K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2019

Đáp án là B

Các nước ở khu vực Trung Đông là những nước có sản lượng khai thác dầu mỏ, khí đốt đứng đầu thế giới, trong đó A – rập Xê – út là nước có sản lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới hiện nay với nhiều tỉ phú dầu mỏ

16 tháng 2 2019

Giải thích : Dầu mỏ trên thế giới có nhiều nhất ơt khu vực Trung Đông và Ả-rập Xe-út là quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới.

Đáp án: B

20 tháng 3 2017

Đáp án C

6 tháng 9 2017

Đáp án D

22 tháng 9 2017

Đáp án D

8 tháng 5 2021

Mặt hàng nào sau đây chiếm khoảng một nửa khối lượng hàng vận chuyển trên đường biển quốc tế?

A. Lương thực và thực phẩm. B. Các sản phẩm hàng tiêu dùng.

C. Ô tô, xe máy, thiết bị điện tử D. Dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ.

3 tháng 3 2022

D

4 tháng 3 2022

Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông vận tải đường biển?

A. Vận chuyển dầu và sản phẩm từ dầu mỏ.                                         B. Khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn.

C. Đảm nhận vận tải trên các tuyến quốc tế. D. Vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp

1/ Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật? A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí. 2/ Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhánh nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công...
Đọc tiếp

1/ Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?

A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí.

2/ Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhánh nào sau đây?

A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.

B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.

C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.

D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

3/ Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?

A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than mỡ.

4/ Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương.

5/ Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?

A. Hoa Kì. B. A – rập Xê – út. C. Việt Nam. D. Trung Quốc.

6/ Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn?

A. Na - uy. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Cô - oét.

7/ Sản phẩm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học bao gồm:

A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông .

B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính .

C. Máy tinh, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.

D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim lại, máy tính.

8/ Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm nhanh công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây?

A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử viễn thông. D. Điện tử tiêu dùng.

9/ Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nhanh công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây?

A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Thiết bị viễn thông.

10/ Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực công nghiệp điện tử - tin học?

A. ASEAN, Ca - na - đa, Ấn Độ. B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.

C. Hàn Quốc, Ô – xtrây – li – a, Xin – ga – po. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.

11/ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm:

A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.

B. Dệt - may, chế biến sữa, sanh - sứ - thủy tinh.

C. Nhựa, sanh - sứ - thủy tinh, nước giải khát.

D. Dệt - may, da giầy, nhựa, sanh - sứ - thủy tinh.

12/ Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh dấu bởi sự ra đời của?

A. Ô tô B. Máy dệt. C. Máy bay. D. Máy hơi nước.

13/ Trên thế giới, các nước có ngành dệt - may phát triển là?

A. Liên bang Nga, U – gan – đa, Nam Phi, Tây Ban Nha.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.

C. Mê – hi – cô, Hàn Quốc, Lào, Cam – pu – chia.

D. A – rập Xê – út, Ê – ti – ô – pi – a, Kê – ni – a, Xu – đăng.

14/ Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở?

A. Châu Âu và châu Á. B. Mọi quốc gia trên thế giới.

C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Châu Đại Dương và châu Á.

15/ Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho?

A. Nhà máy chế biến thực phẩm.

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim

D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.

16/ Khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’vàng đen‘’ của nhiều quốc gia?

A. Than B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.

17/ Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?

A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản.

18/ Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước.

A. Đang phát triển. B. Có trữ lượng than lớn.

C. Có trữ lượng khoáng sản lớn. D. Có trình độ công nghệ cao.

19/ Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là?

A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Quảng Ninh. D. Cà Mau.

20/ Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiêp cơ khí . B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp điện tử - tin học . D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

21/ Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học.

A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không chiếm diện tích rộng.

C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện , nước. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.

22/ Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi?

A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.

C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.

23/ Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Nhựa. B. Da giầy. C. Dệt - may. D. Sành - sứ - thủy tinh.

24/ Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?

A. Hàng dệt - may, da giây, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.

C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.

25/ Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của nghành?

A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. Khai thác khoáng sản, thủy sản.

C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.

26/ Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:

A. Hóa phẩm, dược phẩm. B. Hóa phẩm, thực phẩm.

C. Dược phẩm, thực phẩm. D. Thực phẩm, mỹ phẩm.

27/ Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?

A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.

C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.

D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.

28/ Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

29/ Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được?

A. Tiềm năng thủy điện của một nước . B. Sản lượng than khai thác của một nước .

C. Tiềm năng dầu khí của một nước. D. tiềm năng kinh tế của một nước.

30/ Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước?

A. Có tiềm năng dầu khí lớn. B. Phát triển và những nước công nghiệp mới.

C. Có trữ lượng than lớn. D. Có nhiều sông lớn.

0
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
1 tháng 9 2023

a. Vẽ biểu đồ

Biểu đồ sản lượng khai thác dầu mỏ và sản xuất điện thoại di động trên thế giới giai đoạn 1990 – 2019

b. Phân tích tình hình sản xuất dầu mỏ và điện thoại di động thế giới

Sản xuất dầu mỏ và điện thoại di động trên thế giới có xu hướng tăng số lượng sản phẩm liên tục trong giai đoạn 2000 - 2019:

- Dầu mỏ có xu hướng tăng từ 3606 triệu tấn (2000) lên 4485 triệu tấn (2019) (tăng 879 triệu tấn, gấp hơn 1,2 lần).

- Điện thoại di động cũng có tăng nhanh chóng từ 11,2 triệu chiếc (2000) lên 8283 triệu chiếc (2019) (tăng 7544,8 triệu chiếc, gấp hơn 11,2 lần).