K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2021

Đáp án: B. you are

30 tháng 3 2021

Đáp án B .

22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng

 
22 tháng 7 2018

Ko rảnh

7 tháng 9

Cảm giác như là...Copy?

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn

I can't help you because you are too lazy.

6 tháng 5 2022

because / I / help / you / you / too / are / can't / lazy

-> I can't help you because you are too lazy.

17 tháng 3 2021

Ko, ko có j, cảnh cáo thôi!

17 tháng 3 2021

Nhớ đấy

13 tháng 2 2018

họ được chứng chỉ 

Họ được chứng chỉ !

19 tháng 1 2020

Từ"Enlish"sai rồi.Phải là English

19 tháng 1 2020

Enlish -English

6 tháng 3 2022

1. He/She collects stamps.  2. She/He goes to school by bus.    3. He/ She drives to work.
4. He/She hurries home every day. 5. He/She arrives late every morning.
6. He/She washes their hands before meals. 7. He/She plays basketball twice a week.
8. He/She tidies their bedroom every day. 9. He/She usually gets up at 7:30.
10. He/She listens to the radio at night.

 

6 tháng 3 2022

Chỉ chọn He/She thôi bạn @Đỗ Minh Quang

12 tháng 2 2018

Đáp án là ở trong từ điển

15 tháng 12 2021

hot:nóng

iced:đá(nước ở dạng đá nhoa)

tea:trà

please:làm ơn,vui lòng

water:nước

bye:tạm biệt,bái bai

coffee: cà phê

15 tháng 12 2021

hot:nóng

iced:đá

tea:trà

please:xin,đi mà

water:nước

bye:bái bai

coffee:cà phê

@học tốt