K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 5 2016

viết sai đề bn nha  đó là những "dạnh" nào?

29 tháng 5 2016

 toán học được phân ra 2 dạng chính: là hình học và đại số

24 tháng 3 2019

Số hs chỉ khá môn Toán là: 20-8=12 hs

Số hs chỉ khá môn Văn là: 22-8=14 hs

Tổng số hs: 12+14+8+5=39 hs

24 tháng 3 2019

Cảm ơn Kirito nhiều nha

6 tháng 9 2017

Số em chỉ giỏi toán là : 28 - 19 = 9 ( em )

Số em ko giỏi cả 2 môn là : 38 - ( 19 + 9 ) = 10 ( em )

Mk nghĩ z

6 tháng 9 2017

Có số học sinh chỉ học giỏi toán là :

38 - 28 = 10 ( học sinh )

Có số học sinh không giỏi cả hai môn là :

38 - ( 10 + 19 ) = 9 ( học sinh )

Đáp số : ......

Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 100  
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

Chương I: Đoạn thẳng

  • Bài 1: Điểm. Đường thẳng 
  • Bài 2: Ba điểm thẳng hàng 
  • Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm 
  • Bài 5: Tia 
  • Bài 6: Đoạn thẳng
  • Bài 7: Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?
  • Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng

Chương II: Góc

  • Bài 1: Nửa mặt phẳng
  • Bài 2: Góc
  • Bài 3: Số đo góc 
  • Bài 4: Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz 
  • Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo 
  • Bài 6: Tia phân giác của góc 
  • Bài 8: Đường tròn
  • Bài 9: Tam giác
  • Bài 10: Ôn tập chương II
24 tháng 8 2019

Số học:

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

 Chương 2: Số nguyên

Chương 3: Phân số

Hình học:

Chương 1: Đoạn thẳng

 Chương 2: Góc

Nếu muốn xem kỹ hơn thì dở ra sau mục lục mà coi

19 tháng 7 2017

a) có 7 bạn

b) có 15 bạn đăng kí văn. có 12 bạn đăng kí toán

21 tháng 8 2017

 bạn hãy vẽ biểu đồ ven

                a) Có số bạn học cả văn và toán là:

                              15+12-7=10em

                b) văn:15-7=8em

                    toán:12-7=5em

                                 Đ/S:

                                     CHÚC BẠN HỌC GIỎI !^^

10 tháng 2 2022

Số học sinh thích môn Toán chiếm:

\(\dfrac{21}{38}\times100\%\approx55,263\%\)

11 tháng 9 2017

a. Vẽ 1 vòng tròn to để biểu thị số hs của lớp, 1 vòng tròn nhỏ ở bên trong để biểu thị số học sinh thích toán và 1 vòng tròn nhỏ ở bên trong 2 vòng tròn kia để biểu thị số học sinh thích văn.

Ta nói : Nhìn vào sơ đồ ta thấy rằng có nhiều nhất 30 hs thích cả 2 môn.

b. Tổng giữa số bạn thích Toán và thích Văn là : 40 + 30 = 70 ( hs ) nhiều hơn số hs sinh của lớp là vì có 1 số bạn thích cả 2 môn.

=> Số học sinh thích cả 2 môn là : 70 - 49 = 21 ( hs )

                                  ĐS:.......................................

( Xin lỗi vì mình ko biết cách vẽ hình cho nó đẹp ) 

14 tháng 9 2016

lớp đs  có :

15+20+18+3=56(học sinh)

*** nha 

13 tháng 6 2016

a/ Số bạn chỉ đăng kí học môn Văn là : 15 - 7 = 8(bạn)

    Số bạn chỉ đăng kí học môn Toán là : 12 - 7 = 5(bạn)

b/ Số bạn đăng kí học ngoại khóa là : (15+12)-7=20(bạn)

                                Đáp số : a/ Văn : 8 bạn ; Toán : 5 bạn

                                              b/ 20 bạn