K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2017

ghét bỏ, căm ghét ...........

ns chung là có từ ghét là đc

14 tháng 12 2017

CHÁN GHET

24 tháng 9 2018

ghét bỏ,chia rẽ

24 tháng 9 2018

căm ghét,tranh giành,ghét nhau,...

bất hòa,tranh giành,...

mk nhanh nhất nek

Trung Th vui vẻ

đồng nghĩa : cố tình

trái ngĩa : vô ý, vô tình

25 tháng 2 2020

Đồng nghĩa: cố tình

Trái nghĩa: vô ý, vô tình

Học tốt!!!

23 tháng 1 2022

2 từ đồng nghĩa với yêu thương là :

Yêu quý , quý mến  . 

2 từ trái nghĩa với yêu thương là :

Thù ghét , căm giận 

23 tháng 1 2022

yêu,quý mến;ghét,xa lánh

từ trái nghĩa: chiến tranh

đặt câu:chim  bồ câu là biểu tượng của hòa bình

chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người

7 tháng 6 2021

Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh

Em yêu hòa bình

Em ghét chiến tranh

9 tháng 1 2019

từ tàn nhẫn

câu: bạn ấy thật tàn nhẫn

k mk nhoa

()

  1.  từ trái nghĩa với từ"nhân ái"

TL :bất nhân

2 : đặt câu :

Mụ phù thủy trong truyện quả thật bất nhân

14 tháng 5 2019

a. chiến tranh, xung đột…

b. căm ghét, thù hận…

c. chia rẽ, xung khắc…

d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…

11 tháng 10 2021

thanks

5 tháng 2 2018

từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.

từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,

Chúc bạn học tốt

Bảng sắp xếp
Từ đồng nghĩa                         Từ trái nghĩa

Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân

                                                             Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn

                      CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^  !

20 tháng 1 2022
có ai ko giúp mình với 😭😭😭
20 tháng 1 2022

dày đặc, um tùm

15 tháng 2 2021

Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.

Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...

Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.

Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,

Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..

Hok tốt

15 tháng 2 2021

Từ trái nghĩa với bé là to .

 Từ trái nghĩa với sống là chết.

Từ trái nghĩa với già là trẻ.