K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2017

1. Zn(OH)2 ----->ZnO + H2O

2. 2Ba + O2 ------>2BaO

3. CuO + O2 ------>ko xảy ra

4.2 Mn + O2 ------>2MnO

5. 4P + 5O2 ------>2P2O5

6. 2C2H6 + 7O2 ----->4CO2 + 6H2O

7. 2KMnO4 ------>K2MnO4 + MnO2 + O2

8. Ca(HCO3)2 ------>CaCO3 + CO2 + H2O

9. Ag + O2 ------>ko xảy ra

10. SO3 + O3 ------>ko xảy ra

11. P2O5 + O2 ------>ko xảy ra

12. 2KNO3 ------>2KNO2 + O2

22 tháng 10 2017

bn làm các câu còn lại giúp mik đc ko ?

22 tháng 9 2016

2. 
a) 2Na + O2 -> 2NaO

b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 

c) HgO -> Hg + 1/2O2 

d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O 

e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl 

11 tháng 11 2016

thanks

 

24 tháng 3 2022

\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\)

\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)

0,25      0,5             0,25                  ( mol )

\(m_{CH_4}=0,25.16=4g\)

\(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2l\)

1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình Na + O2 -> .....Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O........ + NaCl -> AgCl + NaNO3CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu...
Đọc tiếp
1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình
Na + O2 -> .....
Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O
........ + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......
2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu được 11,1 (g) CaCl2, 1,8 (g) Nước và được 4,4(g) CO2. Tính độ tinh khiết của canxi cacbonat trong mẫu đá vôi trên. Biết rằng tạp chất không tham gia phản ứng.c. Nếu có 200 phân tử CaCO3 phản ứng thì cần bao gam HCl và tạo thành bao nhiêm gam CaCl2

3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,4 gam C và 9,6 gam S trong khí oxi sau phản ứng thu được 8,8 gam CO2 và 19,2 gam SO2. Tính khối lượng của Oxi tham cần dùng.
4. Cho sơ đồ phản ứng. Fe + O2 -> Fe3O4
a. Cân bằng phương trình phản ứng trên
b. Nếu có 6x10^23 phân tử O2 phản ứng thì có bao nhiêu phân tử Fe3O4 được tạo thành và bao nhiêu gam Fe tham gia phản ứng.
1
17 tháng 11 2016

1. Na + 1/2O2 -> NaO
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2

2.a) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO23. Pt: CS + O2 -> CO2 + SO2 - Không chắc ha. 4. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4  
14 tháng 12 2016

CÂU 1:

a) C + O2 → CO2

b) nC= \(\frac{m}{M}\) = \(\frac{12}{12}\) = 1 mol

C + O2 → CO2

1mol→1mol→1mol

mO2=n.M=1. (16.2)=32g

VCO2= n.22,4=1.22,4=22,4 l

CÂU 2:

MO2= 16.2=32 g/mol

MH2O= 1.2+16=18g/mol

MCO2= 12+16.2=44g/mol

MSO3=32+16.3=80g/mol

MSCl=32+35,5=67,5g/mol

MH2SO4=1.2+32+16.4=98g/mol

MAl2(SO4)3=27.2+(32+16.4).3=342g/mol

Mình cũng chẳng biết bạn có hiểu không nữa vì mỗi trường mỗi cô có cách giảng khác nhau mà. Tạm hiểu nha nhưng mình chắc đúng 100% đấy

 

14 tháng 12 2016

 

Bài 2

PTK của O2= 16 \(\times\) 2 = 32 ( đvC)

PTK của : H2O= \(1\times2+16\) =18 ( đvC)

PTk của : SO3= \(32+16\times3\) = 80 ( đvC)

PTK của : SCl = 32 + 35,5 =67.5 ( đvC )

PTK của : H2SO4 =\(1\times2+32+16\times4\)= 98 ( đvc )

PTK của : Al2(SO4)3=\(27\times2+\left(32+16\times4\right)\times3\)= 362 ( đvC)

chúc bạn học tốt <3

19 tháng 1 2022

$a)n_{Fe}=\dfrac{42}{56}=0,75(mol)$

$Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O$

$\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=0,5n_{Fe}=0,375(mol)$

$\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=0,375.160=60(g)$

$b)n_{H_2O}=1,5n_{Fe}=1,125(mol)$

$\Rightarrow m_{H_2O}=1,125.18=20,25(g)$

14 tháng 12 2018

1,1. 4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3

tỉ lệ Fe : O2 : Fe2O3 = 4:3:2

2. N2 + 3H2 -----> 2NH3

tỉ lệ 1:3:2

3. Al2O3 + 6HCL -----> 2AlCl3 + 3H2O

tỉ lệ 1:6:2:3

4. 2H3PO4 + 3Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + 6H2O

tỉ lệ 2:3:1:6

5. MnO2 + 4HCl -----> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

tỉ lệ 1:4:1:1:2

6. C2H6O + 3O2 -----> 2CO2 + 3H2O

tỉ lệ 1:3:2:3

7. ☆ 2CxHy + (4x+y)O2 -----> 2xCO2 + yH2O

tỉ lệ 2:(4x+y):2x:y

8. ☆ 2CxHyOz + \(\dfrac{4x+y-2z}{2}\)O2 -----> 2xCO2 + yH2O

tỉ lệ 2:(4x+y-2z)/2:2x:y

2,

a, 4Fe + 3O2 -to-> 2Fe2O3

b, Áp dụng ĐLBTKL ta có:

mFe + mO2 = mFe2O3

=>mO2 = mFe2O3 - mFe = 16 - 11,2 = 4,8 (g)

