K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

II, Bài tập

Bài 1:

a,Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b,Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a)     47 – [(45.24 – 52.12):14]                    e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.1  + 8) -12] : 28

b)     2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]          g) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4

c)     568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10  

d)     307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2         h) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40

     

Bài 3: Tìm x:

a)     71 – (33 + x) = 26

b)     (x + 73) – 26 = 76

c)     89 – (73 – x) = 20

d)     198 – (x + 4) = 120

e)     9x- 1 = 9; e2)  x4 = 16

Bài 4: Tính nhanh:

f)      x + (-23) = -45

g)     3x – 46 = -52

h)     -34 – 4x = -22

i)      -25 + 3(x – 8) = -34

j)      (-3)2 + 5x = -1

a)     58.75 + 58.50 – 58.25

b)     128.46 + 128.32 + 128.2

 

c)125.98 – 125.46 – 52.25

d)136.23 + 136.17 – 40.36

Bài 5: Tìm các chữ số a, b để:

a)   Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

b)     Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.

c)     Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.

Bài 6:  a) Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN

        *) 40 và 24        *)  36  và 990

b)Tìm BC thông qua BCNN của:

        *) 25 và 30        *) 80 và 60                              

 

*) 24; 36 và 60

Bài 7: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Bài 8: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?

Bài 9:Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm)

Bµi 10: Häc sinh cña mét tr­êng häc khi xÕp hµng 3, hµng 4, hµng 7, hµng 9 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh cña tr­êng, cho biÕt sè häc sinh cña tr­êng trong kho¶ng tõ 1600 ®Õn 2000 häc sinh.

Bµi 11: Mét tñ s¸ch khi xÕp thµnh tõng bã 8 cuèn, 12 cuèn, 15 cuèn ®Òu võa ®ñ bã. Cho biÕt sè s¸ch trong kho¶ng tõ 400 ®Õn 500 cuèn. Tìm sè qủn s¸ch ®ã.

Bài 12: Tính giá trị của biểu thức sau:

a)     (-7) + (-14)

b)     (-23) + 105

c)     (-5).4 + 20 : (-2)

d)     -25: (-5) – 6.(-4)                                   

Bài 13: Tính nhanh

a)     34 + (56 – 34) + (-26)                         

b)     -15.67 + (-15).33

c)     (-5).14.2.(-3)

e)      (-23) + 13 + ( - 17) + 57

f)      14 + 6 + (-9) + (-14)

g)     (-31) – (-12) + 4.(-3)

h)     56 : 8 – (-9).2 + (-36)

 

d)     31.81 – 31.(-19)

e)     21.(-45) + 21.(-75) + 21.120

Bài 14: Một số dạng bài tập khác:

1.     Tìm số nguyên x biết ( x + 6) ⁝ (x + 1)

  1. Tính giá trị của biểu thức P = a2 – 2ab + b2 khi a = -2, b = -3
  2. Chứng tỏ rằng:  A = 1 + 5 + 52 + 53 + ....+ 520 chia hết cho 31

4.     Cho A= 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49 + 410.

                       Chứng tỏ rằng A ⁝ 20

  1. Tìm chữ số tận cùng của kết quả phép tính sau: 1120 + 11921 + 200022 
  2. Tìm số nguyên tố p thỏa mãn điều kiện: p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố
  3. Chứng tỏ: với mọi số tự nhiên n thì 3n + 4 và 2n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.

B, HÌNH HỌC TRỰC QUAN

I, Lý thuyết

1. Nhận dạng và thuộc công thức tính chu vi, diện tích của hình tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân

2. Biết cách vẽ các hình  đã học

3. Tìm được tâm đối xứng, trục đối xứng của một hình. Lấy ví dụ về đối xứng trong thực tiễn

II, Bài tập

Bài 1:

a)     Hình thoi có cạnh 5 cm thì chu vi của nó bằng bao nhiêu?

b)     Một hình vuông có chu vi bằng 64cm thì cạnh bằng bao nhiêu?

c)     Một hình chữ nhật có chu vi là 30cm, chiều rộng 6cm thì diện tích của nó bằng bao nhiêu?

d)     Một hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài gấp đôi chiều rộng thì diện tích của nó bằng bao nhiêu?

e)     Tính chu vi và diện tích của hình bình hành biết độ dài 2 cạnh kề nhau là 8cm và 10cm, đường cao ứng với cạnh 8cm là 6cm.

f)      Tính chu vi của hình thang cân biết độ dài 2 đáy lần lượt là 6cm và 9cm, cạnh bên dài 8cm

Bài 2: Vẽ hình thoi ABCD có tâm đối xứng O. Biết OA = 3cm, OB = 2cm. Hãy tính diện tích hình thoi.

