K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2018

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì

Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.

16 tháng 5 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì

Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này

18 tháng 1 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot.”.

Dịch: Tows sẽ sống với người máy giáo viên, người máy công nhân, người máy bác sĩ, và người máy giúp việc gia đình.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 6 2018

1) met/was reading

2) comes

3) see/recognize/will be wearing

4) decide/will support

5) saw/am

6) won't rain/start

7) were singing

8) have done/saw

17 tháng 6 2018

1) met/ read

2) will come

3) see/ recognize/ is wearing

4) decide/ will support

5) saw/ was

6) won't rain/ are starting

7) sang

8) have done/ saw

13 tháng 6 2020

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences.
1. when / turn off / don't / you / them / the lights / use
=>.....Turn off the lights when you don't use them.
2. students / greener place / if / the school yard / will / plant / in / a / more trees / their school / be
=>..The school yard will be a greener place if students plant more trees in their school.
3. the air / will have / if / we / have / breathing problems / cleaner / is / less
=> We will have breathing problems if the air is less cleaner.
4. children / able to / robots / help / do / teaching / will / their homework / be
=> Robots will be able to help teaching chidren their homework.

8 tháng 4 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “Some people say it’s a bad habit to rely on robots.”.

Dịch: Một vài người nói phụ thuộc vào người máy là thói quen xấu.

4 tháng 8 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “A worker robot will help me build new houses.”.

Dịch: Một người máy công nhân sẽ giúp tôi xây nhà mới.

9 tháng 5 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “In the future, I may build a villa on the moon.”.

Dịch: Trong tương lai, tớ sẽ xây 1 biệt thự trên mặt trăng.

4 tháng 7 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “A doctor robot could look after me when I’m sick.”.

Dịch: Một người máy bác sĩ có thể chăm sóc tôi khi bị bệnh.