K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2019

-Nguyên nhân sâu xa:

+Chủ nghĩa tư bản phát triển,cuối thế kỉ XIX các nước tư bản phương tây đẩy mạnh xâm lược thuộc địa,trong bối cảnh đó , thực dân Pháp xân lược nước ta

+Việt Nam : chế độ phong kiến suy yếu,lạc hậu,đông dân,giàu tài nguyên

-Nguyên nhân trực tiếp :

+Lấy cớ bảo vệ đâọ gia tô

+ Triều đình Nguyễn bạc nhược , yếu hèn

24 tháng 2 2019

Nguyên nhân pháp xâm lược VN:

-Việt Nam là đất nước giàu tài nguyên thiên nhiên
-Việt Nam là ngã ba của Đông Dương rất thuận lợi cho vận tải hàng hóa đường biển\

-Dễ xâm chiếm,vơ vét của cải dễ mang về chính quốc.
-Việt Nam có đông dân cư,dân trí thấp

- Đây là nguồn cung cấp nhân công giá rẻ với số lượng lớn
- Việt Nam là thị trường rất lớn tiêu thụ hàng hóa của Pháp

25 tháng 3 2021

Nguyên nhân sâu xa:

- Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa, từ giữa thế kỉ XIX các nước phương Tây đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.

- Việt Nam có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên thiên nhiên.

- Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng suy yếu.

* Nguyên nhân trực tiếp:

- Lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tô, chiều 31-8-1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.

=> Ngày 1-9-1858, quân Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược nước ta.

 


 

2 tháng 5 2023

   

24 tháng 7 2021

1D

2A

24 tháng 7 2021

Câu 1 : D

Câu 2 : A

27 tháng 4 2021

Nguyên nhân Pháp xâm lược Việt Nam: 

+ Có nguồn tài nuyên dồi dào, mở rộng thị trường tiêu thụ, nguồn nhân công...

Nguyên nhân trực tiếp:

+ Lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tô, chiều 31/8/1858, liên quân Pháp - Tây dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.

+ Ngày 1/9/1858, quân Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược nước ta.

Nguyên nhân gián tiếp:

- Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa, từ giữa thế kỉ XIX các nước phương Tây đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.

- Việt Nam có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên thiên nhiên.

- Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng suy yếu.

Duyên cớ:

- Bảo vệ những người theo đạo Thiên chúa trước chính sách cấm đạo giết đạo của nhà Nguyễn

27 tháng 4 2021

mình xin cảm ơn bạn ạ

11 tháng 10 2017

Nguyên nhân sâu xa thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam vào giữa thế kỉ XIX:

- Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa, từ giữa thế kỉ XIX các nước phương Tây đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.

- Việt Nam có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên thiên nhiên, chế độ phong kiến đang trong tình trạng suy yếu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 1. Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình?A. Việt Nam có vị trí địa lí thuận lợi.B. Việt Nam có vi trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở..C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn.D. Việt Nam chế độ phong kiến thống trị đang phát triển.Câu 2. Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nước ta?A. Đà Nẵng có nhiều tài nguyên dầu mỏ.B. Đà Nẵng có cảng...
Đọc tiếp

Câu 1. Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình?

A. Việt Nam có vị trí địa lí thuận lợi.

B. Việt Nam có vi trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở..

C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn.

D. Việt Nam chế độ phong kiến thống trị đang phát triển.

Câu 2. Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nước ta?

A. Đà Nẵng có nhiều tài nguyên dầu mỏ.

B. Đà Nẵng có cảng nước sâu thuận tiện cho việc tấn công.

C. Chiếm Đà Nẵng để uy hiếp Gia Định.

D. Đà Nẵng dễ chiếm.

Câu 3. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày tháng năm nào?

 

A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862.

B. Ngày 6 tháng 5 năm 1862.

C. Ngày 8 tháng 6 năm 1862.

D. Ngày 6 tháng 8 năm 1862.

 

Câu 4: Trong lực lượng nghĩa quân buổi đầu chống Pháp, người được nhân dân các tỉnh miền Tây phong “Bình Tây Đại nguyên soái” là.