14 tháng 12 2018

Bài 1:

1. 4Fe + 3O2 ----- 2Fe2O3

Số nguyên tử Fe ÷ số phân tử O2 ÷ số phân tử Fe2O3 = 4:3:2

2. 2N2 +6 H2-------4 NH3

Số phân tử N2 : số phân tử H2 : số phân tử NH3 =2:6:4

3. Al2O3 +6 HCl ------ 2AlCl3 + 3H2O

Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCL : Số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1:6:2:3

4. 2H3PO4 + 3Ba (OH)2 ------ Ba3 (PO4)2 + 6H2O

Số phân tử H3PO4 : số phân tử Ba (OH)2 : số phân tử Ba3 (PO4)2 : số phân tử H2O= 2:3:1:6

5. MnO2 +4 HCL -----MnCl2 + Cl2 +2 H2O

Số phân tử MnO2 : số phân tử HCl : số phân tử MnCl2 : số phân tử Cl2 : số phân tử H2O = 1:4:1:1:2

6. C2H6O + 3O2 ---- 2CO2 +3 H2O

Số phân tử C2H6O : số phân tử O2 : số phân tử CO2: số phân tử H2O = 1:3:2:3

7. CxHy + (y/4+x)O2 ------ xCO2 +y/2 H2O

Số phân tử CxHy : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: y/4+x : x : y/2

8. CxHyOz +( x + y/4 - 1/2) O2 ----- xCO2 + y/2H2O

Số phân tử CxHyOz : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: x+y/4-1/2 : x : y/2

Bài 2 :

a) PTHH : 4 Fe + 3O2 ----- Fe2O3

b) Theo định luật bảo toàn khối lượng :

mFe +mO2 = m Fe2Fe2

11,2 + mO2= 16

=> mO2 = 4,8 g

Vậy: khối lượng của Oxi phản ứng là 4,8 g

25 tháng 2 2022

3Fe+2O2-to>Fe3O4

0,225--0,15

n Fe=\(\dfrac{12,6}{56}\)=0,225 mol

VO2=0,15.22,4=3,36l

2KClO3-to>2KCl+3O2

0,1---------------------0,15

=>m KClO3=0,1.122,5=12,25g

 

 

1 tháng 3 2022

\(a,3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

\(b,\)

Ta có : \(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{126}{56}=2,25\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{2}{3}.2,25=1,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow VO_2=33,6\left(l\right)\)

\(c,\)

\(PTHH:2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

Theo \(PTHH:n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.1,5=1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{KClO_3}=n.M=1,122,5=122,5\left(g\right)\)

 

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\)

Theo pt: \(n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{2}{3}\cdot0,1=\dfrac{1}{15}mol\)

\(\Rightarrow V_{O_2}=\dfrac{1}{15}\cdot22,4=1,5l\)

Cũng theo pt: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}\cdot0,1=\dfrac{1}{30}mol\)

\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{30}\cdot232=7,73g\)

6 tháng 3 2022

undefined

1)Tính theo công thức hóa họca) tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3,SO3,FE2O3b)Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5.Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H2) Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL. Sản phẩm tạo thành là sắt (II) clorua và khí hidro.a) Viết phương trình hóa học...
Đọc tiếp

1)Tính theo công thức hóa học

a) tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3,SO3,FE2O3

b)Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5.Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H

2) Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL. Sản phẩm tạo thành là sắt (II) clorua và khí hidro.

a) Viết phương trình hóa học xảy ra

b) tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn

c) tính khối lượng HCL đã phản ứng

d) khối lượng FeCl2 tạo thành

3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)

a) viết phườn trình hóa học

b) tính khối lượng MgO được tạo thành

4) Cho phản ứng: 4Al+3O2-)2Al2O3. Biết cos,4.10^23 nguyên tử Al phản ứng.

a) Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.

b) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành

#m.n_giúp_mk_nha_mk_đang_cần_gấp

2
18 tháng 12 2016

bạn ơi mk đang mắc câu này bạn có thể trả lời giúp mình đc ko

 

24 tháng 12 2017

3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)

a) viết phường trình hóa học

2Mg + O2 → 2MgO

b) tính khối lượng MgO được tạo thành

mO2 = 2,24/ 22,4 . 16 = 1,6(g)

mMgO = mO2 + mMg = 1,6 + 6 = 7,6(g)