Bài 3:

Vẽ hình bình hành ABCD có độ dài AB = 7cm, AD = 5cm, chiều cao AH = 3cm

a)     Tính chu vi hình bình hành ABCD.

b)     Tính diện tích của hình bình hành ABCD

0
12 tháng 12 2021

helppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp

khocroi

bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cáchviết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cáchviết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cáchviết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cáchbài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của...
Đọc tiếp

bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cách

viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cách

viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cách

viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách

bài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của từ

a) 97947;b) 60000;c) NINH THUẬN;đ)CHĂM HỌC

bài 3 tìm số phần tử của tập hợp bằng công thức viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) A={x E n/10<x<16};b) B={x E n/10<_x<_20};c) C={x e n/5<x<_10}

bai 4  tìm x, biet

a)25+3(x-8)=37;b) 3 mũ x=9;c) 2 mũ x:2 mu 5=1;d)2x+41=5 nhận 3 mũ 2

bài 5 tính nhanh

a) 1+2+3+...+98+99;b) 3+5+7+9+...+95+97;c) 15+25+35+...+2005+2015

bài 6 tìm x ,biết

a)36:x;45:x và x là số thứ nhiên lớn nhất;b)x:3;x:5 và x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0

bài 7va 8 dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

trong các số 31527;304;2015;231.số nào chia hết cho 2,cho3,cho5,cho9

bài 8 a)thay *bằng các chữ số nào để được số 73*chia hết cho cả 2 và 9

b) thay* bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 2 và 5

c) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9

đ) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho cả 2 và 3

e) thay*bằng các chữ số nào để được số 792*chia hết cho cả 3 và 5

bài 9 toán giải về ước chung lớn nhất kí hiệu UCLN bội chung nhỏ nhất kí hiệu BCNN

a) một đội y tế có 14 bác sĩ và có 63 điều dưỡng.có thể chia đôi y tế thành nhiều nhất bao nhiêu?mỗi tổ co mấy bác sĩ,mấy điều dưỡng?

b)một số sách xếp thành từng bó 10 quyển,hoặc 12 quyển,hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.tìm số sách đó,biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

c) một khối học sinh khi tham gia diễn hành nếu xếp 12 hàng;15 hàng;18 hàng đều dư 7.hỏi khối học sinh có bao nhều học sinh?biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400

 

 

0
bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cáchviết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cáchviết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cáchviết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cáchbài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của...
Đọc tiếp

bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cách

viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cách

viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cách

viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách

bài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của từ

a) 97947;b) 60000;c) NINH THUẬN;đ)CHĂM HỌC

bài 3 tìm số phần tử của tập hợp bằng công thức viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) A={x E n/10<x<16};b) B={x E n/10<_x<_20};c) C={x e n/5<x<_10}

bai 4  tìm x, biet

a)25+3(x-8)=37;b) 3 mũ x=9;c) 2 mũ x:2 mu 5=1;d)2x+41=5 nhận 3 mũ 2

bài 5 tính nhanh

a) 1+2+3+...+98+99;b) 3+5+7+9+...+95+97;c) 15+25+35+...+2005+2015

bài 6 tìm x ,biết

a)36:x;45:x và x là số thứ nhiên lớn nhất;b)x:3;x:5 và x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0

bài 7va 8 dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

trong các số 31527;304;2015;231.số nào chia hết cho 2,cho3,cho5,cho9

bài 8 a)thay *bằng các chữ số nào để được số 73*chia hết cho cả 2 và 9

b) thay* bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 2 và 5

c) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9

đ) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho cả 2 và 3

e) thay*bằng các chữ số nào để được số 792*chia hết cho cả 3 và 5

bài 9 toán giải về ước chung lớn nhất kí hiệu UCLN bội chung nhỏ nhất kí hiệu BCNN

a) một đội y tế có 14 bác sĩ và có 63 điều dưỡng.có thể chia đôi y tế thành nhiều nhất bao nhiêu?mỗi tổ co mấy bác sĩ,mấy điều dưỡng?