 

A. Nguyễn Trung Trực.

B. Thủ Khoa Huân.

C. Trương Công Định.

D. Nguyễn Tri Phương.

 

Câu 5: Hai lần nghĩa quân đánh thắng giặc Pháp tại Cầu Giấy (Hà Nội) là cách đánh

 

A. phục kích.             B. phản công.             C. tấn công.                D. tổng phản công toàn lực.

 

Câu 6. Nguyên nhân cơ bản khiến cho cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân ta từ năm 1858 đến năm 1884 bị thất bại là

A. thiếu lòng dũng cảm, bất khuất.

B. lực lượng nghĩa quân mỏng, vũ khí thô sơ.

C. sự bất lực, nhu nhược dẫn đến đầu hàng của Triều đình Huế.

D. thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn.

Câu 7. Trong các cuộc khởi nghĩa chống Pháp dưới đây, khởi nghĩa nào không thuộc sự hưởng ứng của Phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Ba Đình của Đinh Công Tráng.

B. Khởi nghĩa Bãi sậy của Nguyễn Thiệt Thuật.

C. Khởi nghĩa Hương Khê của Phan Đình Phùng.

D. Khởi nghĩa Yên Thế của Hoàng Hoa Thám.

Câu 8. Trận đánh gây được tiếng vang lớn nhất năm 1873 ở Bắc Kì là trận nào?

A. Trận bao vây quân địch ở thành Hà Nội.

B. Trận đánh địch ở Thanh Hoá.

C. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ Đen ở cầu Giấy (Hà Nội).

D. Trận phục kích của quân ta ở ngoại thành Hà Nội.

Câu 9. Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam khi nào?

A. Sau khi đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ hai.

B. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt kí kết.

C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.

D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.

 Câu 10. Tôn Thất Thuyết mượn danh Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến vào thời gian nào?

 

A. Ngày 20 tháng 7 năm 1885.

B. Ngày 02 tháng 7 năm 1885.

C. Ngày 13 tháng 7 năm 1885.

D. Ngày 17 tháng 3 năm 1885.

 

Câu 11. Nội dung cơ bản của Chiếu cần vương là gì?

A. Kêu gọi văn thân sĩ phu đứng lên cứu nước.

B. Kêu gọi văn thân và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước.

C. Kêu gọi văn thân và nhân dân chống phái chủ hòa.

D. Kêu gọi văn thân sĩ phu lãnh đạo cuộc kháng chiến.

 Câu 12. Phong trào yêu nước chống xâm lược đã dâng lên sôi nổi, kéo dài từ 1885 đến cuối thế kỉ XIX, được gọi là phong trào gì?

 

A. Phong trào nông dân.

B. Phong trào nông dân Yên Thế.

C. Phong trào Cần vương.

D. Phong trào Duy Tân.

 

Câu 13. Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đưa ông đi đày ở đâu?

A. Ở Tuy-ni-di.                       B. Ở An-giê-ri.                       C. Ở Mê-hi-cô.                       D. Ở nam Phi.

Câu 14. Vị chỉ huy tối cao của nghĩa quân Yên Thế là ai?

A. Đề Nắm.                            B. Đề Thám.                           C. Đề Thuật                            D. Đề Chung.

Câu 15. Dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân phải chủ chiến trong triều đình Huế đại diện là những ai?

A. Nguyễn Trường Tộ, Phan Thanh Giản.

B. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường.

C. Tôn Thất Thuyết và vua Hàm Nghi.

D. Nguyễn Văn Tường và Nguyễn Đức Nhuận.

Câu 16. Tính chất của cuộc khởi nghĩa Yên Thế?

A. Thể hiện tính dân tộc yêu nước sâu sắc.

B. Là phong trào giải phóng dân tộc.

C. Phong trào mang tính chất bảo vệ dân tộc.

D. Phong trào mang tính chất là cuộc cách mạng dân chủ tư sản.

Câu 17. “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói của ai?

 

A. Nguyễn Trung Trực.

B. Trương Định

C. Nguyễn Tri Phương.

D. Nguyễn Đình Chiểu

 

Câu 18. Ai đã đốt cháy tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông?

 

A. Nguyễn Trung Trực.

B. Trương Định

C. Phan Thanh Giản.

D. Huỳnh Công Tấn.

 

Câu 19. Khởi nghĩa Hương Khê do ai lãnh đạo?

 

A. Trương Quang Ngọc.

B. Phan Đình Phùng.

C. Tôn Thất Thuyết.

D. Hoàng Diệu.

 

Câu 20. Cuộc khởi nghĩa được xem là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?

 

A. Khởi nghĩa Ba Đình.

B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

C. Khởi nghĩa Hương Khê.

D. Khởi nghĩa Yên Thế

 

Câu 21. Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì?

 

A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.

B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Hà Nội.

C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.

D. Chiếm Đà Nẵng khống chế miền Trung.

 

Câu 22. Trận Đà Nẵng có kết quả như thế nào?

