K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2017

- Điểm cực Bắc lấy tại điểm tận cùng về phía bắc của Mi-an-ma, gần bờ biển vịnh Ben-gan, trên biên giới của nước này với Trung Quốc, vĩ tuyến 28.5oBắc.

- Điểm cực Tây lấy tại địa điểm tận cùng phía tây Mi-an-ma, gần bờ biển vịnh Ben-gan, trên biên giới với Băng-la-đét, kinh tuyến 92oĐông.

- Điểm cực Năm lấy điểm lui về phía nam của phần tây đảo ti-mo, thuộc In-đo-nê-xi-a, vĩ tuyến 10.5oNam.

- Điểm cực Đông lấy biên giới của In-đô-nê-xi-a trên đảo I-ri-an (còn có tên Niu Ghi-nê). Đây là đảo lớn thứ nhì trên thế giới (cùng đảo ven bờ rộng 41 3000km2) sau đảo Gron – len, nằm ở phía bắc lục địa Ô-xtray-li-a, phần tây của đảo thuộc In-đô-ni-a, kéo dài đến kinh tuyến 140oĐông; phần đông của đảo thuộc nước Pa-pua Niu Ghi-nê.

- Đông Nam Á là "cầu nối" giữa hai đại dương: Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương và hai châu lục: châu Á và châu Đại Dương.

Câu 1: Châu Á là châu lục ... *1 điểmA. Chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên Trái Đất.B. Một bộ phận của lục địa Á Âu.C. Tất cả đều đúng.D. Tất cả đều sai.Câu 2: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? *1 điểmA. Bắc Băng Dương.B. Thái Bình Dương.C. Đại Tây Dương,D. Ấn Độ Dương.Câu 3: Diện tích phần đất liền của Châu Á tính luôn diện tích các đảo rộng khoảng là bao nhiêu? *1 điểmB. 41,5 triệu...
Đọc tiếp

Câu 1: Châu Á là châu lục ... *

1 điểm

A. Chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên Trái Đất.

B. Một bộ phận của lục địa Á Âu.

C. Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? *

1 điểm

A. Bắc Băng Dương.

B. Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương,

D. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Diện tích phần đất liền của Châu Á tính luôn diện tích các đảo rộng khoảng là bao nhiêu? *

1 điểm

B. 41,5 triệu km2.

C. 42,5 triệu km2.

D. 43,5 triệu km2.

D. 44,4 triệu km2.

Câu 4: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km? *

1 điểm

A. 8.200km

B. 8.500km

C. 9.000km

D. 9.500km

Câu 5: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? *

1 điểm

A. Trung tâm lục địa

B. Ven biển

C. Ven các đại dương

D. Tất cả đều sai

Câu 6: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? *

1 điểm

A. Châu Á có nhiều hệ thống núi; sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.

B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.

C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.

D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.

Câu 7: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là ..... *

1 điểm

A. Hi-ma-lay-a

B. Côn Luân

C. Thiên Sơn

D. Cap-ca

Câu 8: Đồng bằng n

ào sau đây không thuộc châu Á? *

1 điểm

A. Đồng bằng Tây Xi-bia.

B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung Tâm.

D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 9: Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là ..... *

