K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 8 2019

Đáp án là A.

How far: bao xa

How long: bao lâu

How much: bao nhiêu [ hỏi về giá cả ]

How many + danh từ số nhiều: bao nhiêu [ số lượng}

Câu này dịch như sau: A: Từ đây đến nhà bạn bao xa?

B: Khoảng 2 tiếng đi bằng taxi. 

26 tháng 1 2018

Đáp án là A.

Approximate: xấp xỉ

General: chung chung

Near: gần

Rough: phỏng chừng

Câu này dịch như sau: Mặc dù không chắc chắn cho lắm, nhưng độ tuổi xấp xỉ của vũ trụ là khoảng 4,6 tỉ năm.

1 tháng 7 2018

Đáp án C.

Cấu trúc should have + PP: lẽ ra nên làm điều gì nhưng đã không làm

15 tháng 1 2019

Đáp án là D

Trong câu có dấu hiệu thời gian là “By the time + mệnh đề”, thì mệnh đề chính dùng thì tương lai hoàn thành thể hiện hành động sẽ hoàn thành tại thời điểm đó trong tương lai. By the time the train arrives, we will have waited for two hours = Bằng thời điểm tàu đến nơi, chúng ta sẽ đợi được hai giờ.

27 tháng 12 2017

Đáp án C.

- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.

Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:

A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.

Ex: Will you pay by credit card or in cash?

B. to buy sth on credit: mua chịu.

Ex: We bought the dishwasher on credit.

D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.

Ex: We're buying a new cooker on hire purchase

15 tháng 5 2017

Đáp án C.  

- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.

Các lựa chọn khác sai vì không kết hợp với giới từ “by”:

A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt

Ex: Will you pay by credit card or in cash?

B. to buy sth on credit: mua chịu

Ex: We bought the dishwasher on credit.

D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.

Ex: We’re buying a new cooker on hire purchase

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc It’s time/ about time/ high time + S + Ved/ V2

Tạm dịch: Đã đến lúc con làm tập về nhà rồi đó Marry à.

19 tháng 10 2017

Đáp án C

Invole + Ving: liên quan đến việc gì

Be involved in sth = take part in sth: tham gia vào

Include: bao gồm = consist of : bao gồm Involve: liên quan đến

Contain: chứa, đựng

Câu này dịch như sau: Công việc này liên quan đến phải làm việc rất nhiều giờ

15 tháng 12 2017

Đáp án B

- By herself: một mình cô ấy

- Personality (n): cá tính, tính cách

- Reaction (n): phản ứng

- Be gentle by nature: có bản tính hiền lành, lương thiện

ð Đáp án B (Thật không dễ để làm Lisa giận dữ. Cô gái ấy có bản tính hiền lành.)