K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề ôn tập toán 6Đề 1:Bài 1. Tính : A = 200 – 188 : [2 6  – (3 2 .10 – 78).5]Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:a) (3x + 22) : 8 + 10 = 12b) -12 < 3x ≤ 18Bài 3. Tìm các số x, y nguyên sao cho (x – 2)(y + 1) = -2Bài 4. Tìm ƯCLN (192; 102); BCNN (216; 270).Bài 5. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7Bài 6.  Cho 10 điểm trong đó có ba điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt được tạo...
Đọc tiếp

Đề ôn tập toán 6
Đề 1:
Bài 1. Tính : A = 200 – 188 : [2 6  – (3 2 .10 – 78).5]
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a) (3x + 22) : 8 + 10 = 12
b) -12 < 3x ≤ 18
Bài 3. Tìm các số x, y nguyên sao cho (x – 2)(y + 1) = -2
Bài 4. Tìm ƯCLN (192; 102); BCNN (216; 270).
Bài 5. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7
Bài 6.  Cho 10 điểm trong đó có ba điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng
 phân biệt được tạo thành đi qua hai điểm trong số các điểm ở trên?
Bài 7. Trên tia Ax lấy hai điểm H và K sao cho AH = 5cm; AK = 10 cm.
a) Trong ba điểm A, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng HK.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng HK. Tính độ dài AM.
**********************************************************************
Đề 2:
Bài 1  (2,5đ).Tính:
a) A=(–1436)–(–1586+|–532|)A=(–1436)–(–1586+|–532|)–(568+468)+1434
–(568+468)+1434
b) B=186.212.43.93163.69.273B=186.212.43.93163.69.273
Bài 2 (2đ).

a) Tìm số nguyên xx sao
cho: |–2|10–(x+24)|–2|10–(x+24) =80–[(–4).52+24.5]=80–[(–4).52+24.5]
b) Tìm các cặp số nguyên (x;y)(x;y) sao cho: |x–4|+|y+5|=1|x–4|+|y+5|=1
Bài 3 (2,0đ).Số học sinh khối THCS của trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
tham gia thi độ nghi thức trong khoảng từ 800800 đến 10001000 em, được xếp
thành các hàng. Nếu xếp mỗi hàng2020 thì dư 99 em; nếuxếp mỗi hàng 3030 thì
thiếu 2121 em; nếuxếp mỗi hàng 3535 thì thiếu 2626 em. Hỏi có tất cả bao nhiêu
em dự thi nghi thức đội?
Bài 4 (2,5đ).Cho đoạn thẳng AB có độ dài 9cm9cm, điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao
cho AC=3cmAC=3cm. Điểm D nằm giữa hai điểm B và C sao
cho CD=13DBCD=13DB.
a)Tính độ dài của các đoạn thẳng CB, CD và AD.
b) Chứng minh điểm D là trung điểm của AB.
Bài 5  (1đ).
a) Tìm số tự nhiên aa nhỏ nhất sao cho khi aa chia cho 55; cho 77; cho 99 có số dư
theo thứ tự là 4;2;7.4;2;7.
b) Tính: A=1.2 2 +2.3 2 +3.4 2 +⋅⋅⋅+2017.2018 2
******************************************************************
Đề 3 :
Bài 1  (2đ).Thực hiện phép tính:
a)35+49+65b)21.54+21.46+(–2000)c)113+|–39|+(–2)d)90–(4.52–7.32)a)35+49
+65b)21.54+21.46+(–2000)c)113+|–39|+(–2)d)90–(4.52–7.32)
Bài 2 (2đ).
a) Tìm tổng tất cả các số nguyên xx, biết: –3≤x<4–3≤x<4;
b) Tìm xx biết: 86–(3x+24)=3286–(3x+24)=32;
c)  Điền chữ số vào dấu ∗∗ để được số ¯¯¯¯¯¯¯¯72∗72∗¯ chia hết cho cả 55 và 99 ;
d) Tìm số tự nhiên xx nhỏ nhất (khác 00) , biết rằng x⋮15x⋮15 và x⋮18x⋮18.
Bài 3 (2,0đ).

