K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 3 2019

Chọn đáp án C

A. look up: tra từ trong từ điển

B. look at: nhìn vào

C. look for: tìm kiếm

D. look after: chăm sóc

Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để ở vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào cha mẹ thêm nữa.

6 tháng 8 2019

Đáp án C

A. look up: tra từ trong từ điển

B. look at: nhìn vào

C. look for: tìm kiếm

D. look after: chăm sóc

Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để ở vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào cha mẹ thêm nữa.

13 tháng 1 2018

Đáp án : D

Cấu trúc “devote one’s time to doing something”: cống hiến thời gian để làm việc gì

29 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, cụm động từ

Giải thích: 

A. come in for: nhận được cái gì

B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm

D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

6 tháng 6 2019

D

A. come in for: nhận được cái gì                   

B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm                                  

D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

 => Đáp án D

30 tháng 10 2018

Chọn C

A. come in for: là mục tiêu của

B. go down with: được đón nhận

C. get on with: có mối quan hệ tốt với

D. look down on: coi thường ai

Tạm dịch: Cô ấy không thấy vui vẻ ở năm nhất đại học vì cô ấy không có mối quan hệ tốt đẹp với các bạn mới.

12 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ               responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                       devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

13 tháng 4 2017

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

come in for (v): là mục tiêu của việc gì; nhận lĩnh cái gì     look down on (v): coi thường, khinh miệt

go down with (v): bị nhiễm (bệnh gì đó)               get on with (v): thân thiện, hoà đồng với

Tạm dịch: Laura không tận hưởng năm đầu tiên ở trường đại học vì không thể kết thân với những người bạn mới.

Chọn D

1 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức: Thì trong tiếng anh

Giải thích:

Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục)

Tạm dịch: Cô đã làm việc trên máy tính trong hơn hai giờ thì quyết định nghỉ ngơi.