K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2018

Đáp án D

Liên kết ion là liên kết mà hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7.

25 tháng 1 2017

Đáp án A.

 

10 tháng 6 2019

Đáp án D

Trong HClO: H-O-Cl có liên kết H-O là cộng hoá trị phân cực (Dc = 1,4)

                                                liên kết O-Cl là cộng hoá trị phân cực yếu (Dc = 0,5)

Trong KHS:  K-S-H có liên kết K-S là liên kết ion (Dc = 1,7)

                                                liên kết S-H là cộng hoá trị phân cực yếu (Dc = 0,4)

Câu 1: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. KCl.    B. HCl.    C. NH3.    D. H2O. Câu 2: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. HCl.    B. H2.    C. MgO.    D. H2O. Câu 3: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là A. liên kết cộng hóa trị có cực.B. liên kết kim loại. C. liên kết cộng hóa trị không cực.    D. liên kết ion. Câu 4: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên...
Đọc tiếp

Câu 1: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? 

A. KCl.    

B. HCl.    

C. NH3.    

D. H2O. 

Câu 2: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? 

A. HCl.    

B. H2.    

C. MgO.    

D. H2O. 

Câu 3: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là 

A. liên kết cộng hóa trị có cực.

B. liên kết kim loại. 

C. liên kết cộng hóa trị không cực.    

D. liên kết ion. 

Câu 4: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử 

A. kim loại điển hình.    

B. phi kim điển hình. 

C. kim loại và phi kim.    

D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. 

Câu 5: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion: 

A. Ion là phần tử mang điện. 

B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. 

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. 

D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. 

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố clo có 7 electron ở lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác, oxi có xu hướng: 

A. nhận thêm 1 electron.    

B. nhường đi 2 electron. 

C. nhận thêm 2 electron.    

D. nhường đi 6 electron. 

Câu 7: Phân tử KCl được hình thành do 

A. sự kết hợp giữa hai nguyên tử K và Cl.    

B. sự kết hợp giữa hai ion K+ và Cl2-

C. sự kết hợp giữa hai ion K- và Cl+.    

D. sự kết hợp giữa hai ion K+ và Cl-

Câu 8: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion? 

A. H2S, Na2O.    

B. CH4, CO2.    

C. CaO, NaCl.    

D. SO2, KCl. 

Câu 9: Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết ion trong phân tử: 

A. Na2O; KCl; HCl.    

B. K2O; BaCl2; CaF.    

C. Na2O; H2S; NaCl.    

D. CO2; K2O; CaO. 

Câu 10: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là: 

A. XY, liên kết ion.    

B. X2Y, liên kết ion. 

C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực.    

D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực. 

.... 

Câu 11: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? 

A. HCl.    

B. MgO.    

C. NaCl.    

D. K2O. 

Câu 12: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị không phân cực? 

A. HCl.    

B. NH3.    

C. Cl2.    

D. H2O. 

Câu 13: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị phân cực? 

A. O2.    

B. NH3.    

C. Cl2.    

D. H2

Câu 14: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị không phân cực nếu cặp electron chung 

A. ở giữa hai nguyên tử.    

B. lệch về một phía một nguyên tử. 

C. chuyển hẳn về một nguyên tử.    

D. nhường hẳn về một nguyên tử. 

Câu 15: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung 

A. ở giữa hai nguyên tử.    

B. lệch về một phía một nguyên tử. 

C. chuyển hẳn về một nguyên tử.    

D. nhường hẳn về một nguyên tử. 

Câu 16: Liên kết cộng hóa trị không phân cực thường là liên kết giữa: 

A. Hai kim loại giống nhau.    

B. Hai phi kim giống nhau. 

C. Một kim loại mạnh và một phi kim mạnh.    

D. Một kim loại yếu và một phi kim yếu. 

Câu 17: Tùy thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là: 

A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực. 

B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp. 

C. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba. 

D. liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết đelta. 

Câu 18: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử 

A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron. 

B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron. 

C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron. 

D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng. 

.... 

