K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2018

Đáp án : B

“fuel” là danh từ không đếm được, vì thế, phải dùng “little” hoặc “a little”.

“a little” là nghĩa là ít, nhưng vẫn có thể đủ dùng

“little” là ít, dường như không đủ dùng

Vì thế, phía sau mới có câu: “Therefore, we had to stop midway to fill some”

18 tháng 12 2017

Đáp án B

Giải thích:

Little: ít (dùng cho danh từ không đếm được)

Few: ít (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)

Khi thêm a vào trước little/ few thì vẫn có nghĩa là ít, nhưng vẫn đủ để dùng. Nếu không có a thì mang nghĩa là ít, không đủ dùng.

Dịch nghĩa: Chỉ còn ít xăng trong xe. Vì thế, chúng ta đã phải dừng giữa đường để đổ thêm.

4 tháng 8 2019

Đáp án là C

No matter how + tính từ/trạng từ + mệnh đề, mệnh đề = Despite + cụm danh từ, mệnh đề = Although + mệnh đề, mệnh đề = Mặc dù …, … No matter how hard the fisherman worked in this part of the river, he caught only few little fish. = Mặc dù người đánh cá làm việc chăm chỉ thế nào trên khúc sông này, ông chỉ bắt được vài con cá

25 tháng 5 2018

Chọn D.

Đáp án D
Do mệnh đề phía sau có dang If + S + had + PII nên đây là câu điều kiện 3, ta có cấu trúc:
S + would/ could have + PII, if + S + had + PII
Dich: Chúng tôi sẽ có thể thắng trận đấu nếu chúng tôi có thêm một vài phút nữa.

4 tháng 9 2018

                                Câu đề bài: Con cáo đã không thành công trong việc cố với tới chùm nho.

Đáp án A. Con cáo cố gắng một cách vô vọng để với tới chùm nho.

Các đáp án còn lại:

There's no point in doing something = It’s not worth doing something:

Không đáng để làm gì.

26 tháng 12 2018

Đáp án B

“flat tire”: xịt lốp xe

Bent: bẻ cong, không thẳng

Cracked: bị vỡ, bị vụn

Injured: bị chấn thương

Dịch câu: Chiếc xe bị xịt lốp, vì vậy chúng tôi đã phải thay đổi bánh xe.

11 tháng 7 2017

Đáp án B

- Flat (adj): bẹp, xì hơi (lốp xe)

- Bent (adj): bẻ cong, không thẳng

- Cracked (adj): bị vỡ, rạn

- Injured (adj): bị thương

ð Đáp án B (Chiếc xe bị bẹp lốp nên chúng tôi đã phải đổi bánh xe.)

4 tháng 11 2018

Chọn B

    A.narrow-minded (adj): hẹp hòi

    B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo

    C.light-footed (adj): nhanh chân

    D. light-hearted (adj): vui tính

    Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.   

ð Đáp án: B

12 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

narrow-minded (adj): hẹp hòi    light-headed (adj): mê man

light-footed (adj): nhanh chân    light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

14 tháng 5 2017

Chọn B