K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2019

Đáp án là A.

to swim => swimming

Cấu trúc: discourage sb from Ving [ ngăn cản ai làm việc gi]

Câu này dịch như sau: Tôi không muốn bơi khi tôi đặt chân vào vùng nước lạnh như băng.

19 tháng 4 2018

Đáp án : B

Đây là câu mệnh lệnh, đưa ra hướng dẫn, bắt đầu bằng động từ - V (carefully wash), và không có chủ ngữ. dịch: để loại bỏ chất bẩn khỏi quần áo vĩnh viễn, hãy ngâm kĩ trong nước lạnh trước khi giặt với một lượng xà phòng như thường lệ

1 tháng 4 2018

Đáp án là B.

as the result => as a result [ vì vậy]

 

Câu này dịch như sau: Tôi đã cải trang khi gặp họ; vì vậy, dĩ nhiên họ đã không nhận ra tôi. 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

14 tháng 12 2018

Đáp án C

waited -> waiting: theo cách rút gọn mệnh đề quan hệ đổi thành V_ing vì câu mang nghĩa chủ động
Tạm dịch: Khi tôi đến khu vực kiểm tra hộ chiếu, có một hàng dài người đang chờ đẻ trình chiếu hộ chiếu của họ

12 tháng 3 2017

Đáp án C

waited -> waiting: theo cách rút gọn mệnh đề quan hệ đổi thành V_ing vì câu mang nghĩa chủ động

Tạm dịch: Khi tôi đến khu vực kiểm tra hộ chiếu, có một hàng dài người đang chờ đẻ trình chiếu hộ chiếu của họ

12 tháng 3 2018

Đáp án là C.

when => until

Cấu trúc: not...until...[ mãi cho đến khi]

Câu này dịch như sau: Trong suốt năm học, tôi không được phép xem tivi cho đến khi tôi làm xong bài tập về nhà.

13 tháng 6 2017

Chọn D

29 tháng 9 2017

Đáp án D.

“to swim” -> “how to swim”: upon hatching, ducklings have already known how to swim (trước khi nở, vịt con đã biết được bơi như thế nào

12 tháng 6 2019

C                                 Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Cấu trúc với when:

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.

>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.

Thay bằng: was.