1 điểm

A. Dầu mỏ, khí đốt.

B. Than, sắt.

C. Crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 10: Việt Nam nằm ở phía nào của châu Á? *

1 điểm

A. Bắc Á

B. Đông Á

B. Đông Nam Á

B. Nam

1

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp Câu 4. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A . 40 triệu km2 B . 41,5 triệu km2 C . 42,5 triệu km2 D . 43,5 triệu km2 Câu 5. Địa hình của châu Á có đặc điểm gì ? A.Núi chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam. B.Núi và cao nguyên tập trung ở ven biển. C.Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp D.Đồng bằng rộng lớn tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông ở châu Á có chế độ nước: A. tương đối đơn giản B. khá đồng đều C. rất thất thường D. phức tạp Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A.Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ B.Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C.Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa D.Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông-tây hoặc gần đông -tây và bắc-nam hoặc gần bắc-nam Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 9. Đỉnh núi cao nhất thế giới của Châu Á là A. Phú Sĩ B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-ret D. Bê-lu-ha Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm trên vĩ độ địa lí A. 75044’ B B. 76044’ B C. 77044’ B D. 78044’ B Câu 11. Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu u và châu Đại Dương B. Châu Phi và Châu u C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Phi và Châu Đại Dương Câu 12. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. nhiệt đới khô và gió mùa B. lục địa và hải dương C. gió mùa và lục địa D. gió mùa và địa trung hải Câu 13. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở: A. cực và cận cực B. ôn đới C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 14. Ở khu vực Bắc Á mùa đông các sông bị đóng băng do: A. mùa đông kéo dài, nhiệt độ hạ thấp B. vị trí nằm gần xích đạo C. các sông có hướng chảy từ nam lên bắc D. ảnh hưởng của địa hình Câu 15. Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở Châu Á là: A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Đông Nam Á và Tây Nam Á C. Bắc Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 17. Sự phân hóa thành nhiều đới khí hậu ở châu Á là do A. lãnh thổ rộng lớn B. địa hình núi cao C. Ảnh hưởng của biển D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi khu vực châu Á gió mùa: A.nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan B.mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn C.chế độ nước theo mùa D.sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Châu Á phân bố ở A. Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 20. Dân cư châu Á chủ yếu là chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít C. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít D. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it

0
Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên làA. Bán đảo Ấn Độ.B. Đông Dương.C. Bán đảo Trung Ấn.D. Mã-lai.Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cócùng vĩ độ ở châu...
Đọc tiếp

Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là
A. Bán đảo Ấn Độ.
B. Đông Dương.
C. Bán đảo Trung Ấn.
D. Mã-lai.
Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có
cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?
A. địa hình.
B. gió mùa.
C. giáp biển.
D. dòng biển.
Câu 34: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Ơ-rô-pê-ô-it.
B. Môn-gô-lô-it.
C. Ô-xtra-lô-it.
D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 35: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin.
Câu 36: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan.
B. Cam-pu-chia.
C. Việt Nam.
D. Lào.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 38: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông
Nam Á là
A. thiếu nguồn lao động.
B. tình hình chính trị không ổn định.
C. vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,….
D. nghèo đói, dịch bệnh.
Câu 39: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
Câu 40: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Giáo dục.
C. Văn hóa.
D. Quân sự.

2
10 tháng 7 2021

Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là
A. Bán đảo Ấn Độ.
B. Đông Dương.
C. Bán đảo Trung Ấn.
D. Mã-lai.
Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có
cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?
A. địa hình.
B. gió mùa.
C. giáp biển.
D. dòng biển.
Câu 34: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Ơ-rô-pê-ô-it.
B. Môn-gô-lô-it.
C. Ô-xtra-lô-it.
D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 35: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin.
Câu 36: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan.
B. Cam-pu-chia.
C. Việt Nam.
D. Lào.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 38: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông
Nam Á là
A. thiếu nguồn lao động.
B. tình hình chính trị không ổn định.
C. vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,….
D. nghèo đói, dịch bệnh.
Câu 39: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
Câu 40: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Giáo dục.
C. Văn hóa.
D. Quân sự.

Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là

B. Đông Dương.

Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có
cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?

B. gió mùa.

Câu 34: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là

D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it

Câu 35: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là

B. In-đô-nê-xi-a.

Câu 36: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là

D. Lào

Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?

B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

Câu 38: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á là

C. vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,….

Câu 39: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

Câu 40: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực nào?

D. Quân sự.

 

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?a. Châu Âu.               b. Châu Phi.              c. Châu Đại Dương.                        d. Cả a và b.Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?a. Thái Bình Dương.                                                 b. Bắc Băng Dương.c. Đại Tây Dương.                                         d. Ấn Độ Dương.Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

a. Châu Âu.               b. Châu Phi.              c. Châu Đại Dương.                        d. Cả a và b.

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?

a. Thái Bình Dương.                                                 b. Bắc Băng Dương.

c. Đại Tây Dương.                                         d. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?

a. 77044B - 1016’B                                       b. 76044B - 2016’B

c. 78043B - 1017’B                                       d. 87044B - 1016’B

Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

a. Bắc Á                     b. Đông Nam Á           c. Nam Á                              d. Tây Nam Á.

Câu 5: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng là do:

a. Lãnh thổ kéo dài.                                                            

b. Kích thước rộng lớn.

c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.                     

d. Tất cả các ý trên.

