K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2019

Đáp án C

Giải thích:

To be back: quay trở lại

Dịch nghĩa. Helen đã ra ngoài rồi, cô ấy sẽ không quay trở lại cho đến tận nửa đêm.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

24 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích:

A. go along: phát triển

B. count on: dựa vào

C. keep away from: tránh xa cái gì

D. turn up: xuất hiện

Dịch nghĩa: Chuyện gì sẽ xảy ra nếu John không đến đúng giờ?

26 tháng 11 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. in order that + mệnh đề: để

B. lest S + V (nguyên thể): để tránh việc gì xảy ra

C. whereas: trong khi

D. in case: trong trường hợp, phòng trừ

lestin case đều có nghĩa tương đương nhau nhưng lest thì có động từ nguyên thể theo sau, còn in case thì động từ vẫn phải chia bình thường. Ở đây chủ ngữ là she mà động từ decide ở nguyên thể nên ta dùng lest.

Dịch nghĩa. Tôi sẽ đối tốt với cô ấy để tránh việc cô ấy quyết định bỏ tôi.

26 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức về liên từ

A. Otherwise: mặt khác, nếu không                        B. Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó

C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy                          D. On the other hand: mặt khác

Tạm dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Ngoài ra, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu.

12 tháng 5 2017

Đáp án D

29 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Động từ trong mệnh đề chính của câu trên được chia ở dạng tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have gone) do đó động từ ở mệnh đề If tương ứng phải ở dạng quá khứ hoàn thành (hadn’t been). Câu trên thuộc mẫu câu điều kiện loại III (không có thật trong quá khứ):

If + QKHT (had done), S + would have done.

17 tháng 12 2017

Chọn B

Câu điều kiện loại 3: “IF+mệnh  đề ở thì quá khứ hoàn thành, S +would/could+have+ động từ phân từ II+…”

17 tháng 6 2018

Đáp án A.

companies(n): các công ty

services(n): dịch vụ

supermarkets(n): siêu thị

farms(n): nông trại

Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.

16 tháng 8 2018

Đáp án B

Giải thích:

A. optimist (n) người lạc quan

B. pessimistic (adj) bi quan

C. pessimist (n) người bi quan

D. optimistic (adj) lạc quan

Đằng sau có danh từ people rồi nên chỉ cần điền một tính từ để bổ sung cho danh từ people thôi.

Pessimists = pessimistic people

Die out: tuyệt chủng

Dịch nghĩa. Theo những người bi quan thì hầu hết động vật và cây cối trên trái đất sẽ sớm tuyệt chủng.

21 tháng 12 2017

Đáp án D

Giải thích: Trật từ tính từ OpSASCOMP (Opinion ý kiến - Size kích cỡ - Age cũ/mới/ tuối - shape

hình dạng - color màu - origin nguồn gốc - material chất liệu - purpose mục đích sử dụng)

Beautiful là từ chỉ cảm nhận của người nói, xếp vào Opinion, brand-new thuộc age, Swiss thuộc Origin.

Dịch nghĩa: Cô ấy vừa mới mua một chiếc đồng hồ đeo tay sản xuất ở Thụy Sĩ mới tinh rất đẹp.