Học sinh khối 6 của một trường có 120 nam và 112 nữ tham gia lao động. Giáo viên
phụ trách muốn chia số học sinh trên ra thành các tổ gồm cả nam và nữ,  số nam được
chia đều vào các tổ và số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4 (3,5đ)
Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 6cm.
a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC;
c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BK, CK và AK;
d) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho A là trung điểm của MB. Chứng tỏ rằng B
là trung điểm của đoạn thẳng MC.
Bài 5 (0,5đ)Cho a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng
nhau, a=5n+3;b=6n+1(n∈N)a=5n+3;b=6n+1(n∈N). Tìm ước chung lớn nhất của
a và b.
Đề 4 :
Bài 1.
a) Tìm số nguyên x, y sao cho : x.y = -2
b) Tìm x ∈ Z sao cho x(x – 2) < 0
Bài 2. Tính
a) 235 – 288 : [4.(48 – 72)]
b) 5 3  – (3 3  + 4).2 + [(-3) + (-25)] : 4

Bài 3. Tìm ƯCLN (32, 80) và BCNN(32, 80)
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sở có khoáng từ 300 đến 400
em. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối
6.
Bài 5. Cho ba điểm A, B, c nằm ngoài đường thẳng a, biết rằng cả hai đoạn thẳng BA,
BC đều cắt đường thẳng a.
a) Hỏi đoạn thẳng AC có cắt đường thẳng a không? Vì sao?
b) Xác định giao điểm của đường thẳng a và các đoạn thẳng BA, BC.
Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 9cm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao p cho AC =
3cm. Điểm E là trung điểm của BC.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm c có phải là trung điểm của đoạn thẳng AE không? Vì sao?
**********************************************************************
Đề 5:
Bài 1.
a) Viết tập hợp các số nguyên a sao cho -5 ≤  a < 5
b) Tìm ƯCLN (360, 480)
Bài 2. Tính
a) A = (7 – 9) 3  + (-5) 7  : (-5) 5  + 2010 0
b) B = [2.(-2) 2  + 1) : (-3) 2 ] + 9.7 – (-2) 6

Bài 3. Tìm x ∈ Z, biết:
a) 15 ⋮ x             b) 2 x  ⋮ 4 = 8
c) |x| < 4
Bài 4. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất sao cho khi chia m cho 3; 5 và 7 có dư lần lượt là 1;
3; 5
Bài 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng

a) Kể tên các tia đối nhau gốc N
b) Kể tên các tia trùng nhau gốc N
Bài 6. Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 4 cm; OC = 7cm
a) Tính AB, AC và BC
b) So sánh AB + BC và AC. Điểm B có là trung điểm của AC không? Tại sao?
**********************************************************************
Đề 6 :
Bài 1. Tìm tổng các số nguyên thỏa mãn -10 < x ≤ 8
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết 14 chia hết cho 2x + 3
Bài 3. Tìm x, biết 2 – x = – 15 – |-5|

Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sỉ có khoảng từ 350 đến 400
em. Mỗi lần xếp hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu
học sinh?
Bài 5. Tìm các số có dạng ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯517xy517xy¯ chia hết cho 18.
Bài 6. Cho đường thẳng d và hai điểm A và B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ d.
Lấy điểm C không thuộc đường thẳng d nhưng đoạn BC cắt đường thẳng d. Hỏi đoạn AC
có cắt đường thẳng d không?
Bài 7. Một điểm A nằm trên dường thẳng xy. Trên tia Ax lấy điếm B sao cho AB = 4cm,
trên tia Ay lấy điểm C sao cho độ dài AC gấp đôi độ dài AB.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Gọi E là trung điểm của AC, điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BE không?
Vì sao?
Đề 7: Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính
a)–20–(–12+2)b)2017–[100–(–2017+35)
2. (1,5đ):Tìm x biết:
a)x+6=45:43b)32.(15–2x)–52=5.22
3. (3,5đ):
a) Tìm UCLN(60;70;90).
b) Tìm BCNN(56;126).
c) Khối 6 của một trường THCS có số học sinh từ khoảng 200 đến 300. Trong lần đi dã
ngoại, nếu chia số học sinh này thành các nhóm có cùng sở thích, mỗi nhóm
có 30 em, 40 em, 48 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường.
4. (3đ):
Trên tia Ox, lấy hai điểm M,N sao cho OM=2cm,ON=8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm PP sao cho NP=6cm. Chứng tỏ điểm N là
trung điểm của đoạn thẳng MP.

5. (1đ):
a) Tìm số tự nhiên n biết rằng: 3n+2 chia hết cho n–1.
b) Cho bốn đường thẳng phân biệt xx′;yy′;zz′ và tt′ cắt nhau tại O.
Lấy 4 điểm, 5 điểm, 6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn đường
thẳng trên sao cho trong 3 điểm bất kỳ, mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác nhau
đều không thẳng hàng. Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? Qua hai điểm vẽ được một đường
thẳng, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Đề 8:
1. :Thực hiện phép tính:
a) 31.65+31.35–5.100
b) 120:{300:[130–(2.52–22.5)]}
2. Tìm x biết:
a) 4(x+52)–6=23.3+2
b) 70–5.|x–3|=40
3. Số học sinh lớp 6 của một trường khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 thì vừa đủ và
không thừa một học sinh nào. Tìm số học sinh lớp 6 của trường đó biết số học sinh
trong khoảng 100 đến 150 em.
4. Cho đoạn thẳng AB=5cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Lấy điểm I trên tia BA sao cho BI=4cm. Hãy chứng tỏ điểm C nằm giữa điểm I và
điểm B.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng IB không?
5. :Chứng tỏ rẳng 2 số 2n+1 và 6n+5 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự
nhiên n.
**********************************************************************
Đề 9 :
Bài 1  (1,5đ). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê:

