K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

THÔNG BÁO KẾT THÚC BÀI VIẾT : CÁCH HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢMấy ngày qua mình đã nhận được rất nhiều bài viết chia sẻ về cách học tiếng anh hiệu quả. Qua việc đọc mình thấy các bạn có rất nhiều mẹo đọc hay, đáng để các bạn học hỏi. Các bài viết cũng có lỗi về chính tả, về ngữ pháp, nhưng mình thấy rằng khả năng viết văn của các bạn là rất tốt, vượt trên cả mình.Tuy nhiên, mặc dù mình đã phổ...
Đọc tiếp

THÔNG BÁO KẾT THÚC BÀI VIẾT : CÁCH HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

Mấy ngày qua mình đã nhận được rất nhiều bài viết chia sẻ về cách học tiếng anh hiệu quả. Qua việc đọc mình thấy các bạn có rất nhiều mẹo đọc hay, đáng để các bạn học hỏi. Các bài viết cũng có lỗi về chính tả, về ngữ pháp, nhưng mình thấy rằng khả năng viết văn của các bạn là rất tốt, vượt trên cả mình.

Tuy nhiên, mặc dù mình đã phổ biến rằng viết đoạn văn, nhưng dường như các bạn lại chỉ viết các ý đầu dòng, vì vậy mình vẫn lấy những bài viết theo ý nhé.

Sau đây xin công bố giải thưởng như sau:

+ Giải nhất (10 coin)  : Chúc mừng bạn ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻

+ Giải nhì (5 coin) : Chúc mừng Bùi Nguyễn Đại Yến

+ Giải ba (3 coin): Chúc mừng bạn Cậu_Chủ_Nhỏ ...!

+ Giải tư (1 coin) : Chúc mừng bạn Nguyễn Phúc Lâm và nguyễn thị hương giang

Các bạn có giải sẽ được chuyển coin ngay sau bài viết này

Các bạn không có giải, hãy cố gắng trau dồi skill viết văn của mình, có thể sau này mình sẽ tiếp tục có chủ đề khác cho các bạn.

Một lần nữa xin trân trọng thông báo

Còn bây h mình lặn tiếp đây, xin chào các bạn!!!

38
23 tháng 11 2021

Các bạn được coin nhận đc thì cmt xuống dưới để mình bt nha

23 tháng 11 2021

Chúc mừng mn !

15 tháng 10 2021

1 lived 

2 wasn't hearing - was thinking

3 walked - was

4 were you doing - phoned

5 was reading - heard

6 was walking - saw

7 had watched - wrote

8 met

9 had you done - moved

10 was - didn't attend

II

1 when we were having lunch

2 had read the instruction, I started the machine

3 went out for a rest, we had finished our assignment

4 she left, it was raining

5 learning English

6 to help me

7 the man to open the briefcase

8 my friend break the bottle

9 him fall off the bike

10 a foreign language in a short time is not easy

16 tháng 10 2021

Giờ cậu có online không, cứu mình với, cbi mình kiểm tra 15' mà khum biết làm bài 

các bạn ơi , các bạn có thể cho mình tham khảo bài viết của các bạn về bài 3 phần writting unit 4 sách tiếng anh 11 mới được không, mình hơi bí2.Introduction (Mở bài)Children with cognitive impairments often face discrimination in life. (Trẻ em khiếm khuyết nhận thức thường phải đối mặt với sự phân biệt đối xử trong cuộc sống.)Main body (Thân bài): - Solution 1 (Giải pháp 1)-Solution 2 (Giải pháp 2)- People should learn more...
Đọc tiếp

các bạn ơi , các bạn có thể cho mình tham khảo bài viết của các bạn về bài 3 phần writting unit 4 sách tiếng anh 11 mới được không, mình hơi bí
2.

Introduction (Mở bài)Children with cognitive impairments often face discrimination in life. (Trẻ em khiếm khuyết nhận thức thường phải đối mặt với sự phân biệt đối xử trong cuộc sống.)
Main body (Thân bài): - Solution 1 (Giải pháp 1)
-Solution 2 (Giải pháp 2)
- People should learn more about children with cognitive impairments. (Mọi người nên tìm hiểu nhiều hơn về trẻ khiếm khuyết nhận thức.)
- There should be more contacts between people with cognitive impairments and non-disabled people. (Nên có nhiều sự tiếp xúc giữa những người khiếm khuyết nhận thức và những người bình thường.)
Conclusion (Kết bài)Better understanding and better cooperation between the two groups of people will change attitudes and reduce discrimination. (Hiểu biết và hợp tác tốt hơn giữa hai nhóm người sẽ thay đổi thái độ và giảm phân biệt đối xử.)

3. Choose one of the following problems and write an article of 160-180 words, using the outline in 2. You can use the suggestions below.
(Chọn một trong những vấn đề dưới đây và viết một bài báo khoảng 160-180 từ, sử dụng dàn ý ở bài tập 2. Em có thể dụng những gợi ý bên dưới.)

Problem (Vấn đề)Solution (Giải pháp)
Many students with visual impairments in regular schools; cannot fully participate in school activities; often left behind (Nhiều học sinh khiếm thị ở các trường bình thường; không thể tham gia đầy đủ các hoạt động của trường; thường bị bỏ lại phía sau)- Specialised materials and tools such as Braille or large print books, and talking computers; materials with large print (Các tài liệu và công cụ chuyên biệt như sách in khổ lớn hoặc sách chữ nỗi Braille, và máy tính biết nói; các tài liệu in khổ lớn)
- Become part of study group; create atmostphere of friendliness, respect and acceptance during all activities (tham gia vào nhóm học tập; tạo bầu không khí thân thiện, tôn trọng và đồng thuận trong tất cả các hoạt động)
No pedestrian facilities for people with visual impairments in my neighbourhood (Không có cơ sở, trang thiết bị hỗ trợ đi lại dành cho người khiếm thị ở trong khu vực tôi sống)- Traffic lights with audible 'beeping' signals (Đèn giao thông với tín hiệu bíp có thể nghe thấy được)
Different types of ground surfaces to indicate where the road starts (Các loại mặt đường khác nhau để chỉ ra con đường bắt đầu từ đâu)
0
7 tháng 8 2021

a

13 tháng 12 2020

I/think/what/i/wear/tomorrow 

I'm thinking what I will wear tomorrow.