K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 25: Miền Nam gieo hạt vào thời gian nào?

A. Tháng 1 đến tháng 2 .

B. Tháng 2 đến tháng 3 .

C. Tháng 3 đến tháng 4 .

D. Tháng 4 đến tháng 5 .

Câu 26: Công việc nào sau đây không nằm trong quy trình gieo hạt?

A. Gieo hạt, lấp đất, che phủ.

B. Tưới nước, phun thuốc trừ sâu bệnh.

C. Bảo vệ luống gieo.

D. tỉa và dặm cây.

Câu 27. Công việc nào không nằm trong quy trình chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng?

A. Gieo hạt

B. Che phủ, tưới nước, làm cỏ, xới đất.

C. Phun thuốc trừ sâu bệnh.

D. Bón phân thúc, tỉa và dặm cây.

Câu 28. Ý nào không phù hợp với điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng?

A. Đất cát pha, hay đất thịt nhẹ.

B. Độ PH = 7,5-8.

C. Đất bằng hay hơi dốc.

D. Gần nguồn nước, gần nơi trồng rừng.

Câu 29: Thời vụ trồng rừng ở Miền Bắc chủ yếu vào mùa nào?

A. Mùa xuân và mùa đông.

B. Mùa xuân và mùa hè.

C. Mùa xuân và mùa thu.

D. Mùa hè và mùa thu.

Câu 30: Công việc nào sau đây không nằm trong quy trình trồng cây con có bầu?

A. Xới đất.

B. Tạo lỗ trong hố.

C. Rạch vỏ bàu, đặt bầu vào trong hố.

D. Lấp và nén đất, vun gốc.

Câu 31: Quy trình trồng cây con rễ trần là:

A. Đào lỗ trong hố đất.                               B. Đặt cây vào lỗ.

C. Lấp kín cổ rẽ cây, nén đất, vun gốc.          D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 32: Quy trình trồng cây con rễ trần được áp dụng với loại cây nào?

A. Cây có bộ rễ yếu.                                    B. Cây có bộ rễ khỏe, phục hồi nhanh.

C. Nơi đất tốt, ẩm.                                       D. Cả 2 đáp án B và C.

Câu 33: Sau khi trồng rừng bao lâu thì phải chăm sóc cây ngay?

A. 1 – 3 tháng.                                            B. 2 – 3 tháng.

C. 3 – 4 tháng.                                             D. 4 – 5 tháng.

Câu 34: Trồng cây rừng trong năm thứ nhất chăm sóc mấy lần?

A. 1 - 2 lần.                                                 B. 2 - 3 lần.

C. 3 - 4 lần.                                                 D. 4 - 5 lần.

Câu 35: Công việc nào không nằm trong quy trình chăm sóc rừng sau khi trồng?

A. Làm rào bảo vệ.                            B. Rạch vỏ bầu.

C. Phát quang, làm cỏ, bón phân.         D. Xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây.

Cây 36: Làm cỏ ngay cho cây rừng sau khi trồng bao lâu?

A. 1 – 3 tháng.                                            B. 2 – 3 tháng.

C. 3 – 4 tháng.                                             D. 5 tháng.

Câu 37: Cách tỉa dặm cây sau khi trồng rừng như thế nào?

A. Hố  nhiều cây, chỉ để lại 1 cây khỏe.

B. Hố có cây chết, trồng bổ sung cây khỏe cùng tuổi, đúng khoảng cách.

C. Chặt bỏ cây leo, cây hoang dại.

D. Cả 2 đáp án A và B.

Câu 38. Khai thác rừng có mấy cách?

A. 1                      B. 2                      C. 3                      D.4

Câu 39: theo em khai thác trắng là gì?

