K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2022

Các chất thuộc oxit:  \(P_2O_5,CuO,SO_3,Mn_2O_7\)

23 tháng 3 2022

CuO; Mn2O7; P2O5; SO3

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. O3, Cu, HgO, PbO. D. CO, S, Mn2O7, P2O5. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động,...
Đọc tiếp
2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. O3, Cu, HgO, PbO. D. CO, S, Mn2O7, P2O5. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động, kẻng, tri hô). (4) Điện thoại tới đội chữa cháy chuyên nghiệp (số điện thoại 114). A. (1); (2); (3); (4). B. (3); (4); (1); (2). C. (3); (1); (2); (4). D. (2); (3); (1); (4). 4. Hãy lựa chọn các hóa chất thích hợp sắp xếp theo thứ tự ở thí nghiệm sau để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. (1) KMnO4; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. B. (1) KClO3; (2) cồn; (3) MnO2; (4) O2. C. (1) KMnO4; (2) H2O; (3) bông; (4) O2. D. (1) CaCO3; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. Bài 2: Tính thể tích oxi (ở đktc) vừa đủ để oxi hóa hoàn toàn 5,4 gam Al. b) Cần phải nhiệt phân bao nhiêu gam KClO3 (xúc tác MnO2) để thu được lượng oxi dùng cho các phản ứng trên? Mọi ng giúp em vs ! Em đg cần gấp lắm ạ ! Em cảm ơn
1
4 tháng 2 2021

Em chia nhỏ câu hỏi nhé !

4 tháng 2 2021

Vâng ạ !  

16 tháng 3 2022

 

         C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5   

16 tháng 3 2022

C

hiha

1 tháng 3 2021

a, Oxit là $NO;K_2O;MgO;CO_2;SO_3;CuO;Fe_3O_4;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2;Fe_2O_3$

b, Oxit axit là $CO_2;SO_3;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2$

Có tên lần lượt là cacbon dioxit; lưu huỳnh trioxit; diphotpho pentaoxit; mangan(VII) oxit; silic dioxit

c, Oxit bazo là $K_2O;MgO;CuO;Fe_3O_4;Fe_2O_3$

Có tên lần lượt là kali oxit; magie oxit; đồng(II) oxit; sắt từ oxit; sắt(III) oxit

1 tháng 3 2021

a) Oxit : NO, K2O, MgO, CO2, SO2, CuO, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.

b) Oxit axit : NO : nitơ oxit 

                     CO2 cacbon đioxit

                     SOlưu huỳnh đioxit

                     P2O5 điphotpho pentaoxit

                     SiOSilic đioxit

27 tháng 3 2022

dãy chất nào sau đây đều là oxit axit:
a, CO, Mn2O7 , SO2 ,SO3 , N2O
b, SO2, CO2 , NO , SiO2, P2O5,
c, CrO3 , CO2 , SO2, P2O5 , Mn2O7
d, SO3, Al2O3, SO2,CO2,N2O5

 

- Oxit bazơ

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

- Oxit axit

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

- Axit 

+) HCl: Axit clohidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

- Bazơ

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

+) Ba(OH)2: Bari hidroxit 

- Muối

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

OxitAxitBazoMuối

SO2: lưu huỳnh đioxit

CuO: Đồng (II) oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

 

Al(OH)3: Nhôm hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

CuSO4: Đồng (II) sunfat

CaCO3: Canxi cacbonat

FeCl3: Sắt (III) clorua

 

 

18 tháng 2 2021

- Oxit axit

CO2 : cacbon đioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

- Oxit bazo : 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

PbO : Chì II oxit

- Oxit axit

+) CO2: Cacbon đioxit

+) NO2: Nitơ đioxit

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

+) H2O: Đihidro monoxit

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) K2O: Kali oxit

+) Na2O: Natri oxit

+) PbO: Chì (II) oxit

 

- Oxit axit: SO3, P2O5

- Oxit bazo: CaO, Fe2O3

- Axit: H2SO4, HNO3, H3PO4

- Bazo: Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2

- Muối: NaHCO3, CuSO4, ZnCl2, K2SO4

20 tháng 3 2022

ko nên sống chậm :<