K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2023

siuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

8 tháng 4 2023

Cụm động từ

 Vì có  uốn +  rung rinh +(búp ngọc

mà trong 1 cụm từ thì loại từ nào đứng trước thì là cụm từ đó

Học tốt 

12 tháng 2 2018

rung rinh: chuyển động qua lại nhẹ nhàng và liên tiếp

=>đưa ra từ đồng nghĩa với từ được giải thích.

12 tháng 2 2018

Rung rinh

-Động từ:  Lung lay nhẹ, liên tiếp

- Tính từ: lộng lẫy

trung gian :    

ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì

trung niên :

đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già

trung bình :

ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp

giếng :

hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước

rung rinh :

rung động nhẹ và liên tiếp

hèn nhát :

hèn và nhát (nói khái quát)

Hok tốt !

Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì

Đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già

Ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp

Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước

Rung động nhẹ và liên tiếp

Hèn và nhát (nói khái quát)

7 tháng 10 2016
 Rung rinh

Động từ  

rung động nhẹ và liên tiếp

cánh hoa rung rinh trước gió

"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)"

(Ít dùng) như rung chuyển

xe chạy làm rung rinh mặt đường

Rung động

chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài

cành cây rung động vì gió

cánh cửa rung động

tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc

cảnh đẹp làm rung động lòng người

con tim rung động

Rung chuyển

Động từ  

rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc

mặt đất rung chuyển

 

7 tháng 10 2016

Những cánh hoa đang rung rinh trước nắng và gió .

Mặt đất rung chuyển dữ dội .

Tình yêu là sự rung động của bốn cái chân giường .

1 tháng 10 2019

con ngựa

1 tháng 10 2019

Con ngựa

13 tháng 12 2016

Âm thanh rung rinh thật vui tai .

Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .

Bạn Lan rất thân mật với mọi người .

Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .

Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .

Bạn Hà không có họ hàng thân thích .

14 tháng 12 2016

Bông hoa rung rinh trong gió.

Cô ấy và anh ta rất thân mật

Bạn ấy là người thân thiện.

Tôi và hắn là những người thân thích.

23 tháng 3 2020

Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe tiếng phành phạch, giòn giã. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất ưa nhìn. Đầu tôi to ra và nổi từng tảng, rất bướng. Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc. Sợi râu tôi dài và uốn cong một vẻ rất hùng dũng”

Phương thức biểu đạt của đoạn văn là miêu tả

13 tháng 11 2018

      Giải thích:

rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển     

rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp  

thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau

thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau

thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau

thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi

       Đặt câu:

Âm thanh rung rinh thật vui tai .

Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .

Bạn Lan rất thân mật với mọi người .

Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .

Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .

Bạn Hà không có họ hàng thân thích .

                        Học tốt!

3 tháng 5 2017

- Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất có dáng hình trụ, dùng để lấy mạch nước ngầm

- Rung rinh: trạng thái rung động, đung đưa của sự vật

- Hèn nhát: sợ sệt, thiếu can đảm đến mức đáng khinh