b)một số sách xếp thành từng bó 10 quyển,hoặc 12 quyển,hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.tìm số sách đó,biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

c) một khối học sinh khi tham gia diễn hành nếu xếp 12 hàng;15 hàng;18 hàng đều dư 7.hỏi khối học sinh có bao nhều học sinh?biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400

9
14 tháng 12 2016

dài thế

+_+_+_+_+_+_+_+

14 tháng 12 2016

thế mới nhờ chứ!

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41...
Đọc tiếp

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98

Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14

Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32

Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41 +.92 + 95 Bài 5 Thực hiện phép tính a. 22 . 5 + (149 – 72) b. 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40 c. 136. 8 - 36.23 d. {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3 Bài 6: Thực hiện phép tính a) 17 + 25.4 – 33 b) 12.53 - 162 : 32 c) 2347 – [75 – (9 – 4)2] d) 1672 + [49 + (13-7)3] e) 250 : {5.[(1997 – 1869) – 78]} f) 124.{1500 : [720 : (3768 – 3744)]} h) (173948 – 35) : 87 + 97.11 h) 1246 + 12.95 : 20 – 303 i) 100 – [(64 – 48).5 + 88] : 28 j) 667 – 195.93:465 + 372 k) (2032 + 73.254) : 127 – 61 Bài 7: Tính nhanh 25.23 + 75.23 32.187 – 87.32 42.19 + 80.42 + 42 73.52 + 52.28 - 52 62.48 + 51.62 + 36 113.72 – 72.12 – 49 (23.94 + 93.45) : (92.10 – 92) DẠNG 3: TOÁN TÌM X Bài 1 Tìm x, biết: a) b) (2x - 5)3 = 8 c)32 : ( 3x – 2 ) = 23 d/ x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1) Bài 2: Tìm x biết a\ 75: ( x – 18 ) = 52 b\ (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c\ ( 15 – 6x ). 35 = 36 d\ ( 2x – 6) . 47 = 49 e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13 Bài 3 Tìm x, biết: a) b) (x - 6)2 = 9 c) d/ x13 và 13 < x < 75 e) 14 (2.x +3) Bài 4 Tìm x, biết: a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33 c) 6.x – 5 = 19 d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17 Bài 5. Tỉm x biết: a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4 c. (10 + 2x): 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23 Bài 6 Tìm x, biết: 5(x + 35) = 515 (x + 40).15=75.12 460 + 85.4=(x + 200) : 4 x – 4300 – (5250:1050.250)=4250 x – 6 – (48 – 24.2 : 6 – 3)=100 20 – [7.(x-3) + 4]=2 [(6x-39) : 3].28=5628 DẠNG 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 3: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số *85 chia hết cho 9 b) Số 192*Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 3 : a. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3 b. Tìm các chữ số a, b để số chia hết cho 2,3,5,9 ? Bài 4 : Tổng hiệu sau có chia hết chò không Có chia hết cho 5 không a) 1976 + 380 b) 2415 - 780 c) 2.4.6.8 + 14 d) 3.4.5.6.7 – 45 Bài 5: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số 2*47 chia hết cho 3 b) Số 856* Chia hết cho 9 a) Số 719* chia hết cho 3 b) Số *24* Chia hết cho 9 DẠNG 5 : HÌNH HỌC TỔNG HỢP Bài 1 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 2 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Bài 3: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy. a , Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ? b , Tia nào là tia đối của tia MN ? c , Biết ON = 5 cm, OM = 2 cm .Hãy tính độ dài MN. Bài 4: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a.Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tên các tia trùng với tia Oy b.Hai tia Ax và Oy có đối nhau khụng ? Vì sao? c.Tìm tia đối của tia Ax ? Bài 5. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 4cm Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Tính độ dài AB Kết luận gì về điểm A? Giải thích Vẽ điểm K thuộc tia đối của tia BA sao cho BK = Bài 6: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng NM không? Vì sao? Bài 7 : (2đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia Ox hãy xác định hai điểm C và D sao cho O là trung điểm của hai đoạn thẳng AC và BD. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BD. DẠNG 6: TOÁN TỔNG HỢP: Bài 1 Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta đuợc số d là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không? Bài 2 Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia hết cho 2 Bài 3 Chứng minh rằng: chia hết cho 11 Bài 4 Chứng tỏ A = 31 + 32 + 33 + + 360 chia hết cho 13 Bài 5 a. Tính S = 4 + 7 + 10 + 13 ++ 2014 b. Chứng minh rằng n.( n + 2013 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. c. Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 5 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau(Tính nhanh nếu có thể). a.150 + 50 : 5 - 2.32 b. 375 + 693 + 625 + 307 c.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 d. - [131 – (13-4)] e. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724} Bài 2 : Tìm số tự nhiên x : a. 219 - 7(x + 1) = 100 b. ( 3x - 6).3 = 36 c. 716 - (x - 143) = 659 d. 30 - [4(x - 2) + 15] = 3 e. [(8x - 12) : 4].33 = 36 Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết : a. (x - 17). 200 = 400 b. (x - 105) : 21 =15 c. 541 + (218 - x) = 735 d.24 + 5x = 75 : 73 e. 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 f. chia hết cho 3 và 5 Bài 4 : Cho hình vẽ: . A x y . B a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng. b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D, các tia trùng nhau gốc O. c) Trong hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó. Bài 5 Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + .... + 211 Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 3. Bài 6: Chứng tỏ rằng: A = n.( n + 13 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n