a)  A={x|x∈Z;–3<x≤3};
b) Tập hợp BB gồm các số là số đối của 3;1;0;–2.
Bài 2 (2,75đ). Thực hiện các phép tính:
a)17–2017b)5.23–27:32c)37.125–25.27+|–10|
Bài 3 (2,25đ).Tìm xx biết:
a) x+17=–33
b) 2–(x–5)=5.2 3
c) 1009.x=(–1)+2+(–3)+4
Bài 4 (1,5đ).
Để hưởng ứng phong trào xanh – sạch – đẹp, lớp 6A đã chia lớp thành các nhóm nhỏ
khi lao động. Các bạn nam và nữ của lớp được chia đều vào trong các nhóm (không
thừa bạn nào). Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm, biết rằng lớp 6A có 18 bạn
nam và 24 bạn nữ.
Bài 5 (2,0đ).
Cho đoạn thẳng AC=5cm. Lấy điểm BB nằm giữa A và C sao cho AB=3cmAB=3cm.
Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD=1cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm BB có là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao?
c) So sánh AD+BC và 4.BC.
**********************************************************************
Đề 10:
1. (1,5đ) : Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) 143.64–43.64
b) 24+128:(19–15) 3
c) (–115)+(–40)+115+|–35|
2. (1,5đ) :Tìm x biết:
a) 4(x+12)=120
b) 12–7.(x+8)=5
c) |–25|+(–39)=x

3. (2đ) : Học sinh khối 6 và khối 7 của Trường THCS Vĩnh Tuy khi xếp thành 18 hàng,
20 hàng hoặc 36 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều đủ hàng. Tìm số học sinh biết
rằng có khoảng 500 đến 600 học sinh.
4. (2,5đ) :Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao choOA=3cm, OB=6cm.
a) Trong 3 điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
5. (0,5đ) :Tìm 3 số nguyên a, b, c thỏa mãn: a+b=–4;b+c=–6;a+c=12
********************************************************
Đề 11:
Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a)–38+52+(–70)+(–162)+148
b)80–[130–(12–4) 2 ]
c)(161–413)–(187–639)+(–200)
Bài 2 (2đ)Tìm số nguyên x biết:
a)  x – 1 = 5
b) 3.2x–3=45
c) 17 – |x – 1| = 7
d) 25 – (25 –  x) = 12 + (52 – 65)
Bài 3(1,5đ)Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan
bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người lên
một xe đều vừa vặn. Nếu xếp 40 người thì cần bao nhiêu xe?
Bài 4 (2 đ)Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 6cm.
a) Tính AB.

b) Lấy điểm M trên tia Ox sao cho OM = 3cm. Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn
OB không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Tính AC.
Bài 5: (0,5đ) Cho a+5b⋮7(a,b∈N). Chứng minh rằng:  10a+b⋮7
************************************************************************
Đề 12:
1. (2,0đ) :
a) Cho tập hợp: A={x∈Z/–3≤x<2}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tìm số dối của –7  và của 15.
c) Thay x, y bằng các chữ số thích hợp để 21x7ychia hết cho cả 5 và 9.
2. (2,0đ):
Thực hiện phép tính:
a) (123+39)–23
b) 64.32+32.36
c) 62:4+2.52–10
d) (5.23–2.32):11+5–|–5|
3. (1,5đ) :
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 56–x=39
b) (2x–3).7=35
4. (1,0đ) :
Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6
cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số
cây đó trong khoảng từ 170 đến 200.
5. (2,5đ) :
Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA=1cm, OB=5cm .

a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Trên tia đối của tia Ay lấy điểm I sao cho AI=2cm. Chứng tỏ O là trung điểm của AI.
6. (1,0đ) :
a) Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 64a=80b=96c.
b) Chứng tỏ rằng: (7n+10) và (5n+7) là hai số nguyên tố cùng nhau (n∈N).
**********************************************************************
Đề 13:
Câu 1 (2đ)
1) Tính giá trị của các biểu thức: a) (3.5.7 – 18 : 6) . 12  ;    b) |2018| – |–1| + |0|.
2) Thực hiện phép tính  62:4.3+2.52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
Câu 2 (1,5đ)
            1)Tìm số tự nhiên x, biết:      900 – 5.x = 120.
            2) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 56 và 140.
Câu 3(1,5đ) Trong đợt phát động phong trào “Tủ sách lớp học”, nhà trường đã thu về
một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số
sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách nhà trường đã thu được.
Câu4 (2đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 1cm.
Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 7cm.
1) Tính BC.
 2) Chứng tỏ B là trung điểm của CD.
Câu5 (1,0đ) Cho n=7a5+8b4. Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b.

