K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:      Bài toán là gì?A.  Một dãy các thao tác sao cho từ input ra outputB.  Một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiệnC.  Một dãy các bitD.  Một dòng chữ in ra mà hìnhCâu 2:      Để giải bài toán quan tâm đến mấy yếu tố?A.  1                 B. 2                 C. 3                 D. 4Câu 3:      Input là gì?A.    Các thông tin đã cóB.    Các thông tin cần tìmC.    Dữ liệu đã thực hiệnD.    Dữ liệu in ra màn hìnhCâu 4:      Ouput là...
Đọc tiếp

Câu 1:      Bài toán là gì?

A.  Một dãy các thao tác sao cho từ input ra output

B.  Một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện

C.  Một dãy các bit

D.  Một dòng chữ in ra mà hình

Câu 2:      Để giải bài toán quan tâm đến mấy yếu tố?

A.  1                 B. 2                 C. 3                 D. 4

Câu 3:      Input là gì?

A.    Các thông tin đã có

B.    Các thông tin cần tìm

C.    Dữ liệu đã thực hiện

D.    Dữ liệu in ra màn hình

Câu 4:      Ouput là gì?

A.    Các thông tin đã có

B.    Các thông tin cần tìm

C.    Dữ liệu đầu vào

D.    Dữ liệu nhập vào

Câu 5:      Thế nào là thuật toán?

A.    Là 1 bước thực hiện và giải bài toán

B.    Là các nhánh cần gỉai quyết

C.    Là 1 dãy hữu hạn các lệnh được sắp xếp theo 1 trình tự sao cho từ input tìm được output.

D.    Là 1 dãy hữu hạn sắp xếp tùy ý sao cho từ input tìm output

Câu 6:      Thuật toán được mô tả theo 2 cách nào?

A.    Liệt kê và tìm kiếm

B.    Liệt kê và thao tác

C.    Sơ đồ khối và thao tác

D.    Liệt kê và sơ đồ khối

Câu 7:      Cho bốn số nguyên. Cần tối thiểu bao nhiêu phép so sánh để tìm ra số lớn nhất? 

A. 4;                     B. 3

C. 5;                     D. 6. 

Câu 8:      Trong mô hình thuật toán, hình chữ nhậtù có ý nghĩa gì?

A.    So sánh

B.    Quy trình thực hiện

C.    Phép tính toán, gán giá trị

D.    Nhập, xuất

Câu 9:      Trong mô hình thuật toán, hình thoi ¯có ý nghĩa gì?

A.    Quy trình thực hiện

B.    So sánh

C.    Nhập, xuất

D.    Phép tính toán

Câu 10:   Trong mô hình thuật toán, các mũi tên gcó ý nghĩa gì?

A.    Quy trình thực hiện

B.    Phép tính toán

C.    So sánh

D.    Nhập, xuất

 

 

Cho thuật toán tìm số nguyên lớn nhất MAX

Bước 1: nhập n và dãy a1 đến an

Bước 2: (1)

Bước 3: nếu (2) thì kết thúc và đưa ra max

Bước 4: nếu… thì …(3)

Bước 5: (4) quay lại bước 3

 

Câu 11:   Lựa chọp đáp án ĐÚNG cho vị trí (1)

A.    i >n

B.    ai > max, max ßai

C.    i ß  i+1

D.    max ßa1, i ß 2

Câu 12:   Dựa vào thuật toán tìm MAX lựa chọn đáp án ĐÚNG cho (2)

A.    i >n

B.    ai > max, max ß ai

C.    i ß i+1

D.    max ß a1, i ß2

Câu 13:   Dựa vào thuật toán tìm MAX lựa chọn đáp án ĐÚNG cho (3)

A.    i >n

B.    ai > max, max ß ai

C.    i ß i+1

D.    max ßa1, iß2

Câu 14:   Dựa vào thuật toán tìm MAX lựa chọn đáp án ĐÚNG cho (4)

A.    i >n

B.    ai > max, max ß ai

C.    i ßi+1

D.    max ß a1, i ß 2

Câu 15:   Cho biết Input thuật toán tìm max?

A.    n và dãy a1 đến an

B.    max

C.    n

D.    an

Câu 16:   Cho biết Output thuật toán tìm max?