A. Thực dân Pháp chiếm được Đà Nẵng.

B. Thực dân Pháp phải rút quân về nước.

C. Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà phải chuyển hướng tấn công Gia Định

D. Triều đình và Pháp giảng hoà.

Câu 23. Theo Hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình Nguyễn thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở đâu?

 

A. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn.

B. Ba tỉnh miền Đông Nam kì và đảo Côn Lôn.

C. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì với đảo Phú Quốc.

D. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì với đảo Côn Đảo.

 

Câu 24. Trong những ngày đầu chống Pháp, vị Tổng đốc đại diện cho triều đình Huế trấn thủ ở Đà Nẵng và Gia Định là

 

A. Nguyễn Tri Phương.         B. Hoàng Diệu.          C. Phan Thanh Giản.             D. Trương Định.

 

Câu 25. Phong trào Cần vương chống pháp do vị vua nào của Nhà Nguyễn khởi xướng.

 

A. Vua Duy Tân.         B. Vua Thành Thái.                C. Vua Khải Định.                  D. Vua Hàm Nghi.

7
12 tháng 3 2022

hơi nhiều ạ

12 tháng 3 2022

bạn tách ra

9 tháng 5 2022

* Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam :

Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa, từ giữa thế kỉ XIX các nước phương Tây đẩy mạnh xâm lược thuộc địa. - Việt Nam có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên thiên nhiên. - Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng suy yếu.

*Sau khi xâm lược và thôn tính toàn bộ nước ta, thực dân Pháp áp đặt chế độ cai trị chuyên chế, hà khắc và tàn bạo. Chế độ phong kiến suy tàn đã công khai câu kết và làm tay sai cho thực dân Pháp.

*Tổ chức bộ máy cai trị chặt chẽ, bộ máy chính quyền từ trung ương đến cơ sở đều do thực dân Pháp chi phối. => Nhà nước thuộc địa nửa phong kiến. Nêu chính sách của thực dân Pháp trong các ngành nông nghiệp, công, thương nghiệp, giao thông vận tải và tài chính

* Niên biểu thì chịu, huhuu TvT

 

 

21 tháng 3 2022

Nhân dân Việt Nam hoang mang lo sợ trước sức mạnh của thực dân Pháp. 

10 tháng 4 2019

Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1884:

- Đáp án A, C: triều đình nặng về phòng thủ (xây dựng đại đòn Chí Hòa) và lần lượt kí các Hiệp ước đầu hàng thực dân Pháp.

- Đáp án B: Nhân dân từ năm 1858 đến năm 1884 luôn kiên quyết đấu tranh chống Pháp, mặc dù từ Hiệp ước Nhâm Tuất (1862), triều đình đã ra lệnh giải tán các toán nghĩa binh chống Pháp.

- Đáp án D: Từ năm 1858 đến trước năm 1867, nhân dân vẫn ủng hộ và kết hợp cùng quân đội triều đình kháng chiến. Từ năm 1867 đến năm 1884, nhân dân kết hợp chống triều đình và chống phong kiến đầu hàng do chính sách thương lượng và cầu hòa của triều Nguyễn.

Đáp án cần chọn là: B

12 tháng 3 2023

C. 

12 tháng 3 2023

câu 1: nguyên nhân trực tiếp để thực dân pháp xâm lược nước ta là :

A.khai hóa văn minh cho người Việt Nam

B.trả thù triều đình Huế đã lfm nhục quốc thể Pháp

C.bảo vệ đạo Gia Tô

D.chiếm Việt Nam làm thuộc địa và căn cứ quân sự

Câu 1. Nguyên nhân sâu xa của việc Pháp xâm lược nước ta làA. Nếu chiếm được Việt Nam thì sẽ dễ bề khống chế Trung Quốc.B. Việt Nam có vị trí chiếm lược quan trọng.C. Triều đình Huế đứng về phía Tây Ban Nha.D. Pháp muốn ngăn chặn âm mưu của Tây Ban Nha .Câu 2. Khi xâm lược nước ta, thực dân Pháp lấy cớ làA. bảo vệ đạo Gia tô.B. mở rộng thị trường buôn bánC. “khai hoá văn minh” cho nhân dân An NamD. nhà...
Đọc tiếp

