K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2016

bạn vô trang hóa này đi sẽ có nhiều người giúp bạn https://www.facebook.com/groups/1515719195121273/

Cho hỗn hợp bột A gồm MgO , Al2O3 , R2O3 . Lấy 15,3 g A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho một luồng khí H2 dư đi qua , thu được hỗn hợp B ( gồm khí H2 dư và hơi nước ) và chất rắn D . Lượng hơi nước có trong B được hấp thụ hết bằng 15,3 g dung dịch H2SO4 90% thu được dung dịch H2SO4 84,07% . Đem chất rắn D hòa tan trong dung dịch NaOH dư , thấy lượng NaOH tiêu tốn mất 4,8 g và còn lại chất rắn E không tan...
Đọc tiếp

Cho hỗn hợp bột A gồm MgO , Al2O3 , R2O3 . Lấy 15,3 g A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho một luồng khí H2 dư đi qua , thu được hỗn hợp B ( gồm khí H2 dư và hơi nước ) và chất rắn D . Lượng hơi nước có trong B được hấp thụ hết bằng 15,3 g dung dịch H2SO4 90% thu được dung dịch H2SO4 84,07% . Đem chất rắn D hòa tan trong dung dịch NaOH dư , thấy lượng NaOH tiêu tốn mất 4,8 g và còn lại chất rắn E không tan . Cho hết lượng E vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được 8,64 g chất rắn F . Cho rằng các phản ứng hoàn toàn và kim loại R không phản ứng với dung dịch bazo

a) Xác định oxit R2O3 và tính phần trăm theo khối lượng các chất trong A

b) Nếu lấy 7,7 g A hòa tan trong 1250 ml dung dịch H2SO4 0,2M . Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc.

0
30 tháng 10 2021

\(n_{BaCl_2}=\dfrac{31,2}{208}=0,15mol\)

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

  0,15        0,15           0,15           0,3

a)\(m_{BaSO_4}=0,15\cdot233=34,95\left(g\right)\)

b)\(m_{H_2SO_4}=0,15\cdot98=14,7\left(g\right)\)

    \(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{14,7}{19,6}\cdot100=75\left(g\right)\)

c)\(m_{HCl}=0,3\cdot36,5=10,95\left(g\right)\)

  \(m_{ddsau}=31,2+75-34,95=71,25\left(g\right)\)

  \(\Rightarrow C\%_{HCl}=\dfrac{10,95}{71,25}\cdot100\%=15,37\%\)

nZnO=8,1/81=0,1(mol)

PTHH: ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O

0,1________0,1_____0,1(mol)

a) mH2SO4=0,1.98=9,8(g)

=> mddH2SO4=(9,8.100)/10=98(g)

b) mZnSO4=0,1.161=16,1(g)

mddZnSO4=mZnO+ mddH2SO4= 8,1+98= 106,1(g)

=> C%ddZnSO4= (16,1/106,1).100= 15,174%

giải dùm ạ, em xin cảm ơn Câu 1 1. viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ sau( mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học; ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). NaCl--1>Cl2--2>HCl--3>FeCl3--4>CuCl2 2.Có 3 chất hữu cơ A,B,C đều chứa 3 nguyên tố C,H,O và đều có M=46g/mol, trong đó A và B tan nhiều trong H2O; A và B đều tác dụng với Na, B còn phản ứng với NaOH; C không tác dụng với Na và được dùng trong y tế...
Đọc tiếp

giải dùm ạ, em xin cảm ơn

Câu 1 1. viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ sau( mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học; ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). NaCl--1>Cl2--2>HCl--3>FeCl3--4>CuCl2 2.Có 3 chất hữu cơ A,B,C đều chứa 3 nguyên tố C,H,O và đều có M=46g/mol, trong đó A và B tan nhiều trong H2O; A và B đều tác dụng với Na, B còn phản ứng với NaOH; C không tác dụng với Na và được dùng trong y tế để gây tê khi phẫu thuật. Xác định công thức cấu tạo của A,B,C. Câu 2 1. Cho hỗn hợp X gồm a gam Fe và a gam S. Nung nóng hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với oxi lấy dư ở nhiệt độ cao. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra 2. Thực hiện phản ứng lên men rượu m gam glucozơ ở hiệu suất 90% để phản ứng hết với khí CO2 sinh ra cần dùng ít nhất 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính m. Câu 3 1. Cho 6,9 gam Na vào 200ml dung dịch X chứa HCl 0,25M và AlCl3 0,4M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a. 2.Cho Mg vào 200ml dung dich A chứa CuSO4 0,5M và FeSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịc Ba(OH)2 lấy dư đến khi kết thúc các phản ứng thu được kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Tính b. Câu 4 Đốt chấy hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm axit CnH2n+1COOH và rượu CmH2m+1OH(có số cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 13,44 lít CO2(đktc) và 14,4 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 15,2 gam hỗn hợp X như trên với hiệu suất 90% thu được x gam este. Tính x. Câu 5 1. Cho Fe3O4 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa m1 gam muối. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Sục khí Cl2 dư vào phần một thu được dung dịch Y chứa m2 gam muối( biết m2=0,5m1+1,42). Phần hai cho tác dụng với dung dịch AgNO3 lấy dư thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m3 2. Hỗn hợp khí A chứa etilen và hiđrô có tỉ khối so với hiđro là 7,5. Dẫn A qua chất xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với hiđro là 12,5. Tính hiệu suất phản ứng cộng hidro của etilen.

0
30 tháng 6 2019

Na2O + H2O → 2NaOH (1)

\(n_{Na_2O}=\frac{15,5}{62}=0,25\left(mol\right)\)

a) Theo PT1: \(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2\times0,25=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\frac{0,5}{0,5}=1\left(M\right)\)

b) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O (2)

Theo pT2: \(n_{H_2SO_4}=\frac{1}{2}n_{NaOH}=\frac{1}{2}\times0,5=0,25\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,25\times98=24,5\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\frac{24,5}{20\%}=122,5\left(g\right)\)

\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\frac{122,5}{1,14}=107,46\left(ml\right)\)

c) Theo PT: \(n_{Na_2SO_4}=n_{H_2SO_4}=0,25\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C_{M_{Na_2SO_4}}=\frac{0,25}{0,10746}=2,33\left(M\right)\)

4 tháng 7 2019

a. nNa2O=15,5/62=0,25 mol

Na2O+ 2H2O -->2NaOH +H2O

0,25mol --> 0,5mol

nNaOH=0,25.2=0,5mol

CM (NaOH)=n/V=0,5/0,5=1 (M)

b. 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

0,5mol --> 0,25mol

theo phương trình: nH2SO4=0,25mol

mH2SO4=0,25.98=24,5 g

mddH2SO4=(24,5.100)/20 =122,5 g

Áp dụng CT m=D.V => V=m/D= 122,5/1,14=107,5 (ml) =0,1L

c). dd sau pư trung hòa là Na2SO4 :

CM = n/V=0,25/V

với V sau = VNaOH + VH2SO4=0,5+ 0,1=0,6

=> CM= 0,25/06= 0,42M