K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2018

Đáp án A

Whoever mang nghĩa là bất cứ ai và có thể đóng chức năng là chủ ngữ.

Dịch: Bạn có thể mượn bao nhiêu cuốn sách tùy ý muốn, với điều kiện là bạn cho bất kỳ ai ở bàn kiểm duyệt thấy

10 tháng 3 2019

Đáp án C

To be responsible for sth: chịu trách nhiệm về việc gì

E.g: She is responsible for designing the entire project.

Đáp án C (Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?)

10 tháng 1 2017

C

Cụm từ “ tobe responsible for” chịu trách nhiệm điều gì đó

ð Đáp án C

Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?

4 tháng 12 2018

Đáp án là A.

Bạn có thể cố gắng nhiều như bạn muốn nhưng bạn sẽ không thành công.

However + tính từ/ trạng từ: cho dù thế nào đi chăng nữa.

A. Cho dù bạn cố gắng thế nào đi chăng nữa, bạn sẽ không thành công.

B. Bạn có thể hiếm khi cố gắng như bạn muốn, nhưng bạn sẽ không thành công.

C. Bạn sẽ không thành công bởi vì bạn không thể cố gắng nhiều.

D. Mặc dù bạn sẽ không thành công, nhưng bạn có thể cố gắng như bạn muốn. 

8 tháng 6 2019

Chọn B

19 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: Voluntary (adj) = tình nguyện, không bắt buộc.

Dịch nghĩa: Bạn không bị bắt buộc phải giúp đỡ vì sự hỗ trợ hoàn toàn là tình nguyện.

          B. free (adj) = miễn phí, tự do

          C. charitable (adj) = từ thiện, khoan dung

          D. donated (adj) = được quyên góp

4 tháng 3 2019

Đáp án là A.

Kiến thức: Thì tương lai gần và tương lai đơn

Be going to + Vo/ be + Ving + thời gian xác định trong tương lai để diễn tả sự việc đã dự định trước.

Cấu trúc: As soon as + S + hiện tại đơn, S + will + Vo [ Ngay khi...thì...]

Câu này dịch như sau: Mình sẽ biết kết quả bài kiểm tra vào ngày mai. Ngay khi biết, mình sẽ nói bạn nghe

28 tháng 10 2018

Đáp án B

Fall in value: sụt giá

16 tháng 4 2019

Đáp án là D. were returned: được trả lại. Động từ phải chia dạng bị động, theo chủ ngữ số nhiêu chính Two of the books”

1 tháng 6 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

available (adj): có sẵn, sẵn sàng 

capable (adj): có khả năng

acceptable (adj): có thể chấp nhận được

accessible (adj): có thể tiếp cận được

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.