours a day because it will boost your mind in the morning. Especially, do not go to bed late or watch TV over night. In conclusion, there are many ways to stay healthy but the above ones are the most popular and easiest to follow.

27 tháng 12 2021

To have a good health, especially for your eyes, you should have a balanced diet. For instant, you had better eat vegetables and fruits whose colors are yellow or orange. The reason is that they contains lots of vitamins that are good for health. Secondly, you should keep a distance at least 35 cm when reading a book or sit correctly when working. Last but not least, you should take enough sleep. You’d better sleep at least 6 or 8 hours a day because it will boost your mind. Moreover, do not go to bed late or watch TV over night.

16 tháng 2 2022

viết về cái gì ko lẻ về bà hàng xóm

16 tháng 2 2022

đang gấp lắm đó là bài đề cương lớp tui giúppp vớiii :((

22 tháng 2 2022

có thể gửi hình ảnh lên cho mình không???tìm sách lại thì hơi lâu bạn

22 tháng 2 2022

em phải chụp lên chứ,anh có sách đâu mà biết :v

9 tháng 11 2018

mình cần gấp vào ngày mai

9 tháng 11 2018

Thuyết trình về chủ đề gì vậy?

4 tháng 6 2021

1. a piece of cake / əpi:s əv keɪk /  (idiom) : dễ ợt

2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/  : cắm hoa

3. bird-watching / bɜːd wɒtʃɪŋ /  (n) : quan sát chim chóc

4. board game /bɔːd ɡeɪm /  (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5. carve /kɑːv/  (v): chạm, khắc

6. carved /kɑːvd/  (adj) : được chạm, khắc

7. collage /ˈkɒlɑːʒ/  (n) : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8. eggshell /ˈeɡʃel/  (n) : vỏ trứng

9. fragile /ˈfrædʒaɪl/  (adj) : dễ vỡ

10. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/  (n) : làm vườn

11. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/  (n) : cưỡi ngựa

12. ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/  (n) : trượt băng

13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl /  : làm mô hình

14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri /  : nặn đồ gốm

15. melody /ˈmelədi/  : giai điệu

16. monopoly /məˈnɒpəli/  (n) : cờ tỉ phú

17. mountain climbing / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ /  (n) : leo núi

18. share /ʃeə(r)/  (v): chia sẻ

19. skating /ˈskeɪtɪŋ/  (n) : trượt pa tanh

20. strange /streɪndʒ/  (adj) : lạ

21. surfing /ˈsɜːfɪŋ/  (n) : lướt sóng

22. unique /juˈniːk/  (adj): độc đáo

23. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/  (adj): khác thường



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-1-tieng-anh-7-moi-c139a28706.html#ixzz6wofVehgu

4 tháng 6 2021

cảm ơn bn nhìu nha!!!!!!!!!!!!!!