K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2022

nhanh lên

11 tháng 1 2022

Xấu : xấu xí, xấu xa.

Cong : cong tròng

Vuông : vuông vức.

Tròn : tròn trĩn , tròn trịa .

24 tháng 10 2017

Xấu:

từ ghép: xinh xấu

từ láy: xấu xí

Vuông

từ ghép: vuông vắn

từ láy: vuông vuông

Lạnh

từ ghép: Lạnh buốt

từ láy: Lạnh lẽo

Tròn

từ ghép tròn xoe

từ láy tròn trịa

24 tháng 10 2017


 

 Từ láyTừ ghép
xấuxấu xíác xấu
vuôngvuông vuônghình vuông
lạnhlạnh lẽolạnh cóng
tròntròn trĩnhhình tròn
18 tháng 4 2021

Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...

Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...

Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...

3 tháng 6 2021

Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...

Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...

Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...

nhớ k đấy đã nói rồi thì k đi mấy con chó

4 tháng 3 2017

Hướng dẫn giải:

A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.

B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.

C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.

15 tháng 4

 

A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.

B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.

C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh

20 tháng 2 2018

1. khen

2.hiểu biết

3. lo lắng

20 tháng 2 2018

1 ) khen 

2 )      hiểu biết

3 )     lo lắng 

Các từ ko pk là tính từ : khen , hiểu bt 

TL :

Các từ : tốt , xấu , hiền , khen , thông minh , thẳng thắn , hiểu biết , tròn xoe , méo mó , dài ngoẵng , nặng trịch , nhẹ tênh.

- Không phải tính từ : khen 

( chắc thế )

Chúc bn hok tốt ~

21 tháng 8 2020

Hai từ ghép có nghĩa phân loại:

+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....

+) Máy lạnh, tủ lạnh,...

Hai từ có nghĩa tổng hợp:

+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...

+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...

Hai từ láy:

+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...

+)xanh xanh,..

+)lạnh lẽo, lành lạnh

21 tháng 8 2020

Có một sự nhầm lẫn nhẹ nhé!

Hai từ ghép có nghĩa phân loại:

+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....

+) Máy lạnh, tủ lạnh,...

Hai từ có nghĩa tổng hợp:

+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...

+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...

Hai từ láy:

+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...

+) Sáng lóa,sang sáng,...

+)lạnh lẽo, lành lạnh,...

XANH
Từ láy: xanh xao
Từ ghép: xanh tươi, xanh lơ
ĐỎ
Từ láy: đỏ đắn
Từ ghép: đỏ thắm, đỏ tươi, đỏ rực
TRẮNG
Từ láy: trắng trẻo
Từ ghép: trắng tinh, trắng sáng
VÀNG
Từ láy: vàng vạc
Từ ghép: vàng rực, vàng tươi, vàng khè
ĐEN
Từ láy: đen đủi
Từ ghép: đen sì, đen mun

Từ ghép : xanh tươi , đỏ thắm , trăng tinh , vàng rực , đen sì .

Từ láy : xanh xao , đỏ đắn , trắng trẻo , vằng vọt , đen đủi .

#Songminhnguyệt

29 tháng 11 2018

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.M: sung sướng, xấu, siêng năng, xấu hổ, sáng sủa, sảng khoái, xum xuê, xanh biếc, xa xôi...

b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât.M: lấc láo, chân thật, bật lửa, lật đật, vất vả, xấc xược, lất phất,...