Đề 14:
Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 18.25 + 75.18 – 1200
b) 6 7 :6 5 +3.3 2 –2017 0
c) {[(20–2.3).5]+2–2.6}:2+(4.5) 2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x + 7 = –23 + 5
b) 2 x+1 –8=8
c) (4x–16):3 2 =4
Bài 3:Một trường có khoảng 700 đến 800 học sinh. Tính số học sinh của trường, biết
rằng khi xếp hàng 40 học sinh hay 45 học sinh đều thừa 3 người.
Bài 4: Trên tia Ax, vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 5cm.
a) Tính độ dài MN.
b) Gọi I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
c) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay  xác định điểm H sao cho  AH = 3cm.
Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng HM.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để (3n+5)⋮(n+1)
********************************************************
Đề 15:
Câu 4 (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 34,82 + 9,75            b) 72,1 – 30,4
c) 25,8 × 1,5                d) 95,2 : 68
Câu 5 (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều
rộng.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng cứ 100 m 2  thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 6 (2đ) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần
tử của tập hợp. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 7 (2đ) Thực hiện phép tính:
a) 23×75+25×23+180
b) 20+[60–(10–5) 2 ]
Câu 8 (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a)3 x –6=3 4 :3 2  
b)319–7(x+1)=200
Câu 9 (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và AB. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Câu 10 (1đ) Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng  9 em, mỗi
hàng 10 em đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh của
trường đó trong khoảng 700 đến 750 em.
Câu 11 (1đ) Tìm số tự nhiên n, biết n + 5 chia hết cho n + 1
**********************************************************************
Đề 16:
Bài 2  (1,5đ) Thực hiện phép tính:
a) 23.134–34.23
b)  (–297)+630+297+(–330)
c) 10 2 –60:(5 6 :5 4 –3.5)

Bài 3 (2,0đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 75:x=(–5)+20
b) 5 x+5 –2017 0 =2 3 .3
Bài 4  (1,5đ): Cô giáo muốn chia 48 bút bi, 36 quyển vở và 24 thước kẻ thành các
phần thưởng sao cho mỗi phần thưởng có số bút, số vở  và số thước kẻ như nhau. Hỏi
có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao
nhiêu bút bi, bao nhiêu vở , bao nhiêu thước kẻ?
Bài 5 (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 5cm.
a) Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài MN.
c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Lấy điểm D trên tia Ox’ sao cho OD = 1cm. Điểm M có
là trung điểm của đoạn thẳng ND không? Vì sao?
Bài 6 (0,5đ) So sánh hai lũy thừa: 199 20  và 2017 15 .
**********************************************************************
Đề 17:
1. (2đ)
Thực hiện các phép tính sau:
a. 148 + 123 + 52 + 377
b. 5 9  : 5 7  + 12.3 + 7 0
c. 87.23 + 13.93 + 70.87
d. 10 2  – [50: (5 6  : 5 4  – 3.5)]
2. (2,5đ)

Tìm số tự nhiên x biết:
a. 91 – 3x = 61
b. (2x – 24) . 8 3  = 8 5
c. 2 x + 1  = 32
d. 570 + x chia hết 3 và 17 ≤ x ≤ 20
3. (2đ)
Hai bạn Minh và Ngọc thường đến thư viện đọc sách. Minh cứ 12 ngày đến thư viện một
lần, Ngọc 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả hai bạn lại cùng đến thư viện?
4. (3đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c. Lấy điểm C trên tia Ox sao cho AC = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC?
5. (0,5đ)
Cho A = 3 + 3 2  + 3 3  + 3 4  + … + 3 25 . Tìm số dư khi chia A cho 40.
*********************************************
Đề 18 :
1. (1đ) Cho tập hợp K = {n ∈ Z / -2 < a < 4}