A.    n và dãy a1 đến an

B.    max

C.    n

D.    an

Câu 17:   Trong thuật toán tìm nghiệm của phương trình bậc nhất: ax+b=0. Cho biết Input là gì?

A.    ax+b

B.    a,b

C.    x,b

D.    a,x,b

Câu 18:   Trong thuật toán tìm nghiệm của phương trình bậc nhất: ax+b=0. Cho biết Output là gì?

A.    Nghiệm của phương trình

B.    a

C.    b

D.    x

2

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 18: D

Cau 17: B

3 tháng 1 2022

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 18: D

Cau 17: B

23 tháng 10 2021

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long n,i,x,nn;

int main()

{

cin>>n;

cin>>x;

nn=x;

for (i=1; i<n; i++)

{

cin>>x;

nn=min(nn,x);

}

cout<<nn;

return 0;

}

21 tháng 1 2018

Đáp án B

20 tháng 10 2021

a: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long n,x,i,t;

int main()

{

cin>>n;

t=0;

for (i=1; i<=n; i++)

{

cin>>x;

t=t+x;

}

cout<<t;

return 0;

}

31 tháng 12 2020

a) 

Input: Dãy n số nguyên 

Output: Đếm xem trong dãy đó có bao nhiêu số nguyên dương

b) 

Bước 1: Nhập n và nhập dãy số

Bước 2: dem←0; i←1;

Bước 3: Nếu a[i]>0 thì dem←dem+1;

Bước 4: i←i+1;

Bước 5: Nếu i<=n thì quay lại bước 3

Bước 6: Xuất dem

Bước 7: Kết thúc

31 tháng 12 2020

Input: Số nguyên N và dãy a1,a2,...,aN

Output: Số số nguyên có trong dãy

Thuật toán:

- Bước 1: Nhập N và dãy a1,a2,...,aN

- Bước 2: d←0; i←1;

- Bước 3: Nếu i>N thì in ra có d số dương trong dãy và kết thúc

- Bước 4: Nếu ai > 0 thì d←d+1;

- Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3

30 tháng 8 2018

a) Định dạng kí tự: (1đ)

C1: Sử dụng lệnh: Format→Font…để mở hộp thoại Font.

C2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng

b) In văn bản (1đ):

C1: Dùng lệnh: File→Print…

C2: Nhấn tổ hợp phím: Ctrt + P.

C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn.

c) Gộp nhiều ô thành một ô (1đ):

- Chọn các ô cần gộp.

- Dùng lệnh Table→Merge Cells hoặc nút lệnh Merge Cells trên thanh công cụ Table and Borders.

24 tháng 10 2021

c: include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long a,b,c;

int main()

{

cin>>a>>b>>c;

cout<<max(a,max(b,c));

return 0;

}

30 tháng 12 2023

def count_pairs_divisible_by_3(arr):
    n = len(arr)
    
    # Đếm số lượng số dư khi chia cho 3
    count_mod = [0, 0, 0]
    for num in arr:
        count_mod[num % 3] += 1

    # Trường hợp 0: Số dư 0 + Số dư 0
    count_pairs = count_mod[0] * (count_mod[0] - 1) // 2

    # Trường hợp 1: Số dư 1 + Số dư 2
    count_pairs += count_mod[1] * count_mod[2]

    # Trường hợp 2: Số dư 1 + Số dư 1 hoặc Số dư 2 + Số dư 2
    count_pairs += count_mod[1] * (count_mod[1] - 1) // 2
    count_pairs += count_mod[2] * (count_mod[2] - 1) // 2

    return count_pairs

# Thử nghiệm
arr = [3, 5, 7, 9, 11, 13, 15]
result = count_pairs_divisible_by_3(arr)
print(f"Số lượng cặp số có tổng chia hết cho 3 là: {result}"

14 tháng 11 2021

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long a[100],n,i,j;

int main()

{

cin>>n;

for (i=1; i<=n; i++)

cin>>a[i];

for (i=1; i<=n-1; i++)

for (j=i+1; j<=n; j++)

if (a[i]<a[j]) swap(a[i],a[j]);

for (i=1; i<=n;i++)

cout<<a[i]<<" ";

return 0;

}