A. Chặt toàn bộ cây rừng 1 lần trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm).

B. Chặt toàn bộ cây rừng 2 lần trong mùa khai thác gỗ.

C. Chặt toàn bộ cây rừng 3 lần trong mùa khai thác gỗ.

D. Chặt toàn bộ cây rừng 3 - 4 lần trong mùa khai thác gỗ.

Câu 40: Khai thác chọn là:

A. Chọn chặt cây già.

B. Chặt cây phẩm chất, sức sống kém.

C. Giữ lại cây non, gỗ tốt, sức sống mạnh.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 41: Điều kiện áp dụng khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay:

A. Chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng.

B. Rừng còn nhiều gỗ to có giá trị kinh tế.

C. Lượng gỗ khai thác chọn < 35% lượng gỗ trong rừng khai thác.

D. Tất cả các ý A, B, C.

0
8 tháng 3 2022

tách ra cho dễ nhìn được không bạn ;-;

8 tháng 3 2022

tách ra đc ko ạ, chớ mik thấy loằng ngoằng lắm bn

1. Các điều kiện lập vườn gieo ươm là: A. Đất cát pha, hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu bệnh hại B. Độ pH từ 6 đến 7; mặt đất bằng hay hơi dốc C. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng D. Tất cả các ý trên 2. Trình bày quy trình gieo hạt cây rừng: A. Gieo hạt – lấp đất – tưới nước B. Gieo hạt – che phủ - tưới nước – bảo vệ luống C. Gieo hạt – lấp đất – che phủ - tưới...
Đọc tiếp

1. Các điều kiện lập vườn gieo ươm là: A. Đất cát pha, hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu bệnh hại B. Độ pH từ 6 đến 7; mặt đất bằng hay hơi dốc C. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng D. Tất cả các ý trên 2. Trình bày quy trình gieo hạt cây rừng: A. Gieo hạt – lấp đất – tưới nước B. Gieo hạt – che phủ - tưới nước – bảo vệ luống C. Gieo hạt – lấp đất – che phủ - tưới nước – phun thuốc trừ sâu – bảo vệ luống D. Gieo hạt – che phủ - tưới nước – bảo vệ luống 3. Thời gian và số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng A. Chăm sóc ngay – chăm sóc 2-3 lần/năm B. Chăm sóc ngay – Chăm sóc liên tục trong 4 năm C. Chăm sóc từ 1-3 tháng sau khi trồng – 2 năm đầu 2-3 lần/năm; 2 năm sau 3-4 lần/năm D. Chăm sóc từ 1-3 tháng sau khi trồng - 2 năm đầu 2-3 lần/năm; 2 năm sau 1-2 lần/năm 4. Quy trình dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp theo quy trình sau: A. Đất hoang đã qua sử dụng – Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đập và san phẳng đất – Đất tơi xốp B. Đất hoang đã qua sử dụng – Dọn cây hoang dại – Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đập và san phẳng đất – Đất tơi xốp C. Dọn cây hoang dại – Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đập và san phẳng đất – Đất tơi xốp D. Đất hoang đã qua sử dụng – Dọn cây hoang dại –– Đập và san phẳng đất– Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đất tơi xốp 5. Công việc chăm sóc vườn gieo ươm gồm: A. Che mưa, nắng – tưới nước – bón phân – làm cỏ - xới đất – phòng trừ sâu bệnh – tỉa, dặm cây B. Che mưa, nắng – tưới nước – bón phân – làm cỏ - xới đất - tỉa, dặm cây C. Tưới nước – bón phân – làm cỏ - xới đất. D. Cả B và C đều đúng 6. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần: A. Tạo lỗ trong hố đất – Đặt cây con – Lấp đất B. Đặt cây vào lỗ trong hố - Nén đất – Vun gốc C. Đặt cây vào lỗ trong hố - Lấp đất kín gốc cây - Nén đất – Vun gốc D. Tạo lỗ trong hố đất - Đặt cây vào lỗ trong hố - Lấp đất kín gốc cây - Nén đất – Vun gốc 7. Làm hàng rào bảo vệ cây con sau khi trồng trong rừng nhằm mục đích: A. Tránh thú rừng phái hại B. Tránh người tới nhổ cây C. Tránh cây hoang dại chèn ép cây rừng trồng D. Cả A và C đúng 8. Rừng phòng hộ có tác dụng gì? A. Giảm nguy cơ lũ lụt, xói mòn B, Tránh cát bay, sựu xâm mặn của biển C. Bảo vệ môi trường sinh thái D. Tất cả các ý trên Mng giúp mình với cảm ơn nhiều 🤩

