K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2017

1/ a/Viết tập hợp B theo hai cách:

-Liệt kê: B={11; 13; 15; 17; ...; 99}

-Công thức: B={2k+1 | k\(\in\)N | 4<k<45}

b/Tính tổng:

S=11+13+15+...+99

Số số hạng n= (99-11)/2 + 1 = 45

=(99+11)+(97+13)+...

=110n/2=110*45/2=55*45=2475

(bài này bạn bấm máy tính lại để kiểm tra kết quả nghe)

28 tháng 9 2017

Giúp mik với

3 tháng 4 2020

là sao ??? 

4 tháng 4 2020

??????????????????????

9 tháng 6 2018

Đúng

mình nghĩ vậy

9 tháng 6 2018

Là sai bạn nhé

Tk mk nha !!
Cảm ơn !!

18 tháng 9 2015

8 tập hợp con thỏa mãn điều kiện đề bài :

{ 1 ; 9 ; 5 } , { 2 ; 8 ; 5 } , { 3 ; 7 ; 5 } , { 4 ; 6 ; 5 } , { 3 ; 8 ; 4 } , { 2 ; 9 ;4 } , { 6 ; 7 ; 2 } , { 8 ; 6 ; 1 } .

1 tháng 5 2022

cho mk hỏi bài của bạn Nguyễn Anh Kim Hân ko có lời lập luận ak
lỡ cô hỏi tại sao lại biết đc như vậy thì sao?

24 tháng 8 2016

trong lớp mk chả ai sinh cùng tháng vs mk cả

nên ko liệt kê được ahjjj

24 tháng 8 2016

đề này thầy hay cô nào ra ek

A/ SỐ HỌC1. Các cách viết một tập hợp; quan hệ giữa phần tử và tập hợp; các kí hiệu ∈, ∉.2. Phân biệt tập hợp N và N*; thứ tự trong tập hợp N.3. Số phần tử của tập hợp, cách tính số phần từ của tập hợp; khái niệm tập hợp con, kí hiệu ⊂.4. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (chia hết và có dư) trong N và các tính chất của các phép tính đó; cách tính lũy thừa, nhân, chia hai...
Đọc tiếp

A/ SỐ HỌC

1. Các cách viết một tập hợp; quan hệ giữa phần tử và tập hợp; các kí hiệu ∈, ∉.

2. Phân biệt tập hợp N và N*; thứ tự trong tập hợp N.

3. Số phần tử của tập hợp, cách tính số phần từ của tập hợp; khái niệm tập hợp con, kí hiệu ⊂.

4. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (chia hết và có dư) trong N và các tính chất của các phép tính đó; cách tính lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

5. Thứ tự thực hiện các phép tính.

6. Các tính chất chia hết của một tổng (hiệu).

7. Các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.

8. Khái niệm, cách tìm ước và bội của một số.

9. Khái niệm, cách chứng minh số nguyên tố, hợp số.

10. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

11. Khái niệm, cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.

12. Khái niệm, cách tìm giao của hai tập hợp

B/ HÌNH HỌC

1. Cách vẽ, cách đặt tên điểm, đường thẳng; quan hệ giữa điểm và đường thẳng; các kí hiệu ∈, ∉.

2. Khái niệm, cách vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng; điểm nằm giữa hai điểm.

3. Cách vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, nhận xét.

4. Khái niệm, cách vẽ tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.

5. Khái niệm, cách vẽ đoạn thẳng.

6. Tính chất khi nào thì AM+MB=AB.

7. Cách vẽ đoạn thẳng trên tia, tính chất liên quan đến điểm nằm giữa hai điểm trên tia.

8. Khái niệm, cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng.

0