a. Viết tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử
b. Tính tổng các số nguyên a thuộc tập hợp K
2. (2,5đ) Thực hiện các phép tính hợp lý:
a. 17.32 + 17.69 – 17     b. |316 – (25 – 19) 2 | : 56 + 19.5
c. [(3 5  . 3 8 ) : 3 11  – 2 3 ] + 2018
3. (1,5đ) Tính giá trị của số tự nhiên x, biết:
a. 5.x + 105 = 200               b. 15×3 chia hết cho 9
c. x = |2018| – 2018 0  – |-2016|
4. (2đ) a. Tìm bội chung nhỏ nhất của 28, 12 và 15.
b. Một trường tổ chức trồng cây xung quanh vườ trường hình chữ nhật chiều dài là 300
mét, chiều rộng là 84 mét sao cho mỗi góc vườn trồng một cây, khoảng cách giữa các
cây bằng nhau và lớn nhất. Vậy nhà trường có thể trồng được bao nhiêu cây và mỗi cây
cách nhau bao nhiêu mét?
5. (2,5đ) Trên tia Ax, lấy điểm B và C sao cho AB = 7cm, AC = 3cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b. Vẽ điểm E sao cho C là trung điểm của AE. Tính độ dài của các đoạn thẳng BE, CE.
c. Trên tia đối của tia Ex vẽ điểm D sao cho DE = 2,5 cm. Điểm D có là trung điểm của
đoạn thẳng AB không? Vì sao?
6. (0,5đ) Khi tổng kết lại số quyển sách quyên góp cho các bạn học sinh vùng lũ, lớp
trưởng lớp 6A nhận thấy số quyển sách quyên được trong mỗi ngày trùng hợp với một
dãy số gồm bảy số tự nhiên có tính chất như sau: số hạng đầu tiên là 1, số hạng thứ
bảy là 45 và từ số hạng thứ ba trở đi, mỗi số bằng tổng của hai số hạng liền trước nó.
Tính tổng sổ sách lớp 6A đã quyên góp được.

Đề 19:
1.(2đ): Tính hợp lí (Nếu có thể)
a). (-123)  + |-18| + 23 + (-18)
b) 20 – [30 – (5 – 1) 2 ]
c) 134.23 + 134.17 – 40.34
d) 325 – 5. [4 3  – (27 – 5 2 ): 1 18 ]
2. (2đ): Tìm x, biết
a) 10x + 65 = 125          b) 45 – (5 -2x) 3  = 2.3 2
c) 2(x – 3) – 12 = (-10)      d) x – 12 = (-13) + 1 + |-13|
3. (1.5đ): Một trường tổ chức cho học sinh đi thăm quan. Nếu xếp số học sinh đó vào
các xe 30; 45 và 42 chỗ thì vừa đủ. Tính số học sinh đi tham quan của trường đó, biết
số học sinh này trong khoảng từ 1200 đến 1400 học sinh?
4. (2đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm; OB = 8cm.
a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c. Lấy điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao
cho OE = 3cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng EI.
5. (0,5đ): Tìm số tự nhiên n để: 10 – 2n chia hết n -2
***********************************************

Đề 20:
1. (1,5đ) Thực hiện phép tính
a) 126 + |-53| + 20 – (53 + |-126|)
b) 2018 0  – {15 2  : [(20.15 – 2 3  . 5 2 ) – 25]}
c) 3 – 5 + 13 – 15 + 23 – 25 + … + 93 – 95 + 103
2. (2,0đ) Tìm x ∈ Z biết:
a) (x + 7) – 11 = 20 – 18      c) 1800 : [(3 6  – 14) + 30] = 72 và x ∈ Z
b) 11 – (x – 6) = 3 2            d) 2x + 1 ∈ U(x + 5) và x ∈ N
3. (1,5đ). Một trường THCS cho tất cả các em học sinh xếp hàng dưới sân trường để tập
diễu hành. Nếu xếp mỗi hàng 40 , 45, 60 học sinh thì đều thừa 9 học sinh, biết rằng
trường THCS đó có không quá 1000 học sinh?
4. (2,5đ). Trên hai tia Ox và Oy đối nhau, lấy điểm A ∈ Ox và điểm B ∈ Oy sao cho OA
= 3cm và AB = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB
b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và OC
c) Lấy điểm D ∈ Ox sao cho AD = 2OD, điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng
CD không? Vì sao?
5. (0,5đ). Cho a, b ∈ N* thỏa mãn số M = (9a + 11b) . (5b + 11a)chia hết cho 19. Hãy

0
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các...
Đọc tiếp

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

hơi khó hiểu nhưng mong các bạn hãy giúp mình

 

2
22 tháng 8 2018

Hỏi từng bài có thể sẽ có người giúp chứ hỏi cả đề thế này ko ai giúp đâu bạn à

6 tháng 3 2020

bạn gì ơi, rút kinh nghiệm lần sau nên thử làm bài trước, thấy câu nào khó thì mới hỏi. và kể cả khi hỏi, bạn nên tách các câu ra chứ đừng gộp vào, làm thế thì trả lời cũng hơi mệt mỏi đấy!