sorry vì đăng nhiều nhé!!!1

giúp mình nha!!!!

0
Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:a) A = {x ∈ N* | x < 8}b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54}Bài 2:a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số.b) Tập hợp B...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:

a) A = {x ∈ N* | x < 8}

b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54}

Bài 2:

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:

a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số.

b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số.

Dạng 2: TÍNH HỢP LÝ

Bài 4: Thực hiện phép tính:

a) 3.52 + 15.22 – 26:2

b) 2021 + 5[300 – (17 – 7)2]

c) 32.5 + 23.10 – 81:3

d) (519 : 517 + 3) : 7

e) (128-97+34)-(34-97+228)-2021^{0}

                     

 

f) 128.46 + 128.32 + 128.22

Dạng 3: TÌM X

Bài 5: Tìm x, biết

a) 165 : x = 3

b) x – 71 = 129

c) 9x- 1 = 9

d) 32(x + 4) – 52 = 5.22

e) 135 – 5(x + 4) = 35

f) x4 = 16

Dạng 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT - BỘI VÀ ƯỚC

Bài 6: Tìm các chữ số x và y sao cho

a) Số 17x chia hết cho cả 2 và 3.

b) Số x45y chia hết cho cả 2; 5; 3 và 9.

Bài 7: Tìm x, biết:

1) 24 ⋮ x; 36 ⋮ x ; 150 ⋮ x và x lớn nhất.

3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > -10

2) x ∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x ≤50.

4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180

Bài 8: Tìm ƯCLN, BCNN của

a) 12 và 18

b) 24; 36 và 60

Dạng 5: TOÁN ĐỐ

Bài 9: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Bài 10: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng khi xếp thành các tổ có 36 hoặc 90 học sinh đều vừa đủ, số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 300 đến 400 em.

Bài 11: Ngoan, Lễ, Độ đang trực nhật chung với nhau ngày hôm nay là thứ hai. Biết rằng Ngoan cứ 4 ngày trực nhật một lần, Lễ 8 ngày trực một lần, Độ 6 ngày trực một lần. Hỏi sau ít nhất mấy ngày thì Ngoan, Lễ, Độ lại trực chung lần tiếp theo? Đó là vào ngày thứ mấy trong tuần?