Câu 19: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi là 

A. điện tích nguyên tử.    

B. số oxi hóa. 

C. điện tích ion.    

D. cation hay anion. 

Câu 20: Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là 

A. +4.    

B. +6.    

C. -4.    

D. -6. 

Câu 21: Số oxi hóa của Mn trong phân tử KMnO4 là 

A. +6.    

B. +7.    

C. -6.    

D. -7. 

Câu 11: Số oxi hóa của Cl trong phân tử NaClO3 là 

A. +5.    

B. +7.    

C. -5.    

D. -7. 

Câu 22: Số oxi hóa của Cr trong phân tử K2Cr2O7 là 

A. -6.    

B. -3.    

C. +3.    

D. +6. 

Câu 23: Số oxi hóa của N trong ion là 

A. +3.    

B. -5.    

C. +5.    

D. -3. 

Câu 24: Số oxi hóa của C trong ion là 

A. -6.    

B. -4.    

C. +6.    

D. +4. 

Câu 25: Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO2; KClO3, KClO4 lần lượt là 

A. -1; +3; +1; +5; +7.    

B. -1; +1; +3; +5; +7.    

C. -1; +5; +3; +1; +7.    

D. -1; +1; +3; +7; +5. 

Câu 26: Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: 

A. 32,53% và 67,47%.    

B. 67,5% và 32,5%. 

C. 55% và 45%.    

D. 45% và 55%. 

..... 

Câu 27: Hãy cho biết là quá trình nào sau đây? 

A. Oxi hóa.    

B. Khử. 

C. Nhận proton.    

D. Tự oxi hóa – khử. 

Câu 28: Hãy cho biết là quá trình nào sau đây? 

A. Oxi hóa.    

B. Khử. 

C. Nhận proton.    

D. Tự oxi hóa – khử. 

Câu 29: Chất khử trong phản ứng là 

A. Mg.    

B. HCl.    

C. MgCl2.    

D. H2

Câu 30: Chất oxi hóa trong phản ứng là 

A. Ag.    

B. AgNO3.    

C. Cu.    

D. Cu(NO3)2

Câu 31: Chất bị oxi hóa trong phản ứng là 

A. Na.    

B. H2O.    

C. NaOH.    

D. H2

Câu 32: Chất bị khử trong phản ứng là 

A. Cu.    

B. H2SO4.    

C. CuSO4.    

D. SO2

Câu 33: Vai trò của H2S trong phản ứng 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl là 

A. chất oxi hóa.    

B. chất khử. 

C. axit.    

D. axit và chất khử. 

Câu 34: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? 

A.                                                   B.  

C.                                       D.  

Câu 35: Vài trò của HCl trong phản ứng MnO2 + 4HCl   MnCl2 + Cl2 + 2H2O là 

A. oxi hóa.    

B. chất khử. 

C. tạo môi trường.    

D. chất khử và môi trường. 

Câu 36: Cho phương trình hoá học: Hệ số nguyên và tối giản của chất oxi hoá là 

A. 2.    

B. 4.    

C. 1.    

D. 3. 

Câu 37: Cho phương trình hoá học: Tỉ lệ a : b là 

A. 1 : 3.    

B. 1 : 2.    

C. 2 : 3.    

D. 2 : 9. 

Câu 38: Cho phương trình phản ứng sau: Nếu hệ số của HNO3 là 8 thì tổng hệ số của Zn và NO là: 

A. 4.    

B. 3.    

C. 6.    

D. 5. 

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl (dư), thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 

A. 22,4.    

B. 28,4.    

C. 36,2.    

D. 22,0. 

Câu 40: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là 

A. 2,7 gam và 1,2 gam.    

B. 5,4 gam và 2,4 gam. 

C. 5,8 gam và 3,6 gam.    

D. 1,2 gam và 2,4 gam. 

 

 

0
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. KCl.    B. HCl.    C. NH3.    D. H2O. Câu 2: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. HCl.    B. H2.    C. MgO.    D. H2O. Câu 3: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là A. liên kết cộng hóa trị có cực.B. liên kết kim loại. C. liên kết cộng hóa trị không cực.    D. liên kết ion. Câu 4: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên...
Đọc tiếp

Câu 1: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? 

A. KCl.    

B. HCl.    

C. NH3.    

D. H2O. 

Câu 2: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? 

A. HCl.    

B. H2.    

C. MgO.    

D. H2O. 

Câu 3: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là 

A. liên kết cộng hóa trị có cực.

B. liên kết kim loại. 

C. liên kết cộng hóa trị không cực.    

D. liên kết ion. 

Câu 4: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử 

A. kim loại điển hình.    

B. phi kim điển hình. 

C. kim loại và phi kim.    

D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. 

Câu 5: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion: 

A. Ion là phần tử mang điện. 

B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. 

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. 

D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. 