Câu 7: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là A. 18 32 . B. 7 16 . C. 12 32 . D. 3 8 .Câu 8: Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 4 10 11 7 12 6 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: A. 1 10 . B. 6 25 . C. 2 25 . D. Đáp án khác.Câu 9: Một...
Đọc tiếp

Câu 7: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là A. 18 32 . B. 7 16 . C. 12 32 . D. 3 8 .
Câu 8: Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 4 10 11 7 12 6 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: A. 1 10 . B. 6 25 . C. 2 25 . D. Đáp án khác.
Câu 9: Một hộp có chứa 1 viên bi xanh, 1 viên bi vàng, 1 viên bi đỏ và 1 viên bi trắng. Các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần, Nam lấy ra một viên bi từ trong hộp, ghi lại màu của viên bi và bỏ lại vào trong hộp. Trong 20 lần lấy viên bi liên tiếp, có 6 lần xuất hiện màu xanh, 5 lần xuất hiện màu vàng, 2 lần xuất hiện màu đỏ và 7 lần xuất hiện màu trắng. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh: A. 3 10 . B. 1 4 . C. 1 10 . D. Đáp án khác.
Câu 10: Phân số nào sau đây bằng phân số 2 5  ? A. 4 10 . B. 6 15   . C. 12 30   . D. Đáp án khác. Vương Thuận Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng Câu 11: Cho 12 2 x 3   . Số x thích hợp là: A. 18. B. 18 . C. 4. D. 4 .
Câu 12: Hỗn số 3 5 4 được viết dưới dạng phân số là: A. 15 4 . B. 19 4 . C. 23 4 . D. 3 23 .

 

1
12 tháng 4 2022

hãy tách ra. nhìn rất khó để làm 

3 tháng 3 2022

bài 4 a 40%

b25% 

bài 5

a1/2

b3/10

c1/5

chúc bạn học tốt

25 tháng 3 2022

làm thế nào ra 40% ở câu a thế bạn 

 

Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) c) 8x = 7,8.x + 25 Bài 3: (2đ) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc? Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết và a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì...
Đọc tiếp
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) c) 8x = 7,8.x + 25 Bài 3: (2đ) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc? Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết và a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì sao? (0,5đ) b) Tia OB có phải là tia phân giác của không? Vì sao? (1đ) c) Vẽ OD là tia đối của tia OA và OE là tia phân giác của .Tính (0,5đ) ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) Bài 3: Tính hợp lý tổng sau: (1đ) A = Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia At, vẽ và (3đ) Trong 3 tia Ax, Ay, At tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? Tính ? Tia Ax có phải là tia phân giác của góc ? Vì sao? ĐỀ 3 Bài 1: (1đ) Tìm tỉ số phần trăm của hai số sau: a) và b) 12,5 và 2,5 Bài 2: (3 đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 3: (3 đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 4: (1đ) 75% một mảnh vài dài 45m. Người ta cắt đi mảnh vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 5: (2đ) Vẽ hai góc kề bù và sao cho Tính . Vẽ Ot là tia phân giác của , Oy có là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 4 Bài 1: Tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (2đ) a) b) Bài 3: Cuối HK II lớp 6B có 35 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh Giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh Giỏi. Tính số học sinh Trung bình của lớp 6B? (2đ) Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ tia OC và OD sao cho và (3đ) Trong 3 tia Ox, OC, OD tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? Tính Tia OC có phải là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 5 Bài 1: Quy đồng mẫu số rồi sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: (1,5 đ) Bài 2: Tìm a, b biết: (1đ) Bài 3: Tính: (1đ) Bài 4: Tìm x (1,5 đ) a) b) Bài 5: Tính hợp lí: (1đ) Bài 6: Mảnh vườn hình chữ nhật có chièu rộng bằng 30m, biết chiều dài bằng chiều rộng (2đ) Tính chiều dài của mảnh vườn Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao. Bài 7: Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua điểm O, vẽ 2 tia Oa, Ob sao cho và a) Tính ? (1đ) b) Chứng tỏ: Oa là tia phân giác của (1đ) ĐỀ 6 Bài 1: (1đ) Rút gọn phân số: a) b) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) d) Bài 3: (1,5đ) Tính hợp lí: A = B = C = Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức: a) b) Bài 5: (1,5đ) Lan đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc 60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang cuối cùng. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Bài 6: (0,5đ) Cho hai góc kề bù và . Biết . Tính số đo Bài 7: (1,5đ) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Xác định hai tia OB và OC sao cho , Trong 3 tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính Gọi OM là tia phân giác của góc . Tính số đo của ĐỀ 7 Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính: a) b) Bài 2: (2đ) Tính nhanh: a) b) Bài 3: (2đ) Tìm x, biết: a) b) Bài 4: (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp Bài 5: (2đ) Cho góc kề bù với góc , biết Tính Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc . Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 8 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 3: (2đ) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp Bài 4: (2đ) Cho góc bẹt . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD vẽ 2 tia BC và BE sao cho . Tính Chứng tỏ BE là tia phân giác của ĐỀ 9 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính sau: a) b) Bài 2: (1,5 đ) Tính nhanh A = B = Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết: a) b) Bài 4: (1,5đ) Một tấm vải dài 105m . Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai cắt tấm vải còn lại. Lần thứ ba cắt 8m. Hỏi sau 3 lần cắt tấm vải còn lại bao nhiêu mét? Bài 5: (1,5đ) Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được tổng số tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 16000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền? Bài 6: (2đ) Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho Tính Gọi Om là tia phân giác của . Tính ĐỀ 10 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính a) b) Bài 2: (1đ) Tính nhanh: Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 4: (2đ) Trong một lớp 60% số học sinh giỏi là 9 em. Tính số học sinh giỏi của lớp. số học sinh khá bằng 80% số học sinh giỏi. Tìm số học sinh khá của lớp. Biết lớp chỉ có học sinh giỏi và khá. Tìm tổng số học sinh của lớp. Bài 5: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù sao cho . Tính . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chưa tia OA vẽ tia OD sao cho . Chứng tỏ OD là tia phân giác của .
1
6 tháng 5 2021
Ai chả lời dc bài này cho 5 sao
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) c) 8x = 7,8.x + 25 Bài 3: (2đ) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc? Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết và a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì...
Đọc tiếp
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) c) 8x = 7,8.x + 25 Bài 3: (2đ) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc? Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết và a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì sao? (0,5đ) b) Tia OB có phải là tia phân giác của không? Vì sao? (1đ) c) Vẽ OD là tia đối của tia OA và OE là tia phân giác của .Tính (0,5đ) ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) Bài 3: Tính hợp lý tổng sau: (1đ) A = Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia At, vẽ và (3đ) Trong 3 tia Ax, Ay, At tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? Tính ? Tia Ax có phải là tia phân giác của góc ? Vì sao? ĐỀ 3 Bài 1: (1đ) Tìm tỉ số phần trăm của hai số sau: a) và b) 12,5 và 2,5 Bài 2: (3 đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 3: (3 đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 4: (1đ) 75% một mảnh vài dài 45m. Người ta cắt đi mảnh vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 5: (2đ) Vẽ hai góc kề bù và sao cho Tính . Vẽ Ot là tia phân giác của , Oy có là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 4 Bài 1: Tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (2đ) a) b) Bài 3: Cuối HK II lớp 6B có 35 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh Giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh Giỏi. Tính số học sinh Trung bình của lớp 6B? (2đ) Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ tia OC và OD sao cho và (3đ) Trong 3 tia Ox, OC, OD tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? Tính Tia OC có phải là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 5 Bài 1: Quy đồng mẫu số rồi sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: (1,5 đ) Bài 2: Tìm a, b biết: (1đ) Bài 3: Tính: (1đ) Bài 4: Tìm x (1,5 đ) a) b) Bài 5: Tính hợp lí: (1đ) Bài 6: Mảnh vườn hình chữ nhật có chièu rộng bằng 30m, biết chiều dài bằng chiều rộng (2đ) Tính chiều dài của mảnh vườn Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao. Bài 7: Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua điểm O, vẽ 2 tia Oa, Ob sao cho và a) Tính ? (1đ) b) Chứng tỏ: Oa là tia phân giác của (1đ) ĐỀ 6 Bài 1: (1đ) Rút gọn phân số: a) b) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) d) Bài 3: (1,5đ) Tính hợp lí: A = B = C = Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức: a) b) Bài 5: (1,5đ) Lan đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc 60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang cuối cùng. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Bài 6: (0,5đ) Cho hai góc kề bù và . Biết . Tính số đo Bài 7: (1,5đ) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Xác định hai tia OB và OC sao cho , Trong 3 tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính Gọi OM là tia phân giác của góc . Tính số đo của ĐỀ 7 Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính: a) b) Bài 2: (2đ) Tính nhanh: a) b) Bài 3: (2đ) Tìm x, biết: a) b) Bài 4: (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp Bài 5: (2đ) Cho góc kề bù với góc , biết Tính Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc . Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 8 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 3: (2đ) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp Bài 4: (2đ) Cho góc bẹt . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD vẽ 2 tia BC và BE sao cho . Tính Chứng tỏ BE là tia phân giác của ĐỀ 9 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính sau: a) b) Bài 2: (1,5 đ) Tính nhanh A = B = Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết: a) b) Bài 4: (1,5đ) Một tấm vải dài 105m . Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai cắt tấm vải còn lại. Lần thứ ba cắt 8m. Hỏi sau 3 lần cắt tấm vải còn lại bao nhiêu mét? Bài 5: (1,5đ) Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được tổng số tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 16000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền? Bài 6: (2đ) Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho Tính Gọi Om là tia phân giác của . Tính ĐỀ 10 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính a) b) Bài 2: (1đ) Tính nhanh: Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 4: (2đ) Trong một lớp 60% số học sinh giỏi là 9 em. Tính số học sinh giỏi của lớp. số học sinh khá bằng 80% số học sinh giỏi. Tìm số học sinh khá của lớp. Biết lớp chỉ có học sinh giỏi và khá. Tìm tổng số học sinh của lớp. Bài 5: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù sao cho . Tính . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chưa tia OA vẽ tia OD sao cho . Chứng tỏ OD là tia phân giác của .
0
Câu 8. Nếu gieo một con xúc xắc 11 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 2 chấm thì xác suấtthực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là:A.511. B.611 . C.211 . D.2 5.Câu 9. Nếu tung đồng xu 15 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệmxuất hiện mặt N là:A.715 B.7 8C.8 7D.815Câu 10. Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từtrong hộp, ghi lại số...
Đọc tiếp