1
17 tháng 3 2022

1. Các điều kiện lập vườn gieo ươm là:

A. Đất cát pha, hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu bệnh hại

B. Độ pH từ 6 đến 7; mặt đất bằng hay hơi dốc

C. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng

D. Tất cả các ý trên

2. Trình bày quy trình gieo hạt cây rừng: A. Gieo hạt – lấp đất – tưới nước B. Gieo hạt – che phủ - tưới nước – bảo vệ luống C. Gieo hạt – lấp đất – che phủ - tưới nước – phun thuốc trừ sâu – bảo vệ luống D. Gieo hạt – che phủ - tưới nước – bảo vệ luống

3. Thời gian và số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng A. Chăm sóc ngay – chăm sóc 2-3 lần/năm B. Chăm sóc ngay – Chăm sóc liên tục trong 4 năm C. Chăm sóc từ 1-3 tháng sau khi trồng – 2 năm đầu 2-3 lần/năm; 2 năm sau 3-4 lần/năm D. Chăm sóc từ 1-3 tháng sau khi trồng - 2 năm đầu 2-3 lần/năm; 2 năm sau 1-2 lần/năm

4. Quy trình dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp theo quy trình sau: A. Đất hoang đã qua sử dụng – Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đập và san phẳng đất – Đất tơi xốp B. Đất hoang đã qua sử dụng – Dọn cây hoang dại – Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đập và san phẳng đất – Đất tơi xốp BC. Dọn cây hoang dại – Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đập và san phẳng đất – Đất tơi xốp D. Đất hoang đã qua sử dụng – Dọn cây hoang dại –– Đập và san phẳng đất– Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đất tơi xốp

5. Công việc chăm sóc vườn gieo ươm gồm: A. Che mưa, nắng – tưới nước – bón phân – làm cỏ - xới đất – phòng trừ sâu bệnh – tỉa, dặm cây B. Che mưa, nắng – tưới nước – bón phân – làm cỏ - xới đất - tỉa, dặm cây C. Tưới nước – bón phân – làm cỏ - xới đất. D. Cả B và C đều đúng

6. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần: A. Tạo lỗ trong hố đất – Đặt cây con – Lấp đất B. Đặt cây vào lỗ trong hố - Nén đất – Vun gốc C. Đặt cây vào lỗ trong hố - Lấp đất kín gốc cây - Nén đất – Vun gốc 

7. Làm hàng rào bảo vệ cây con sau khi trồng trong rừng nhằm mục đích A Tạo lỗ trong hố đất - Đặt cây vào lỗ trong hố - Lấp đất kín gốc cây - Nén đất – Vun gốc: A. Tránh thú rừng phái hại B. Tránh người tới nhổ cây C. Tránh cây hoang dại chèn ép cây rừng trồng D. Cả A và C đúng

8. Rừng phòng hộ có tác dụng gì? A. Giảm nguy cơ lũ lụt, xói mòn B, Tránh cát bay, sựu xâm mặn của biển C. Bảo vệ môi trường sinh thái D. Tất cả các ý trên

9. Thời gian trồng rừng ở từng địa phương: A. Miền Bắc: mùa Xuân và mùa Thu B. Miền Trung, miền Nam: mùa mưa C. Cả A và B đúng D. Mùa nào mát mẻ thì tròng rừng 10. Thời vụ gieo hạt cây rừng của miền Bắc là: A. từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau B. Từ tháng 1 đến tháng 2 C. Từ tháng 2 đến tháng 3 D. Mùa Xuân và mùa Thu 11. Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. Giữ gìn tài nguyên thực vật,...
Đọc tiếp

9. Thời gian trồng rừng ở từng địa phương: A. Miền Bắc: mùa Xuân và mùa Thu B. Miền Trung, miền Nam: mùa mưa C. Cả A và B đúng D. Mùa nào mát mẻ thì tròng rừng 10. Thời vụ gieo hạt cây rừng của miền Bắc là: A. từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau B. Từ tháng 1 đến tháng 2 C. Từ tháng 2 đến tháng 3 D. Mùa Xuân và mùa Thu 11. Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật hiện có B. Tạo điều kiện để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất C. Cả A và B đúng D. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. Tạo điều kiện để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất 12. Hình thức chặt toàn bộ cây rừng trong một lần và phục hồi bằng cách trồng rừng là hình thức khai thác rừng gì? A. Khai thác trắng B. Khai thác dần C. Khai thác chọn D. Cả B và C đúng 13. Điền khuyết vào nội dung sau: Vai trò của chăn nuôi là cung cấp thực phẩm cho con người, cung cấp sức kéo, cung cấp phân bón và cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác 14. Giống lơn Ỉ là phân loại theo: A. Theo địa lí B. Theo hình thái, ngoại hình C. Theo mức độ hoàn thiện giống D. Theo hướng sản xuất 15. Nhân giống thuần chủng là phương pháp: A. Nhân lên một giống có sẵn B. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống C. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. D. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống để được đời con cùng giống với bố mẹ và có ngoại hình tương đối giống bố mẹ 16 .Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. D. Cả A, B, C đều đúng 17. Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là: A. Tăng diện tích rừng tự nhiên. B. Giảm độ che phủ của rừng. C. Giảm diện tích đồi trọc. D. Tất cả các ý đều sai. 18. Em hãy nêu rõ rừng có vai trò quan trọng như thế nào? A. Làm sạch môi trường không khí hấp thụ các loại khí độc hại B. Phòng hộ: Chắn gió, chống xói mòn đất đồi núi, chống lũ lụt. C. Cung cấp lâm sản cho gia đình và nghiên cứu khoa học, sinh hoạt văn hoá, di tích lịch sử, tham quan du lịch. D. Tất cả các ý trên 19. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta hiện nay là gì? Mng giúp mình với cảm ơn nhiều 🤩

1
17 tháng 3 2022

9. Thời gian trồng rừng ở từng địa phương: A. Miền Bắc: mùa Xuân và mùa Thu B. Miền Trung, miền Nam: mùa mưa C. Cả A và B đúng D. Mùa nào mát mẻ thì tròng rừng 10. Thời vụ gieo hạt cây rừng của miền Bắc là: A. từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau B. Từ tháng 1 đến tháng 2 C. Từ tháng 2 đến tháng 3 D. Mùa Xuân và mùa Thu 11. Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật hiện có B. Tạo điều kiện để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất C. Cả A và B đúng D. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. Tạo điều kiện để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất 12. Hình thức chặt toàn bộ cây rừng trong một lần và phục hồi bằng cách trồng rừng là hình thức khai thác rừng gì? A. Khai thác trắng B. Khai thác dần C. Khai thác chọn D. Cả B và C đúng 13. Điền khuyết vào nội dung sau: Vai trò của chăn nuôi là cung cấp thực phẩm cho con người, cung cấp sức kéo, cung cấp phân bón và cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác 14. Giống lơn Ỉ là phân loại theo: A. Theo địa lí B. Theo hình thái, ngoại hình C. Theo mức độ hoàn thiện giống D. Theo hướng sản xuất 15. Nhân giống thuần chủng là phương pháp: A. Nhân lên một giống có sẵn B. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống C. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. D. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống để được đời con cùng giống với bố mẹ và có ngoại hình tương đối giống bố mẹ 16 .Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. D. Cả A, B, C đều đúng 17. Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là: A. Tăng diện tích rừng tự nhiên. B. Giảm độ che phủ của rừng. C. Giảm diện tích đồi trọc. D. Tất cả các ý đều sai. 18. Em hãy nêu rõ rừng có vai trò quan trọng như thế nào? A. Làm sạch môi trường không khí hấp thụ các loại khí độc hại B. Phòng hộ: Chắn gió, chống xói mòn đất đồi núi, chống lũ lụt. C. Cung cấp lâm sản cho gia đình và nghiên cứu khoa học, sinh hoạt văn hoá, di tích lịch sử, tham quan du lịch. D. Tất cả các ý trên

19.

Trồng rừng để phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp. Trong đó:

+ Trồng rừng sản suất: Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống, sản xuất.

+ Trồng rừng phòng hộ: Phòng hộ đầu nguồn, trồng rừng ven biển.

+ Trồng rừng đặc dụng: vườn quốc gia, các khu bảo tồn

9. Thời gian trồng rừng ở từng địa phương: A. Miền Bắc: mùa Xuân và mùa Thu B. Miền Trung, miền Nam: mùa mưa C. Cả A và B đúng D. Mùa nào mát mẻ thì tròng rừng 10. Thời vụ gieo hạt cây rừng của miền Bắc là: A. từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau B. Từ tháng 1 đến tháng 2 C. Từ tháng 2 đến tháng 3 D. Mùa Xuân và mùa Thu 11. Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. Giữ gìn tài nguyên thực vật,...
Đọc tiếp

9. Thời gian trồng rừng ở từng địa phương: A. Miền Bắc: mùa Xuân và mùa Thu B. Miền Trung, miền Nam: mùa mưa C. Cả A và B đúng D. Mùa nào mát mẻ thì tròng rừng 10. Thời vụ gieo hạt cây rừng của miền Bắc là: A. từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau B. Từ tháng 1 đến tháng 2 C. Từ tháng 2 đến tháng 3 D. Mùa Xuân và mùa Thu 11. Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật hiện có B. Tạo điều kiện để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất C. Cả A và B đúng D. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. Tạo điều kiện để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất 12. Hình thức chặt toàn bộ cây rừng trong một lần và phục hồi bằng cách trồng rừng là hình thức khai thác rừng gì? A. Khai thác trắng B. Khai thác dần C. Khai thác chọn D. Cả B và C đúng 13. Điền khuyết vào nội dung sau: Vai trò của chăn nuôi là cung cấp thực phẩm cho con người, cung cấp sức kéo, cung cấp phân bón và cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác 14. Giống lơn Ỉ là phân loại theo: A. Theo địa lí B. Theo hình thái, ngoại hình C. Theo mức độ hoàn thiện giống D. Theo hướng sản xuất 15. Nhân giống thuần chủng là phương pháp: A. Nhân lên một giống có sẵn B. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống C. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. D. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống để được đời con cùng giống với bố mẹ và có ngoại hình tương đối giống bố mẹ 16 .Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. D. Cả A, B, C đều đúng 17. Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là: A. Tăng diện tích rừng tự nhiên. B. Giảm độ che phủ của rừng. C. Giảm diện tích đồi trọc. D. Tất cả các ý đều sai. 18. Em hãy nêu rõ rừng có vai trò quan trọng như thế nào? A. Làm sạch môi trường không khí hấp thụ các loại khí độc hại B. Phòng hộ: Chắn gió, chống xói mòn đất đồi núi, chống lũ lụt. C. Cung cấp lâm sản cho gia đình và nghiên cứu khoa học, sinh hoạt văn hoá, di tích lịch sử, tham quan du lịch. D. Tất cả các ý trên 19. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta hiện nay là gì?9. Thời gian trồng rừng ở từng địa phương: A. Miền Bắc: mùa Xuân và mùa Thu B. Miền Trung, miền Nam: mùa mưa C. Cả A và B đúng D. Mùa nào mát mẻ thì tròng rừng 10. Thời vụ gieo hạt cây rừng của miền Bắc là: A. từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau B. Từ tháng 1 đến tháng 2 C. Từ tháng 2 đến tháng 3 D. Mùa Xuân và mùa Thu 11. Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật hiện có B. Tạo điều kiện để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất C. Cả A và B đúng D. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. Tạo điều kiện để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất 12. Hình thức chặt toàn bộ cây rừng trong một lần và phục hồi bằng cách trồng rừng là hình thức khai thác rừng gì? A. Khai thác trắng B. Khai thác dần C. Khai thác chọn D. Cả B và C đúng 13. Điền khuyết vào nội dung sau: Vai trò của chăn nuôi là cung cấp thực phẩm cho con người, cung cấp sức kéo, cung cấp phân bón và cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác 14. Giống lơn Ỉ là phân loại theo: A. Theo địa lí B. Theo hình thái, ngoại hình C. Theo mức độ hoàn thiện giống D. Theo hướng sản xuất 15. Nhân giống thuần chủng là phương pháp: A. Nhân lên một giống có sẵn B. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống C. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. D. Chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái trong cùng 1 giống để được đời con cùng giống với bố mẹ và có ngoại hình tương đối giống bố mẹ 16 .Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. D. Cả A, B, C đều đúng 17. Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là: A. Tăng diện tích rừng tự nhiên. B. Giảm độ che phủ của rừng. C. Giảm diện tích đồi trọc. D. Tất cả các ý đều sai. 18. Em hãy nêu rõ rừng có vai trò quan trọng như thế nào? A. Làm sạch môi trường không khí hấp thụ các loại khí độc hại B. Phòng hộ: Chắn gió, chống xói mòn đất đồi núi, chống lũ lụt. C. Cung cấp lâm sản cho gia đình và nghiên cứu khoa học, sinh hoạt văn hoá, di tích lịch sử, tham quan du lịch. D. Tất cả các ý trên 19. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta hiện nay là gì? A. Trồng rừng sản xuất; Lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu B. Trồng rừng để phòng hộ; Trồng rừng sản xuất ;Trồng rừng đặc dụng; Trồng rừng sản xuất; Lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu C. Trồng rừng để phòng hộ; Trồng rừng đặc dụng; Trồng rừng sản xuất; D. Trồng rừng để phòng hộ; Trồng rừng sản xuất ;Trồng rừng đặc dụng; Trồng rừng lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu. 21. Nêu khái niệm sự sinh trưởng của vật nuôi? A. Là sự tăng lên về thể tích các bộ phận của cơ thể. B. Là sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể. C Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. D. Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. 22. Nêu khái niệm sự phát dục của vật nuôi? A. Là sự tăng lên về thể tích các bộ phận của cơ thể. B. Là sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể. C Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. D. Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. 23. Có mấy phương pháp chọn lọc giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 24. Phương pháp chọn giống nào là theo cách Chọn lọc hàng loạt? A. Lựa chọn được những cá thể đep để làm con giống B. Lựa chọn được những cá thể tốt nhất để làm con giống C. Lựa chọn được những cá thể xấu nhất để làm con giống D. Lựa chọn được những cá thể be nhất để làm con giống 25. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ, nơi rừng phòng hộ có được khai thác trắng không? Vì sao? A. Được khai thác trắng B. Được khai thác trắng. Vì dễ sói mòn đất và khó trồng lại rừng C. Không được khai thác trắng. Vì sói mòn đất và dễ trồng lại rừng D. Không được khai thác trắng. Vì nó dễ sói mòn đất, không chắn được gió bão và khó trồng lại rừng 26. Nêu vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất sản phẩm chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Giống vật nuôi quyết định đến khả năng nuôi dưỡng kém. D. Tất cả các ý trên 27. Hãy phân biệt những biến đổi nào ở vật nuôi thuộc sự sinh trưởng ? A. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa B. Gà trống biết gáy C. Thỏ động dục D. Gà mái biết đẻ trứng 28. Hãy phân biệt những biến đổi nào ở vật nuôi thuộc phát dục? A. Xương ống chân của nghé dài thêm 10cm.B. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa C. Thỏ động dục D. Gà nặng thêm 60g 29. Biểu hiện của phát dục ở vật nuôi: a. Thay đổi khối lượng cơ thể. b. Tầm vóc to khỏe, nhiều nạt ít mỡ. c. Hoàn thiện về cấu tạo của cơ quan (thay đổi về chất). d. Con Ngan nặng thêm 72g 30. Tình hình diện tích rừng tự nhiên ở tại Việt Nam từ 1975 đến 1995 bị phá hủy bao nhiêu? A. Khoảng 4 triệu ha B. Khoảng 3 triệu ha C. Khoảng 2,8 triệu ha D. Khoảng 2 triệu ha Ôn tập để KTRA GHK II MÔN CÔNG NGHỆ

1
17 tháng 3 2022

cậu làm đi

khi nào có câu nào khó thì mới đăng lên đây nhé

PHIẾU ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7Câu 1: Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây?A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu, bệnh → Bảo vệ luống gieo.B. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Phun thuốc trừ sâu, bệnh → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo.C. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo → Phun thuốc trừ sâu, bệnh.D. Gieo hạt → Che...
Đọc tiếp

PHIẾU ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7

Câu 1: Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây?

A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu, bệnh → Bảo vệ luống gieo.

B. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Phun thuốc trừ sâu, bệnh → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo.

C. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo → Phun thuốc trừ sâu, bệnh.

D. Gieo hạt → Che phủ → Lấp đất → Bảo vệ luống gieo → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu, bệnh.

Câu 2: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi nước ta là để

A. đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

B. phát triển chăn nuôi toàn diện.

C. tăng cường đầu tư cho nghiên cứu, quản lí.      

D. tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 3: Nhiệm vụ của rừng phòng hộ là gì?

A. Chắn gió, ngăn cản tốc độ dòng chảy, chống lũ lụt.

B. Phục vụ nghiên cứu khoa học.

C. Phát triển du lịch sinh thái.

D. Cung cấp lâm sản cho sản xuất và đời sống.

Câu 4: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó gọi là

A. sự sinh trưởng.                                        B. phát dục sau đó sinh trưởng.

C. sinh trưởng sau đó phát dục.                             D. sự phát dục.

Câu 5: Trong các loài sau, loài động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam là

A. gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.                      

B. voi, trâu rừng, bò sữa, sói.

C. voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, sóc bay, gà tiền. 

D. mèo tam thể, cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.

Câu 6: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?

A. Khoai lang củ.            B. Rơm lúa.                    C. Ngô hạt.           D. Rau muống.

Câu 7: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có điều kiện nào sau đây?

A. Đất phù sa hay đất thịt nhẹ.                    B. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.

C. Độ pH lớn hơn 7.                                    D. Mặt đất hơi dốc.

Câu 8: Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật?

A. Bột cá.                       B. Premic vitamin.          C. Khô dầu đậu tương.    D. Cám

Câu 9: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?

A. Làm sạch không khí, giảm tiếng ồn.                  B. Làm sạch không khí, hạn chế xói mòn.

C. Ngăn dòng nước chảy, giảm tiếng ồn.      D. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất.

Câu 10:

Câu 11: Vai trò nào dưới đây không phải vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm.  B.  Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

C. Sản xuất vắc-xin.                           D.  Hấp thụ khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.

 

Câu 12: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cung cấp sức kéo.

D. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 13: Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng

A. 30kg.                          B. 0,8 – 1kg.                                      C. 0,4 mg.        D. 3 – 4kg.

Câu 14: Cặp phối nào là chọn phối cùng giống?

A. Lợn Lan đơ rat – Lợn Ỉ.                           B. Lợn Móng Cái – Lợn Ba Xuyên.

C. Gà Lơ go - Gà Ri.                                    D. Bò Hà Lan – Bò Hà Lan.

Câu 15: Độ che phủ của rừng năm 2020 là bao nhiêu ?

A. 28%                           B. 20%                                     C. 52%                  D. 42%

Câu 16: Đặc điểm giống nhau của các loại khai thác rừng là gì?

A. Chọn chặt các cây gỗ to, gỗ quý.             B. Đều chặt hạ cây rừng.

C. Khai thác trong 1 năm.                                     D. Trồng lại rừng sau khai thác.

Câu 17: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3                                B. 1                                          C. 4                      D. 2

Câu 18: Các biện pháp khoanh nuôi rừng không bao gồm biện pháp nào sau đây?

A. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.

B. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.

C. Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.

D. Tổ chức phòng chống cháy rừng.

Câu 19: Hạt đậu nành ( đậu tương) sau khi làm chín sẽ giúp vật nuôi

A. ăn ngon miệng hơn. B. giảm độ thô cứng.  C. tiêu hóa tốt hơn.   D. khử bỏ chất độc hại.

Câu 20: Các công việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng gồm mấy bước:

A. 3                                B. 4                                C. 5                                D. 6

Câu 21: Mục đích của việc bảo vệ rừng là:

A. giữ gìn tài nguyên rừng và tạo điều kiện phát triển rừng.

B. phục hồi rừng đã mất.

C. sử dụng đất rừng để định canh, định cư.

D. săn bắt động vật quý hiếm.

Câu 22: Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào?

A. Rừng phòng hộ.      B. Rừng đặc dụng.     C. Rừng tái sinh.             D. Rừng sản xuất.

Câu 23: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:

A. giảm diện tích đồi trọc.                                      B. tăng độ che phủ của rừng.

C. giảm độ che phủ của rừng.                                 D. tăng diện tích tự nhiên.

Câu 24: Biến đổi nào sau đây đúng với sự phát dục?

A. Trọng lượng của ngan tăng thêm 500g.B.  Xương ống chân của bê dài thêm 5cm

C.  Dạ dày lớn tăng thêm sức chứa.    D.  Gà mái bắt đầu đẻ trứng.

Câu 25: Giống Bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức

A. Theo địa lý                                    C, Theo mức độ hoàn thiện của giống.

B. Theo hình thái, ngoại hình.            D. Theo hướng sản xuất.

 

Câu 26: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?

A. Vịt                                       B. Gà                              C. Lợn                  D. Ngan

Câu 27: Bò có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

A. Trứng                         B. Thịt, sữa                     C. Sữa                   D. Da

Câu 28: Trứng thụ tinh để tạo thành:

A. giao tử                       B. hợp tử                        C. Cá thể con        D. Cá thể già

Câu 30: Kích thước luống đất của nơi ươm giống là bao nhiêu?

A. 10 – 15m  x  0,8 – 1m.                             B. 15 – 18m x 1 – 1,2m.

C. 10 – 12m x 0,5 – 0,8m.         v                 D. 10 – 15m x 0,8 – 1,2m.

Câu 31: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh miền Nam thường từ

A. tháng 2 đến tháng 3.                      B. tháng 1 đến tháng 2.

C. tháng 9 đến tháng 10.                    D. tháng 11 đến tháng 2 năm sau.

Câu 32: Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

A. Cây phục hồi nhanh.    B. Cây có bộ rễ  khỏe.

C. Nơi đất khô.                 D. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe, nơi đất tốt và ẩm.

Câu 33: Khi đào hố trồng cây rừng người ta đem đất màu trộn với loại phân bón gì?

A. Phân hữu cơ ủ hoai.                      B. Supe lân.

C. Phân đạm.                                     D. Phân hữu cơ ủ hoai, supe lân, NPK.

Câu 34: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.                    B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

C. Giữ ấm cơ thể.                               D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 35: Bệnh nào sau đây có thể phát triển thành dịch?

A. Bệnh cảm lạnh.                    B. Bệnh tả lợn.      C. Bệnh sán.                   D. Bệnh ve.

Câu 36: Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ.               B. Cắt ngắn.                   C. Ủ men.                       D. Đường hóa.

Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản chưa hoàn chỉnh.      D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 38: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?

A. Di truyền.                            B. Kí sinh trùng.   C. Vi sinh vật.       D. Chấn thương.

Câu 39: Hướng chuồng nuôi nên được đặt theo hướng nào?

A. Nam.                          B. Đông.                         C. Tây.                  D. Tây – Nam.

Câu 40: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi gọi là

A. chọn phối                   B. nhân giống                 C. chọn ghép         D. chọn giống

Câu 41: Mục đích của dự trữ thức ăn là

A. giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.  B. chủ động nguồn thức ăn.

C. loại bỏ các chất độc hại trong thức ăn.     D. làm tăng mùi vị của thức ăn.

Câu 42: Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng các

A. Ion khoáng.                B. axit amin.                   C. đường đơn.    D. glyxerin và axit béo.

Câu 43: Một ha rừng có khả năng hấp thụ bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 220 – 280kg.               B. 100 – 200kg.     C. 320 – 380kg.     D. 300 – 330kg.

Câu 44: Khi trồng rừng bằng cây con rễ trần nên nhúng bộ rễ vào dung dịch hồ trong bao lâu?

A. 5 – 10 phút.                B. 3 – 5 phút.        C. 15 – 20 phút    D. 10 – 15 phút.

Câu 45: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là

A. 1 – 2 lần mỗi năm.                                  B. 2 – 3 lần mỗi năm.

C. 3 – 4 lầ mỗi năm.                                    D. 4 – 5 lần mỗi năm.

Câu 46: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để

A. vật nuôi thồ hàng, cày, kéo.                     B. cung cấp thịt, trứng, sữa.

C. cung cấp lông, da, sừng, móng.               D. vật nuôi tăng sức đề kháng.

 

 

1
24 tháng 7 2021

Tách ra đi em :(( như này ai mà làm hết cho được

24 tháng 7 2021

chỉ cần 1 người 20 câu thôi

 

11 tháng 3 2022

B

A