Câu 6: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:

a. 2 đới                       b. 3 đới                       c. 5 đới                                  d. 11 đới.

Câu 7: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là:

a. Cực và cận cực.                                        b. Khí hậu cận nhiệt

c. Khí hậu ôn đới                                           d. Khí hậu nhiệt đới.

Câu 8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:

a. Khí hậu cực                                                b. Khí hậu hải dương

c. Khí hậu lục địa                                          d. Khí hậu núi cao.

Câu 9: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:

a. Diện tích                                                     b. Vị trí gần hay xa biển

c. Địa hình cao hay thấp                              d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 10: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

a. Nhiệt đới gió mùa                                                 b. Ôn đới hải dương

c. Ôn đới lục địa                                            d. Khí hậu xích đạo.

Câu 11: Con sông dài nhất Đông Nam Á là:

a. Trường Giang         b. A Mua                      c. Sông Hằng                               d. Mê Kông.

Câu 12: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, nước lớn theo mùa là:

a. Nam Á                    b. Đông Nam Á           c. Đông Á                            d. Cả ba khu vực trên.

Câu 13: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:

a. Đông Nam Á           b. Tây Nam Á              c. Bắc Á                             d. Trung Á.

Câu 14: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?

a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á             b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á

c. Cả hai đều đúng                                       d. Cả hai đều sai.

Câu 15: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:

a. Rừng nhiệt đới                                          b. Cảnh quan lục địa và gió mùa

c. Thảo nguyên                                              d. Rừng lá kim.

Câu 16: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:

a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp

b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp

c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp

d.Cả a,b,c đều sai.

Câu 17: Hướng gió chính vào mùa đông ở Đông  Á là:

a. Tây Bắc                 b. Đông Nam               c. Tây Nam                         d. Đông Bắc.

Câu 18: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là:

a. Tây Bắc                 b. Đông Nam               c. Tây Nam                         d. Đông Bắc.

Câu 19: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

a. Miền Bắc               b. Miền Trung              c. Miền Nam                      d. Cả ba miền như nhau.

Câu 20: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

a. 55%                                    b. 61%                                     c. 69%                                    d. 72%

Câu 21: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á                 b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

c. Cả a,b đều đúng                                       d. Cả a,b đều sai.

Câu 22: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

a. Ô-xtra-lô-ít                       b. Ơ-rô-pê-ô-ít             c. Môn-gô-lô-ít                  d. Nê-grô-ít.

Câu 23: Phật  giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:

a. Pa-let-tin               b. Ấn Độ                      c. A-rập-xê-út                                 d. I – Ran

Câu 24: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )

 

a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn                    

b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc

c. Cả a, b đều đều đúng

d. Cả a, b đều sai.

 

Câu 25: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:

a. Có khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở                      b. Nơi có địa hình hiểm trở

c. Chiếm diện tích lớn nhất                                                d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 26: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:

a. Ven Địa Trung Hải                                               b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc

c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam                                  d. Cả b, c đều đúng.

Câu 27: Nước nào sau đây có dân số lớn nhất ở Châu Á?

a. A-rập-xê-út                       b. Trung Quốc              c. Ấn Độ                             d. Pa-ki-xtan

Câu 28: Việt Nam có dân số đông đứng thứ…….trên thế giới:

a. 12                           b.13                            c.14                                         d. 15

Câu 29: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:

a. Ôn đới lục địa       b. Ôn đới hải dương     c. Nhiệt đới gió mùa                    d. Nhiệt đới khô.

Câu 30: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                              b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                                         d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 31: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                              b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                                       d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 32: Khu vực khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:

a. Đông Nam Á           b. Tây Nam Á              c. Bắc Á                             d. Trung Á.

 

Câu 33: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

a. Hàn Quốc              b. Nhật Bản                  c. Xing-ga-po                                d. Ấn Độ.