Câu 8. Nếu gieo một con xúc xắc 11 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 2 chấm thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là:
A.
5
11. B.
6
11 . C.
2
11 . D.
2 5
.
Câu 9. Nếu tung đồng xu 15 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt N là:
A.
7
15 B.
7 8
C.
8 7
D.
8
15
Câu 10. Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ
trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp,
nhận thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là:
A.
1 5
B.
16
20 C.
1 2
D. Đáp án khác
Câu 11. Một hộp chứa 5 cái thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, 5. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp
các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là:
A. 1; 2; 3; 4. B. {1; 2; 3; 4; 5}. C. 1; 2; 3; 4; 5. D. {1; 2; 3; 4}.
Câu 12. Một hộp có 4 chiếc bánh, trong đó có 1 chiếc bánh vị va ni, 1 chiếc bánh vị ca cao,
1 chiếc bánh vị chocolate, 1 chiếc bánh vị dừa. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bánh trong hộp. Có
mấy kết quả có thể xảy ra đối với vị của chiếc bánh trong hộp được lấy ra.
A. 1 B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 13. Các cặp phân số bằng nhau là:
A.
6 7

24
28
 
B.
3 4

6
 8
C.
7
 2

21
6 D.
0 7

14
2
 

7
17 tháng 3 2022

B

Vẽ 5 điểm A , B , C , M và N trong đó ba điểm A , B  , C thẳng hàng , ba điểm A ,  B , M không thẳng hàng , ba điểm A  , B , N thẳng hàng a) Chứng tỏ bốn điểm A , B ,  C và N cùng 1đường thẳng ( giả sử đó là đường thẳng d )b) Trong cách viết sau , cách nào đùng cách nào saiA thuộc dB không thuộc dM thuộc dN không thuộc dc ) Hai đường thẳng AN và BC có là 2 đường thẳng phân biệt không ?Hai đường...
Đọc tiếp

Vẽ 5 điểm A , B , C , M và N trong đó ba điểm A , B  , C thẳng hàng , ba điểm A ,  B , M không thẳng hàng , ba điểm A  , B , N thẳng hàng 

a) Chứng tỏ bốn điểm A , B ,  C và N cùng 1đường thẳng ( giả sử đó là đường thẳng d )

b) Trong cách viết sau , cách nào đùng cách nào sai

A thuộc d

B không thuộc d

M thuộc d

N không thuộc d

c ) Hai đường thẳng AN và BC có là 2 đường thẳng phân biệt không ?

Hai đường thẳng AB và MN có là 2 đường thẳng trùng nhau không ?

d ) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua từng cặp 2 điểm trong số 5 điểm đã cho ?

Chú ý

+ Hai đường thẳng phân biệt hoặc có 1 điểm chung , hoặc không có điểm chung nào 

+ Với 2 đường thẳng bất kì thì giữa chúng hoặc có 1 điểm chung ( 2 đường thẳng cắt nhau ) , hoặc không có điểm chung nào ( hai đường thẳng song song ) , hoặc có vô số điểm chung ( Hai đường thẳng trùng nhau ).

0