Câu 1. Nguyên nhân sâu xa của việc Pháp xâm lược nước ta là

A. Nếu chiếm được Việt Nam thì sẽ dễ bề khống chế Trung Quốc.

B. Việt Nam có vị trí chiếm lược quan trọng.

C. Triều đình Huế đứng về phía Tây Ban Nha.

D. Pháp muốn ngăn chặn âm mưu của Tây Ban Nha .

Câu 2. Khi xâm lược nước ta, thực dân Pháp lấy cớ là

A. bảo vệ đạo Gia tô.

B. mở rộng thị trường buôn bán

C. “khai hoá văn minh” cho nhân dân An Nam

D. nhà Nguyễn tấn công các tàu buôn của Pháp.

Câu 3. Âm mưu của Pháp khi tấn công Đà Nẵng là

A. biến Đà Nẵng thành căn cứ quân sự .

B. chia đấtnước ta thanh hai miền.

C. tạo bàn đạp để chuẩn bịt ấn công Trung Quốc.

D. tạo bàn đạp để đánh Huế, nhanh chóng buộc nhà Nguyễn đầu hàng.

Câu 4. Chỉ huy cuộc kháng chiến của nhân dân ta ở Đà Nẵng chống lại quân Pháp là

A. Nguyễn TrungTrực

B. Nguyễn Tri Phương

C. Phan Thanh Giản

D. Trương Định

Câu 5. Thất bại trong âm mưu đánh chiếm Đà Nẵng, quân Pháp chuyển hướng tấn công

A. Huế

B. Hà Nội

C. Hải Phòng

D. Gia Định

Câu 8. Nguyên nhân chính khiến triều đình Huế vội kí với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất là

A. lo sợ phong trào kháng chiến của nhân dân lên cao.

B. Pháp hứa sẽ định chiến và trao trả lại các tỉnh đã chiếm được cho triều đình Huế.

C. muốn cứu vãn quyền lợi của giai cấp thống trị.

D. muốn hạn chế sự hi sinh, mất mát cho nhân dân.

Câu 9. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ba tỉnh Miền Đông Nam Kì khi Pháp đánh chiếm Gia Định là

A. khởi nghĩa TrungTrực, khởi nghĩa Nguyễn Hữu Huân.

B. khởi nghĩa Trung

Trực, khởi nghĩa Trương Định.

C. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm.

D. khởi nghĩa Hồ Xuân Nghiệp, Phan Văn Trị.

3
17 tháng 2 2021

Câu 1. Nguyên nhân sâu xa của việc Pháp xâm lược nước ta là

A. Nếu chiếm được Việt Nam thì sẽ dễ bề khống chế Trung Quốc.

B. Việt Nam có vị trí chiếm lược quan trọng.

C. Triều đình Huế đứng về phía Tây Ban Nha.

D. Pháp muốn ngăn chặn âm mưu của Tây Ban Nha .

Câu 2. Khi xâm lược nước ta, thực dân Pháp lấy cớ là

A. bảo vệ đạo Gia tô.

B. mở rộng thị trường buôn bán

C. “khai hoá văn minh” cho nhân dân An Nam

D. nhà Nguyễn tấn công các tàu buôn của Pháp.

Câu 3. Âm mưu của Pháp khi tấn công Đà Nẵng là

A. biến Đà Nẵng thành căn cứ quân sự .

B. chia đất nước ta thanh hai miền.

C. tạo bàn đạp để chuẩn bịt ấn công Trung Quốc.

D. tạo bàn đạp để đánh Huế, nhanh chóng buộc nhà Nguyễn đầu hàng.

Câu 4. Chỉ huy cuộc kháng chiến của nhân dân ta ở Đà Nẵng chống lại quân Pháp là

A. Nguyễn TrungTrực

B. Nguyễn Tri Phương

C. Phan Thanh Giản

D. Trương Định

Câu 5. Thất bại trong âm mưu đánh chiếm Đà Nẵng, quân Pháp chuyển hướng tấn công

A. Huế

B. Hà Nội

C. Hải Phòng

D. Gia Định

Câu 8. Nguyên nhân chính khiến triều đình Huế vội kí với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất là

A. lo sợ phong trào kháng chiến của nhân dân lên cao.

B. Pháp hứa sẽ định chiến và trao trả lại các tỉnh đã chiếm được cho triều đình Huế.

C. muốn cứu vãn quyền lợi của giai cấp thống trị.

D. muốn hạn chế sự hi sinh, mất mát cho nhân dân.

Câu 9. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ba tỉnh Miền Đông Nam Kì khi Pháp đánh chiếm Gia Định là

A. khởi nghĩa Trung Trực, khởi nghĩa Nguyễn Hữu Huân.

B. khởi nghĩa Trung Trực, khởi nghĩa Trương Định.

C. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm.

D. khởi nghĩa Hồ Xuân Nghiệp, Phan Văn Trị.

18 tháng 2 2021

1. B

2. A

3. D

4. B

5. D

8. C

9. B