Câu 34: Diện tích Châu Á :

 

a.      41,5 triệu km2            b. 44,4 triệu km2            c. 42,5 triệu km2                                               d. 43,4 triệu km2


 

Câu 35: Hymalaya cao nhất thế giới với độ cao:

a.      3143m                  b. 8848m                                c. 8611m                                d.7495m

Câu 36: Các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung ở:

a.      Vùng đồng bằng b. vùng ven biển      c. vùng núi và cao nguyên                         d. a và b đúng

Câu 37: Dân số Châu Á ………  thế giới.

a.      Đông nhất                       b. thấp nhất               c. thứ 2                       d. thứ 3

Câu 38: Châu Á có ……. đới cảnh quan tự nhiên

a.      7                b.8                               c.9                               d.10

Câu 39: Sông ngòi Bắc Á đổ vào đại dương nào:

a. Thái Bình Dương.                                                 b. Bắc Băng Dương.

c. Đại Tây Dương.                                         d. Ấn Độ Dương.

Câu 40: Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Châu Á

a. Gió mùa                                                      b.  Hải dương

c. Núi cao                                           d.  Xích đạo.

Làm giùm đi :((

2
19 tháng 10 2021

1.d  2.c  3.   4.d  5.d  6.c  7.b  8.c  9.c  10.a  11.d  12.d  13.c  14.c  15.b  

25 tháng 10 2021

1.d

2.c 

3.a 

4.d 

5.d 

6.c 

7.b 

8.c 

9.c 

10.a 

11.d 

12.d 

13.c 

14.c 

15.b  

20 tháng 12 2021

B

20 tháng 12 2021

B

Câu 1: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vìA. Có nhiều biển xen kẽ các đảoB. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn ĐộC. Cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại DươngD. Có trên một vạn đảo lớn nhỏCâu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?A. 13 quốc gia                                                 B. 14 quốc giaC. 11 quốc gia                                                  D. 12 quốc giaCâu 3...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì

A. Có nhiều biển xen kẽ các đảo

B. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ

C. Cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại Dương

D. Có trên một vạn đảo lớn nhỏ

Câu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

A. 13 quốc gia                                                 B. 14 quốc gia

C. 11 quốc gia                                                  D. 12 quốc gia

Câu 3  ASEAN được thành lập năm nào?

A. 8/8/1967                                                      B. 7/7/1976

C. 8/8/1976                                                      D. 7/8/1967

Câu 4: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. Vùng trời, đất liền và hải đảo                       B. Đất liền và hải đảo, vùng biển

C. Vùng biển, vùng trời, vùng đất                     D. Hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 5: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Điện Biên                                                    B. Lào Cai

C. Lạng Sơn                                                     D. Hà Giang

Câu 6: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 13                                                               B. 15

C. 17                                                               D. 19

Câu 7: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương

B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương

Câu 8: Có bao nhiêu bộ phận cấu thành vùng Biển Việt Nam?

A. 2 bộ phận                                                    B. 4 bộ phận

C. 6 bộ phận                                                    D. 8 bộ phận

Câu 9: Nước ta có bao nhiểu điểm quặng và tụ khoáng?

A. 3000                                                           B. 4000

C. 5000                                                            D. 6000

Câu 10: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là

A. Bôxit.                                                          B. Sắt.

C. Apatit.                                                         D. Đồng.

Câu 11: Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?

A. Phú Qúy                                                      B. Cát Bà

C. Phú Quốc                                                    D. Cồn Cỏ

Câu 12: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 13: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?

A. Trung Quốc                                                 B. Mi-an-ma

C. Lào                                                             D. Thái Lan

Câu 14: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A. Nguồn lao động dồi dào                               B. Dân số trẻ

C. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào               D. Thị trường tiêu thụ lớn

Câu 15: Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài:

A. 4936 km                                                      B. 4639 km

C. 3649 km                                                      D. 3946 km

Câu 16: Hai quần đảo xa bờ của nước ta là:

A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.                                  B. Lý Sơn và Trường Sa.

C. Hoàng Sa và Trường Sa.                              D. Trường Sa và Côn Đảo.

Câu 17: Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50km, thuộc tỉnh:

A. Quảng Bình                                                 B. Quảng Trị

C. Thừa Thiên Huế                                           D. Quảng Nam

Câu 18: Vì sao vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?

A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.

B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

Câu 19: Tam giác tăng trưởng Xi-giô-ri là nơi phát triển kinh tế của 3 nước là:

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia

B. Thái lan, Myanmar, Lào

C. Malaysia, Indonesia, Singapore

D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Malaysia

Câu 20: Đâu không phải là nguyên tắc hoạt động của ASEAN?

