![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
14 B (6.00 pm là khoảng thời gian cho bữa tối)
15 C (last week )
16 A (cấu trúc what be the weather like)
17 B (dịch)
18 D (the + most + tính từ dài chỉ so sánh nhất)
19 A (câu này tình huống trong quá khứ)
20 B (so sánh hơn của well là better)
21 D (trước tháng dùng in)
22 C (trước môn tennis ko có the)
23 C (câu này hỏi về so sánh nhất)
24 B (đã có trợ động từ nên động từ không được chia)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1 doesn't study (hành động lặp lại => hiện tại đơn)
2 is watering (at the moment)
3 isn't (to be ko chia Ving )
4 have (hành động lặp lại)
5 is crying (look! dấu hiệu thì HT tiếp diễn)
Ex6
1 must
2 Can
3 must
4 must
5 can
Bài này thì dịch thôi
1, does not study
2,is watering
3,isn't
4,have
5,is crying
1, must
2,can
3,must
4,must
5,can
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Were Mrs Hoa not old, she could apply for the job
Câu này ta dùng cấu trúc câu đk loại 2 (do điều kiện không có thật ở hiện tại)
Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + V
1 Were I clever, I would be a doctor
Câu này ta dùng cấu trúc câu đk loại 2 (do điều kiện không có thật ở hiện tại)
Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + V
2 I would have bought it if I had had enough money (đây là câu đk loại 3)
3 Had John not eaten much cake, he wouldn't have been sick
4 Had I had the money, I would have bought a new suit
Hai câu cuối dùng đảo ngữ câu đk loại 3
Had + S + PII, S + would/should/might have PII
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
8. A => told (câu tường thuật với động từ tường thuật ở dạng quá khứ laughed thì mệnh đề đằng sau cũng ở dạng quá khứ chứ không được ở thì hiện tại hoàn thành em nhé
9. C => stopped (đằng trước và cả câu các động từ / trợ động từ đều ở quá khứ; đây là sự kết hợp hài hòa giữ các thì trong câu em nhé
10. D => for (since + mốc thời gian; for + khoảng thời gian)
11. A => saw (sự việc đã diễn ra last summer, dùng quá khứ đơn)
12. C => listened (lại là sự hòa hợp giữa các thì trong câu)
13. B => changed (Cấu trúc: It's time somebody DID something: Đã đến lúc ai đó làm gì, thì quá khứ được dùng với hàm ý nhấn mạnh nhé)
14. D => was (vẫn là vấn đề sự hòa hợp giữa các thì trong câu: Roger đã sờ bên ngoài túi để chắc chắn rằng ví của anh ấy vẫn còn đó.)
15. A => were shopping
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1 intentively
2 breking
3 preferential
4 deadened
5 refusal
6 exhausted
7 breathed
8 Inadvisable
9 consuming
10 compeled
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
55.B=>for a long time (thì HTHT for+ khoảng thời gian hoặc since+ mốc tgian)
56.B=>because (sau because là một mệnh đề S+V))
57.C=>on 12th September
58.C=>students (sau one of N ở dạng số nhiều)
59.D=>used to
60.A=>on breakfast
61.C (cấu trúc câu bị động )
62.D
63.A
64.B( câu ước động từ lùi thì trái theere)
65.C (chuyển từ dạng bị động về chủ động)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
B. was sat => sat
was sat => was sitting