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

A. b – 1; b; b + 1 (b ∈ N).

B. b; b + 1; b + 2 (b∈ N).

C. 2b; 3b; 4b (b ∈ N).

D. b + 1; b; b - 1 (b ∈N)..

Câu 2: Giá trị của tổng M=1+3+5+7+\ldots+97+99 là:

A. 5050.

B. 2500.

C. 5000.

D. 2450.

Câu 3: Kết quả của phép tính 5^{7} \cdot 18-5^{7} \cdot 13bằng:

A. 5.

B. 58

C. 57

D. 56

Câu 4: Biết \left[(x-3)^{2}+7\right] \cdot 2=14. Vậy giá trị của là:

A. x = 0.

B. x = 3.

C. x = 7.

D. x = 3 và x = 7.

Câu 5: Cho số M=\overline{16 * 0}chữ số thích hợp để M chia hết là:

A. 2.

B. 8.

C. 4.

D. 5.

Ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo chuyên mục sách mới chương trình GDPT:

Toán lớp 6 Kết nối tri thứcToán lớp 6 Cánh DiềuToán lớp 6 Chân Trời Sáng TạoC. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán sách cũ

I. PHẦN SỐ HỌC:

* Chương I:

Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợpCác phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên;đề cương ôn tập học kì 1 toán 6 các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tínhTính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9Phân tích một số ra thừa số nguyên tốCách tìm ƯCLN, BCNN

* Chương II:

Thế nào là tập hợp các số nguyên.Thứ tự trên tập số nguyênQuy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

Tham khảo bộ đề thi học kì 1 mới nhất: Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán

II. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

- Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ:

Đoạn thẳng.Đường thẳng.Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song?

D. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán Dạng bài tập tự luận

I. TẬP HỢP

Bài 1:

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.

e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.

f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.

g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542

b) 29635

c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

a) A = {x ∈ N | 10 < x <16}

b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20

c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10}

d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100}

e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987}

f) F = {x ∈ N* | x < 10}

g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4}

h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100}

Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}

Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

>> Đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 

II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 3. 52 + 15. 22 – 26:2

b) 53. 2 – 100 : 4 + 23. 5

c) 62 : 9 + 50. 2 – 33. 3

d) 32. 5 + 23. 10 – 81:3

e) 513 : 510 – 25. 22

f) 20 : 22 + 59 : 58

g) 100 : 52 + 7. 32

h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50

i) 29 – [16 + 3. (51 – 49)]

j) (519 : 517 + 3) : 7

k) 79 : 77 – 32 + 23. 52

l) 1200 : 2 + 62. 21 + 18

m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20

n) 32. 5 – 22. 7 + 83

o) 59 : 57 + 12. 3 + 70

p) 5. 22 + 98 : 72

q) 311 : 39 – 147 : 72

r) 295 – (31 – 22. 5)2

s) 151 – 291 : 288 + 12. 3

t) 238 : 236 + 51. 32 - 72

u) 791 : 789 + 5. 52 – 124

v) 4. 15 + 28:7 – 620 : 618

w) (32 + 23. 5) : 7

x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60

y) 520 : (515. 6 + 515. 19)

z) 718 : 716 +22. 33

aa) 59. 73 - 302 + 27. 59

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) 47 – [(45. 24 – 52. 12):14]

b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]

c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3. 5)]

d) 50 – [(50 – 23. 5):2 + 3]

e) 10 – [(82 – 48). 5 + (23. 10 + 8)] : 28

f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]

g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]

h) 695 – [200 + (11 – 1)2]

i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2]

j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]

k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]

l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4

m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10

n) 107 – {38 + [7. 32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15

o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2

p) 205 – [1200 – (42 – 2. 3)3] : 40

q) 177 :[2. (42 – 9) + 32(15 – 10)]

r) [(25 – 22. 3) + (32. 4 + 16)]: 5

s) 125(28 + 72) – 25(32. 4 + 64)

t) 500 – {5[409 – (23. 3 – 21)2] + 103} : 15

 
1
12 tháng 11 2023

Em tách riêng từng bài muốn hỏi ra, sẽ có người trả lời

Em để nhiều vậy ít ai trả lời lắm!