A. Nguyên tắc hợp tác ngày càng toàn diện, cùng khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế

B. Nguyên tắc tự nguyện, các quốc gia tự nguyện tham gia vào liên kết khu vực.

C. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.

D. Nguyên tắc tự do, các quốc gia tự do trao đổi tất cả các lĩnh vực với nhau.

Câu 21: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là:

A. Cao nguyên.                                                B. Sơn nguyên.

C. Đồng bằng.                                                 D. Đồi núi.

Câu 22: Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta:

A. Trở ngại về giao thông.                                B. Có nhiều lũ quét, xói mòn đất.

C. Thường xảy ra trượt lở đất.                          D. Có nguy cơ phát sinh động đất.

Câu 23: Nước ta có những đồng bằng lớn nào?

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Thanh-Nghệ-Tỉnh.

B. Đồng bằng Thanh-Nghệ-Tĩnh và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.

Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:

A. Có nhiều khối núi cao đồ sộ.                        B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

C. Nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.      D. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.

Câu 25: Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

A. sông Hồng                                                   B. sông Trường Giang

C. sông A-ma-dôn                                            D. sông Mê Kông

Câu 26: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những nước có cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á là nhờ

A. được bao bọc bởi nhiều biển và đại dương.

B. khu vực giáp biển và có gió mùa hoạt động

C. diện tích rừng rộng lớn.

D. có các dòng biển nóng chảy ven bờ.

Câu 27: Nét tương đồng của người dân Đông Nam Á không thể hiện qua?

A. Chung 1 tôn giáo                                         B. Trồng lúa nước

C. Dung trâu bò làm sức kéo                             D. Dùng gạo làm lương thực chính

Câu 28: Các nước Đông Nam Á đang thực hiện quá trình kinh tế nào?

A. Toàn cầu hóa                                               B. Điện khí hóa

C. Công nghiệp hóa                                          D. Tự động hóa

Câu 29: Hiện nay, ASEAN gồm bao nhiêu thành viên?

A. 8                                                                 B. 9

C. 10                                                               D. 11

Câu 30: Thành phần tự nhiên nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?

A. Sinh vật.                                                      B. Địa hình.

C. Khí hậu.                                                      D. Cảnh quan ven biển.

Tự luận:

Câu 1. Địa hình nước ta chia thành những khu vực nào? Trình bày đặc điểm khu vực đồi núi.

Câu 2 .Tại sao trong quá tình hình thành và phát triển "Ổn định"luôn là mục tiêu quan trọng hàng đầu của Asean?

Câu 3. Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?

1
27 tháng 2 2022

Câu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

A. 13 quốc gia                                                 B. 14 quốc gia

C. 11 quốc gia                                                  D. 12 quốc gia

Câu 3  ASEAN được thành lập năm nào?

A. 8/8/1967                                                      B. 7/7/1976

C. 8/8/1976                                                      D. 7/8/1967

Câu 4: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. Vùng trời, đất liền và hải đảo                       B. Đất liền và hải đảo, vùng biển

C. Vùng biển, vùng trời, vùng đất                     D. Hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 5: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Điện Biên                                                    B. Lào Cai

C. Lạng Sơn                                                     D. Hà Giang

Câu 6: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 13                                                               B. 15

C. 17                                                               D. 19

Câu 7: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương

B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương

20 tháng 4 2021

Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào

A. Á-âu và Thái Bình Dương.

B. Á-âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

C. Á, Thái Bình Dương.

D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

Câu 2: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:

A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.

B.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.

C.Tính chất đồi núi.

D. Tính chất đa dạng, phức tạp.

Câu 3: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng:

A. Bắc – Nam.

B. Đông Bắc – Tây Nam.

C. Tây Bắc – Đông Nam.

D. Tây - Đông.

20 tháng 4 2021

Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào

A. Á-âu và Thái Bình Dương.

B. Á-âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

C. Á, Thái Bình Dương.

D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

Câu 2: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:

A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.

B.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.

C.Tính chất đồi núi.

D. Tính chất đa dạng, phức tạp.

Câu 3: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng:

A. Bắc – Nam.

B. Đông Bắc – Tây Nam.

C. Tây Bắc – Đông Nam.

D. Tây - Đông.