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố clo có 7 electron ở lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác, oxi có xu hướng: 

A. nhận thêm 1 electron.    

B. nhường đi 2 electron. 

C. nhận thêm 2 electron.    

D. nhường đi 6 electron. 

Câu 7: Phân tử KCl được hình thành do 

A. sự kết hợp giữa hai nguyên tử K và Cl.    

B. sự kết hợp giữa hai ion K+ và Cl2-

C. sự kết hợp giữa hai ion K- và Cl+.    

D. sự kết hợp giữa hai ion K+ và Cl-

Câu 8: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion? 

A. H2S, Na2O.    

B. CH4, CO2.    

C. CaO, NaCl.    

D. SO2, KCl. 

Câu 9: Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết ion trong phân tử: 

A. Na2O; KCl; HCl.    

B. K2O; BaCl2; CaF.    

C. Na2O; H2S; NaCl.    

D. CO2; K2O; CaO. 

Câu 10: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là: 

A. XY, liên kết ion.    

B. X2Y, liên kết ion. 

C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực.    

D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực. 

.... 

 

1
15 tháng 12 2021

1A

2C

3D

4D

5B

6A

7D

8C

9B

10A

CÁC CAO NHÂN HÓA GIÚP EM VỚI A. Mở đầu về liên kết hóa học 1. Vì sao các nguyên tố khí hiếm bền vững và tồn tại được ở dạng đơn chất? 2. Các nguyên tử của các nguyên tố khác thường có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? Cấu hình e không bền như khí hiếm chúng phải làm sao để đạt được cấu hình e bền vững? 3. Các muối NaCl, CaCO3, Al2O3… chúng ta thường thấy trong tự nhiên thuộc loại đơn chất hay hợp...
Đọc tiếp

CÁC CAO NHÂN HÓA GIÚP EM VỚI

A. Mở đầu về liên kết hóa học

1. Vì sao các nguyên tố khí hiếm bền vững và tồn tại được ở dạng đơn chất?

2. Các nguyên tử của các nguyên tố khác thường có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? Cấu hình e không bền như khí hiếm chúng phải làm sao để đạt được cấu hình e bền vững?

3. Các muối NaCl, CaCO3, Al2O3… chúng ta thường thấy trong tự nhiên thuộc loại đơn chất hay hợp chất? Trong đó bao gồm các nguyên tố thuộc loại gì?

4. Các nguyên tử kim loại có khuynh hướng như thế nào để đạt được cấu hình e bền vững? Các nguyên tử phi kim có khuynh hướng như thế nào để đạt được cấu hình e bền vững?

5. Các đơn chất Cl2, H2, N2, O2 tồn tại được vì sao?

B. Liên kết ion

I. Tìm hiểu sự hình thành ion

1. Nguyên tử trung hòa điện, nếu nguyên tử nhường hay nhận e nó sẽ trở thành phần tử như thế nào?

2. Nguyên tử kim loại nhường e tạo thành phần tử mang điện gì? Phần tử mang điện đó gọi là gì?

3. Nguyên tử phi kim nhường e tạo thành phần tử mang điện gì? Phần tử mang điện đó gọi là gì?

4. Ion là gì? Cho ví dụ. Thế nào là ion đơn nguyên tử? Thế nào là ion đa nguyên tử?

5. Viết cấu hình e nguyên tử Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13) và các ion tương ứng tạo thành. So sánh số lớp e của nguyên tử và ion đó. Viết quá trình hình thành các ion trên.

6. Viết cấu hình e nguyên tử Cl (Z=17); O (Z=8); N (Z=7) và các ion tương ứng tạo thành. (Z=17). So sánh số lớp e của nguyên tử và ion đó. Viết quá trình hình thành các ion trên.

II. Tìm hiểu sự tạo thành liên kết ion

6. Xét sự tạo thành phân tử NaCl. Phân tử này được tạo thành như thế nào? Ion Na+, Cl- gặp nhau có tương tác gì xảy ra? Liên kết giữa Na+ và Cl- gọi là liên kết gì?

7. Viết phương trình hóa học khi đốt Na trong khí Cl2 ghi rõ sự di chuyển e từ Na sang Cl2.

8. Định nghĩa liên kết ion. Từ sự hình thành liên kết ion giữa Na, Cl. Hãy dự đoán liên kết ion thường được tạo bởi những nguyên tử nào?

9. Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion cho các hợp chất ion sau: KCl, MgCl2, Al2O3.

10. Tính hiệu độ âm điện giữa các liên kết trong phân tử NaCl, KCl, Al2O3. Từ dó suy ra đối với các liên kết ion, hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử tạo liên kết là bao nhiêu?