75 + 58.50 – 58.2520 : 22 – 59 : 58(519 : 517 – 4) : 784 : 4 + 39 : 37295 – (31 – 22.5)21125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60.29 – [16 + 3.(51 – 49)]47 – (45.24– 52.12) : 14102– 60 : (56 : 54 – 3.5)2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]1205 – [1200 – (42– 2.3)3: 40]500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15967 – [8 + 2.32– 24 : 6 + (9 – 7)3].5Bài 2. Trong các số 2540; 1347; 1638; 2356 ; số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết...
Đọc tiếp

75 + 58.50 – 58.25

20 : 22 – 59 : 58

(519 : 517 – 4) : 7

84 : 4 + 39 : 37

295 – (31 – 22.5)2

1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60.

29 – [16 + 3.(51 – 49)]

47 – (45.24– 52.12) : 14

102– 60 : (56 : 54 – 3.5)

2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]

1205 – [1200 – (42– 2.3)3: 40]

500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15

967 – [8 + 2.32– 24 : 6 + (9 – 7)3].5

Bài 2. Trong các số 2540; 1347; 1638; 2356 ; số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho cả 2 và 3.

Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để :

a. 423* chia hết cho 3 và 5.

b. 613* chia hết cho2 và 9.

Bài 4. Tìm UCLN và BCNN của.

a. 24 và 10

b. 30 và 28

c. 150 và 84

d. 11 và 15

e. 30 và 90

f. 140 ; 210 và 56

g. 105 ; 84 và 30.

h. 14 ; 82 và 124

i. 24 ; 36 và 160

j. 200 ; 125 và 75.

Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết.

a. 36 và 36 cùng chia hết cho x và x lớn nhất.

b. 60, 84, 120 cùng chia hết cho x và x 6

c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30.

d. 70 và 84 cùng chia hết cho x – 2 và x > 8.

e. 150, 84 và 30 đều chia hết cho x – 1 và 0 < x < 16.

Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết.

a. x chia hết cho 16 ; 24 ; 36 và x là số nhỏ nhất khác 0.

b. x chia hết cho 30 ; 40 ; 50 và x là số nhỏ nhất khác 0.

c. x chia hết cho 36 ; 48 ; 60 và x là số nhỏ nhất khác 0.

d. x là bội chung của 18 ; 30 ; 75 và 0 x < 1000.

e. x + 2 chia hết cho 10 ; 15 ; 25 và x < 500.

f. x – 2 chia hết cho 15 ; 14 ; 20 và 400 x

Bài 7. Tìm số tự nhiên x, biết.

a. 35 chia hết cho x + 3.

b. 10 chia hết cho (2x + 1).

c. x + 7 chia hết cho 25 và x < 100.

d. x + 13 chia hết cho x + 1.

e. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3.

3
6 tháng 11 2019

bạn lấy đề ở đâu vậy mà sao giống mình quá zợ

9 tháng 11 2021

bạn ơi bạn tự làm đi dễ mỗi tội dài thôi

1. cho ba tập hợp:A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trênb) tìm A giao Bc) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tửa) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết...
Đọc tiếp

1. cho ba tập hợp:

A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}

a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trên

b) tìm A giao B

c) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C

2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử

a) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}

b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết cho 18 và 0<x<300}

3. tìm số tự nhiên x:

a) (2600+6400) -3.x=1200

b) [ ( 6.x-72):2-84] .28=5628

c) 2x-138+2^3. 3^2

d) 42x=39.42-37.42

4. tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó nằm ( ) khoảng từ 1000-2000

5. liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:

a) -4<x <5

b) -12< x <10

c> /x/<5

6 tìm số nguyên x, biết:

a) 9-25=(7-x)-(25+7)

b) -6x=18

c) 35-3./x/=5.(2^3-4)

d) 10+2./x/= 2.( 3^2-1)

0
14 tháng 8 2017

Ai giúp mình với

16 tháng 1 2018

toán lớp mấy đấy

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên...
Đọc tiếp

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5      B) 23. 3 3 .5                C) 2. 33 3 .5             D) 2.2 3 3.5     Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340  B) 4350             C) 4360          D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12.  Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C)  -9; -5; -1; 0; 2 D)  2; 0; -1; -5; -9 
 
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6  C) 3 D) 7 Câu 15.  Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại. 
  
 10 
II. TỰ LUẬN (7 iểm).  Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính:  a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7  b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)]  c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. 
ai giải hộp với huheo
.......huhu

0