K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2017

Đáp án B.

- problematic (adj) = arguable: đáng ngờ, gây tranh cãi.

Ex: The situation is more problematic than we first thought.

A. strict (adj): nghiêm khắc. Ex: a strict teacher.

C. tacful (adj): khéo léo (cư xử).

D. firm (adj): chắc chắn. Ex: a firm believer in communism.

Tạm dịch: Hiện nay trong thể thao, vẫn còn có 1 số quyết định của trọng tài mà có thể không thỏa đáng hoặc khó hiểu.

15 tháng 4 2019

Đáp án B.

- problematic (adj) = arguable: đáng ngờ, gây tranh cãi.

Ex: The situation is more problematic than we first thought.

A. strict (adj): nghiêm khắc. Ex: a strict teacher.

C. tactful (adj): khéo léo (cư xử).

D. firm (adj): chắc chắn. Ex: a firm believer in communism.

Tạm dịch: Hiện nay trong thể thao, vẫn còn có một số quyết định của trọng tài mà có thể là không thỏa đáng hoặc khó hiểu

13 tháng 2 2017

Đáp án : B

Discourteous = bất lịch sự = impolite; polite = lịch sự

 

15 tháng 6 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa

A. common (a): phổ biến, thông thường

B. coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ

C. varied (a): khác nhau, phong phú

D. unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị

Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.

=> novel (a): mới lạ

=> Đáp án A (novel >< common)

10 tháng 8 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

commercials (n): quảng cáo

  A. economics (n): kinh tế học                    

B. businesses (n): doanh nghiệp

  C. contests (n): các cuộc thi                       

D. advertisements (n): quảng cáo

=> commercials = advertisements

Tạm dịch: Có nhiều quảng cáo truyền hình khiến người xem mất tập trung khi xem những bộ phim yêu thích của họ

6 tháng 9 2019

Chọn đáp án D

- economics (n-uncountable): kinh tế học

- businesses (n-pl): việc kinh doanh

- contests (n-pl): cuộc thi

- advertisements ~ commercials (n-pl): quảng cáo

Dịch: Có nhiều quảng cáo trên TV làm cho ngưởi xem truyền hình sao nhãng không xem được bộ phim yêu thích của mình.

4 tháng 9 2018

Chọn đáp án D

- economics (n-uncountable): kinh tế học

- businesses (n-pl): việc kinh doanh

- contests (n-pl): cuộc thi

- advertisements ~ commercials (n-pl): quảng cáo

Dịch: Có nhiều quảng cáo trên TV làm cho ngưởi xem truyền hình sao nhãng không xem được bộ phim yêu thích của mình.

5 tháng 4 2018

Tạm dịch: Một vài phẫu thuật có thể bị ngừng lại trừ khi có thêm những người hiến máu đứng ra giúp đỡ.

come forward = offer (v): đề nghị, xung phong giúp đỡ

Chọn A

Các phương án khác:

B. claim (v): quả quyết

C. attempt = try (v): cố gắng

D. refuse (v): từ chối 

24 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come forward: đề nghị giúp đỡ

A. offer (v): đề nghị                                       B. claim (v): cho rằng

C. attempt (v): nỗ lực                                     D. refuse (v): từ chối

=> come forward = offer

Tạm dịch: Nhiều cuộc phẫu thuật có thể sẽ phải dừng lại trừ khi nhiều máu được hiến hơn.

Chọn A

1 tháng 12 2017

Tạm dịch: Một vài phẫu thuật có thể bị ngừng lại trừ khi có thêm những người hiến máu đứng ra giúp đỡ.

come forward = offer (v): đề nghị, xung phong giúp đỡ

Chọn A

Các phương án khác:

B. claim (v): quả quyết

C. attempt = try (v): cố gắng

D. refuse (v): từ chối