K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2019

Bài 1:

Cây na mảnh dẻ phóng khoáng. Lá không lớn, cành chẳng um tùm lắm.

Khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em trên thế giới đều cắp sách tới trường.

Bài 2: 

- Tảng sáng, vòm trời //cao xanh mênh mông.

                        CN                     VN

- Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve //đua nhau kêu ra rả.

                                               CN          VN 

- Ngoài suối, tiếng chim cuối// vọng vào đều đề

                              CN                           VN

14 tháng 4 2019

Bài 1: Điền dấu phẩy vào các câu văn cho phù hợp 

           Cây na mảnh dẻ phóng khoáng, Lá không lớn . cành chẳng um tùm lắm.

           Khi một ngày mới bắt dâu ,tất cả trẻ em trên thế giới đều cắp sách tới trường.

Bài 2: Tìm chủ ngữ, vị ngữ

- Tảng sáng, vòm trời// cao xanh mênh mông.

       CN                                         VN

- Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve ///đua nhau kêu ra rả.

                                                 CN              VN

- Ngoài suối, tiếng chim cuối   //  vọng vào đều đề

          CN                                                   VN

6 tháng 5 2018

câu 1

B) 2 câu ghép

câu 2 liên kết vs nhau bằng từ lặp lại là Trăng

6 tháng 5 2018

Cho mk hỏi bạn đọc bài văn ấy chưa

a)  Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung": công dân, công cộng, công chúng.

b)   Công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công tâm.

c)   Công có nghĩa là "thợ, khéo tay": công nhân, công nghiệp.

20 tháng 6 2021

1.'công' có nghĩa là của nhà nước của chung:công dân công cộng , công chúng

....

13 tháng 1 2019

-Bầu trời đầy sao như một bức tranh thủy mặc hữu tình

-Những quả dừa lúc lỉu trên cao như vẫn còn do dự không muốn rời khỏi cây

-Chim chóc đua nhau cất tiếng hót ríu ran như bản tình ca du dương sáng sớm

13 tháng 1 2019

Bầu trời đầy sao như tấm vải lụa chấm bi màu vàng

Những quả dừa lúc lỉu trên cao như những chùm đèn

Chim chóc đua nhau cất tiếng hót ríu ran như bản nhạc mùa xuân

9 tháng 11 2021

Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau

Trái nghĩa với vui : Buồn

Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo  : Buồng

Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông

HT

9 tháng 11 2021

TRái nghĩa với vui là buồn

phần nhà được ngăn bằng vách tường kín đáo là buồng

vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu là chuông

HT >w<

15 tháng 4 2019

ìm CN, VN

- Tảng sáng, vòm trời cao xanh meeng mông.

-Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả.

- Ngoài suối, tiếng chim cuối vọng vào đều đều.

* CN : In đậm

   VN : In nghiêng

Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông

                    CN             Vn

-Trêm mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả

                                                 CN                Vn

-Ngoài suối,tiếng chim cuối vọng vào đều đều

                     Cn                       Vn

Chúc bn học tốt

11 tháng 3 2020

Vào một đêm cuối xuân 1947, khoảng 2 giờ sáng, trên đường đi công tác,/ Bác Hồ /đến nghỉ chân ở một nhà ven đường.

                                        Trạng ngữ                                                                CN                           VN

Ngoài suối , trên mấy cành cây cao,/ tiếng chim, tiếng ve /cất lên inh ỏi, râm ran.

     Trạng ngữ                                       Chủ ngữ                       Vị ngữ

11 tháng 3 2020

I. Tiếng việt 

Bài 18 : Tìm chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ của những câu văn sau : 

a) Vào một dêm cuối xuân 1947, khoảng 2 giờ sáng, trên đường đi công tác,// Bác Hồ //đến nghỉ chân ở một nhà ven đường

                                                              TN                                                               CN             VN

b) Ngoài suối, trên mấy cành cây cao,// tiếng chim, tiếng ve //cất lên inh ỏi, râm ran 

                          TN                                             CN                        VN

Chúc bạn học tốt

26 tháng 10 2021
1Follow/ˈfɒl.əʊ/theo đuổi
2Understand/ˌʌn.dəˈstænd/hiểu
3Improve/ɪmˈpruːv/cải thiện
4Communicate/kəˈmjuː.nɪ.keɪt/giao tiếp
5Attend/əˈtend/tham dự
6Continue/kənˈtɪn.juː/tiếp tục
7Announce/əˈnaʊns/thông báo
8Revise/rɪˈvaɪz/ôn tập
9Enroll/ɪnˈrəʊl/nhập học
10Succeed/səkˈsiːd/thành công
11Memorise/ˈmem.ə.raɪz/học thuộc
12Call/kɔːl/gọi (ai, là gì)
13Know/nəʊ/biết
14Tell/tel/kể (cho ai)
15Spell/spel/đánh vần
16Live/lɪv/sinh sống
17Describe/dɪˈskraɪb/miêu tả
18Sign/saɪn/kí tên
19Open/ˈəʊ.pən/mở (một dịch vụ)
20Offer/ˈɒf.ər/đề xuất
21Design/dɪˈzaɪn/thiết kế
22Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
23Arrange/əˈreɪndʒ/sắp xếp
24Manage/ˈmæn.ɪdʒ/quản lý
25Spend/spend/tiêu tiền
26Save/seɪv/tiết kiệm
27Borrow/ˈbɒr.əʊ/mượn
28Owe/əʊ/nợ
29Lend/lend/cho vay
30Raise/reɪz/tăng
31Decrease/dɪˈkriːs/giảm
32Throw/θrəʊ/ném
33Lack/læk/thiếu
34Build/bɪld/xây
35Face/feɪs/hướng về
36Decorate/ˈdek.ə.reɪt/trang trí
37Share/ʃeər/chia sẻ
38Inform/ɪnˈfɔːm/báo tin
39Develop/dɪˈvel.əp/phát triển
40Invite/ɪnˈvaɪt/mời
41Book/bʊk/đặt chỗ
42Escape/ɪˈskeɪp/trốn khