K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2017

Câu 10

Ta có: \(x^2\ge0\)

\(\Rightarrow x^2-6\ge-6\)

Dấu " = " khi \(x^2=0\Rightarrow x=0\)

\(\Rightarrow\left(x^2-6\right)^2\ge36\)

\(\Rightarrow A=\left(x^2-6\right)^2-12\ge24\)

Vậy \(MIN_A=24\) khi x = 0

6 tháng 4 2017

ABCDxyzO

Gọi O là giao điểm của BD và AC

Đặt BO=x,CO=y,BC=z

Vì O là giao điểm hai đường chéo hình thoi

\(\Rightarrow\) BO=\(\dfrac{1}{2}BD\) , CO=\(\dfrac{1}{2}AC\)

Hay x=\(\dfrac{1}{2}BD\) , y=\(\dfrac{1}{2}AC\)

Ta có: SABCD=\(\dfrac{BD.AC}{2}\)=\(\dfrac{2x.2y}{2}\)=2xy

Hay 2xy= 162,24cm2

Ta có BD+AC=36,4cm

hay 2x+2y=36,4cm

\(\Rightarrow\) x+y=\(\dfrac{36,4}{2}=18,2cm\)

\(\Rightarrow\) (x+y)2=18,2.18,2=331,24cm2

\(\Rightarrow\) x2+2xy+y2= 331,24cm2

hay x2+y2+ 162,24cm2=331,24cm2

\(\Rightarrow\) x2+y2= 331,24cm2-162,24cm2=169cm2

Ta có BD\(\perp\)AC (AC,BD là đường chéo của hình thoi ABCD)

\(\Rightarrow\) BO\(\perp\)OC

\(\Rightarrow\) \(\bigtriangleup\)BOC vuông tại O

Áp dụng định lý py-ta-go vào tam giác vuông BOC ta có:

BO2+OC2=BC2

hay x2+y2=BC2

\(\Rightarrow\) BC2=x2+y2=169cm2

\(\Rightarrow\) BC=\(\sqrt{169cm^2}\) =13cm

Mà các cạnh của hình thoi luôn bằng nhau,từ đó suy ra:

Cạnh của hình thoi dài 13cm.

Câu hỏi 1:Cho  là hai số thỏa mãn:  (với  và Vậy tích Câu hỏi 2:Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=Câu hỏi 3:Cho  là hai số thỏa mãn .Vậy giá trị của biểu thức là Câu hỏi 4:Cho đa thức .Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .Vậy Câu hỏi 5:Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Cho  là hai số thỏa mãn: 
 (với  và 
Vậy tích 

Câu hỏi 2:


Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=

Câu hỏi 3:


Cho  là hai số thỏa mãn .
Vậy giá trị của biểu thức 
là 

Câu hỏi 4:


Cho đa thức .
Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .
Vậy 

Câu hỏi 5:


Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A
vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD =  cm

Câu hỏi 6:


Cho  thỏa mãn: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của  là 

Câu hỏi 7:


Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC.
Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh  . Vậy  

Câu hỏi 8:


Giá trị nguyên lớn nhất của  thỏa mãn bất phương trình: 
là 

Câu hỏi 9:


Cho  và  (với  và ).
Giá trị của  khi  là  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )

Câu hỏi 10:


Cho  là ba số thỏa mãn:  và .
Vậy giá trị biểu thức 
là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

1
3 tháng 3 2016

câu 5 cd=10

Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=Câu hỏi 2:Cho đa thức .Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .Vậy Câu hỏi 3:Cho  là hai số thỏa mãn .Vậy giá trị của biểu thức là Câu hỏi 4:Cho  là hai số thỏa mãn:  (với  và Vậy tích Câu hỏi 5:Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD...
Đọc tiếp

Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=

Câu hỏi 2:


Cho đa thức .
Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .
Vậy 

Câu hỏi 3:


Cho  là hai số thỏa mãn .
Vậy giá trị của biểu thức 
là 

Câu hỏi 4:


Cho  là hai số thỏa mãn: 
 (với  và 
Vậy tích 

Câu hỏi 5:


Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC.
Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh  . Vậy  

Câu hỏi 6:


Cho  thỏa mãn: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của  là 

Câu hỏi 7:


Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A
vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD =  cm

Câu hỏi 8:


Giá trị nguyên lớn nhất của  thỏa mãn bất phương trình: 
là 

Câu hỏi 9:


Cho  là ba số thỏa mãn:  và .
Vậy giá trị biểu thức 
là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu hỏi 10:


Cho  và  (với  và ).
Giá trị của  khi  là  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )

0
21 tháng 3 2016

Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 90km trong một thời gian nhất định. 
Ô tô đi 2/3 quãng đường đầu với vận tốc lớn hơn dự định 25km/giờ và đi quãng đường còn lại với vận tốc kém vận tốc ban đầu 20km/giờ. Biết ô tô đến B đúng thời gian đã định. 
Vậy thời gian ô tô đi quãng đường AB là  giờ. 

Toán lớp 8

ai tích mình tích ali 

Câu 1.a) Giải phương trình sau: x/2(x-3)+x/2(x+1)= 2x/ (x+1)(x-3)b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1-5x/ x-1 lớn hơn hoặc bằng 1Câu 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô dự định đi từ A đến B trong khoảng thời gian nhất định với vận tốc định trước. Nếu ô tô đi với vận tốc 35 km/h thì sẽ đi chậm hơn 2 giờ. Nếu đi với vận tốc 50 km/h thì...
Đọc tiếp

Câu 1.

a) Giải phương trình sau: x/2(x-3)+x/2(x+1)= 2x/ (x+1)(x-3)

b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1-5x/ x-1 lớn hơn hoặc bằng 1

Câu 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô dự định đi từ A đến B trong khoảng thời gian nhất định với vận tốc định trước. Nếu ô tô đi với vận tốc 35 km/h thì sẽ đi chậm hơn 2 giờ. Nếu đi với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định lúc đầu.

Câu 3. Cho ABC vuông cân tại A. Trên AB lấy điểm M, kẻ BD CM, BD cắt CA ở E. Chứng minh rằng:

a) BE . DE = AE . CE

b) BD . BE + AC . EC = BC^2

c) góc ADE = 45 độ

Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh căn 3 và góc BAD= 60 độ . Đường thẳng qua B và giao điểm O của hai cạnh đường chéo hình thoi ABCD vuông góc mặt phẳng (ABCD). Biết BB’ = căn 3 . Tính thể tích hình hộp chữ nhật.

Câu 5. Cho x,y,z là các số thực thỏa mãn 2(y^2+yz+z^2)+3x^2=36 . Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức A = x+y+z

1

\(\frac{x}{2\left(x-3\right)}+\frac{x}{2\left(x+1\right)}=\frac{2x}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)ĐK : \(x\ne3;-1\)

\(\frac{x\left(x+1\right)}{2\left(x-3\right)\left(x+1\right)}+\frac{2x\left(x-3\right)}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}=\frac{4x}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)

Khử mẫu ta đc : \(x^2+x+2x^2-6x=4x\)

\(3x^2-5x-4x=0\Leftrightarrow3x^2-9x=0\Leftrightarrow x\left(3x-9\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=3\left(ktm\right)\end{cases}}\)

           ********************* CHO TÔI HỎI TÔI SAI Ở CHỖ NÀO ? ******************************Câu 1:Hệ số của đơn thức thương trong phép chia -3.x^3.y.z^2 : 5.x^2.y.z  là  __ -0.6 __(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)Câu 2:Giá trị của biểu thức 82^2 + 18^2 +2952 khi biểu diễn dưới dạng lũy thừa có số mũ là 2 thì cơ số của lũy thừa đó là  __ 100 __Câu 3:Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật...
Đọc tiếp

           ********************* CHO TÔI HỎI TÔI SAI Ở CHỖ NÀO ? ******************************

Câu 1:
Hệ số của đơn thức thương trong phép chia -3.x^3.y.z^2 : 5.x^2.y.z  là  __ -0.6 __
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 2:
Giá trị của biểu thức 82^2 + 18^2 +2952 khi biểu diễn dưới dạng lũy thừa có số mũ là 2 thì cơ số của lũy thừa đó là  __ 100 __

Câu 3:
Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật khi có thêm điều kiện góc M có số đo là  __ 90 __

Câu 4:
Số dư khi chia đa thức ( 4x^2 - 9 ) cho đa thức ( 2x + 3 ) là  __ -6 __

Câu 5:
Số giá trị của x, thỏa mãn đẳng thức x^2 – 8x + 15 = 0  là  __ 2 __

Câu 6:
Để đa thức x^4 – 5x^2 +a  chia hết cho đa thức x^2 – 3x +2 thì giá trị của a là  __ 4 __

Câu 7:
Tổng các số nguyên x thỏa mãn |x| < 2016 là  __ 0 __

Câu 8:
Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 4cm thì độ dài đường chéo là   __ 5 __   cm.

Câu 9:
Giá trị x>0 thỏa mãn x^2 – 4x – 21 = 0  là  __ 7 __

Câu 10:
Giá trị nhỏ nhất của P = x^2 + y^2 - 2x + 6y +19 là __ 9 ___

3
19 tháng 11 2016

sai ở câu 4 vì (4x2 - 9) : (2x + 3) = (2x - 3)  không dư nên đáp án phải là 0 

k cho mình nhé

5 tháng 1 2017

Câu 5 sai rồi vì nếu x=2 thì đẳng thức x^2 -8x +15 sẽ bằng 3 nên x phải bằng 3

17 tháng 3 2016

 "ô tô đi 3/2 quãng đường đầu " là sao?

17 tháng 3 2016

vận tốc  dự dịnh là 1.8 km/h

 vậy thời gain d7u5 dịnh là ;

90/1.8=50 h

hình như sai rồi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

1.Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì cạnh của nó bằng  cm.Câu 2:Biết hiệu bình phương của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40.Số lớn là Câu 3:Đường chéo của hình vuông có độ dài là 3 nhân căn bậc 2 của 2 cm . Cạnh của hình vuông là  Câu 4:Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo hình vuông là a (cm).Khi đó  a^2=? Câu 5:Giá trị của x^4+ax^2+1 để  chia hết cho x^2+2x+1 là  Câu 6:Số...
Đọc tiếp

1.Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì cạnh của nó bằng  cm.

Câu 2:
Biết hiệu bình phương của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40.Số lớn là 

Câu 3:
Đường chéo của hình vuông có độ dài là 3 nhân căn bậc 2 của 2 cm . Cạnh của hình vuông là  

Câu 4:
Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo hình vuông là a (cm).Khi đó  a^2=? 

Câu 5:
Giá trị của x^4+ax^2+1 để  chia hết cho x^2+2x+1 là  

Câu 6:
Số dư 1963^1964 khi chia  cho 7 là 

Câu 7:
Giá trị lớn nhất của biểu thức 5-8x-x^2  là 

Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) là 

Câu 9:
Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 3,2cm, CD = 2,4 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là  cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 10:
Một hình thang có một cặp góc đối là 123 độ và 67 độ, cặp góc còn lại của hình thang đó là 
 (Nhập các góc theo số đo tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu “;”)

Các bạn giải nhanh dùm mình nha. Mình thành thật cảm ơn

0