C. Liên kết cộng hóa trị

I. Tìm hiểu liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau.

1. Xét các phân tử đơn chất: H2, N2

a) Nguyên tử H có 1e, để đạt được cấu hình e bền vững, nguyên tử H cần có thêm bao nhiêu e? Nguyên tử H không thể nhường hay nhận e, vậy để tạo được phân tử H2 mỗi nguyên tử H phải làm gì? Biểu diễn công thức e, công thức cấu tạo của phân tử H2. Liên kết giữa 2 nguyên tử H2 là liên kết gì?

b) Mô tả sự hình thành phân tử N2. Biểu diễn công thức e, công thức cấu tạo của phân tử N2. Liên kết giữa 2 nguyên tử N2 là liên kết gì?

CTPT

Sự tạo liên kết hình thành phân tử

Công thức e

Công thức cấu tạo

H2

N2

2. a) Liên kết hóa học hình thành trong phân tử H2, N2 gọi là liên kết công hóa trị. Hãy nêu khái niệm liên kết cộng hóa trị.

b) Khi tạo liên kết, mỗi nguyên tử H, N có tích điện không? Vì sao? Vậy liên kết cộng hóa trị trong phân tử H2, N2 được gọi là gì?

II. Tìm hiểu liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử khác nhau.

2. Xét phân tử HCl, CO2

a) Để tạo phân tử HCl, nguyên tử H và Cl phải làm gì? Liên kết này có cặp e chung như thế nào? Người ta gọi đây là liên kết gì? Viết sơ đồ hình thành liên kết, công thức e, công thức cấu tạo của HCl.

b) Để tạo phân tử CO2, nguyên tử C và O phải làm gì? Liên kết giữa C và O được tạo bởi mấy cặp e chung? Viết sơ đồ hình thành liên kết, công thức e, công thức cấu tạo của HCl.

4. Mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử Cl2, H2O, NH3, C2H4, C2H2

5. Tính hiệu độ âm điện giữa các liên kết trong phân tử N2, NH3, HCl. Có kết luận gì về mối quan hệ giữa liên kết cộng hóa trị với hiệu độ âm điện?

6. Tính hiệu độ âm điện giữa các nguyên tử trong các chất: Cl2, HCl, NaCl. Nêu quan hệ giữa hiệu độ âm điện và liên kết hóa học.

0
Câu 59: Cho các chất sau: Cl2, HCl, O2, H2O, NaCl, CaO, Na2O, NH4Cl. Số chất mà trong phân tử chứa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực lần lượt là A. 4, 2, 2.                  B. 3, 3, 2. ​                   C. 4, 1, 2.                        D. 4, 3, 2. Câu 60: X là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, còn Y là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức phân tử và liên kết trong hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 59: Cho các chất sau: Cl2, HCl, O2, H2O, NaCl, CaO, Na2O, NH4Cl. Số chất mà trong phân tử chứa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực lần lượt là

A. 4, 2, 2.                  B. 3, 3, 2. ​                   C. 4, 1, 2.                        D. 4, 3, 2.

Câu 60: X là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, còn Y là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức phân tử và liên kết trong hợp chất tạo thành giữa X và Y là ​

A. X2Y, liên kết cộng hóa trị ​ ​ ​                   B. XY2 liên kết cộng hóa trị ​

C. XY2, liên kết ion ​ ​ ​ ​                                D. X2Y3 liên kết ion

Câu 61: A và B là 2 nguyên tố ở cùng 1 nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết tổng số hạt proton trong nguyên tử của nguyên tố A và B là 32. Số hiệu nguyên tử của A và B là

​A. 12 và 20 ​ ​                B. 15 và 17 ​                   ​C. 7 và 25 ​                     ​D. 11 và 21

Câu 62: Hai nguyên tố X, Y nằm ở 2 ô liên tiếp trong 1 chu kỳ, có tổng số proton là 29 (ZX > ZY). Nhận xét nào sau đây đúng? ​

A. X, Y đều là kim loại. ​ ​ ​                          B. X có 8 electron p. ​

C. Y nằm ở chu kỳ 2. ​ ​ ​                            D. X có công thức oxit cao nhất là X2O5.

Câu 63: Nguyên tố R thuộc có thể tạo ra oxit RO3 tương ứng với với hóa trị cao nhất. Hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng là 5,88 % hiđro, còn lại là R. Nguyên tố R là

A. S. ​                      B. C. ​                         C. N.                    ​D. Al.

Câu 64: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

A. S. ​                 B. As.                  ​C. N. ​                     D. P.

1
20 tháng 12 2021

59: D

60: C

61: A

62: D

63: A

64: C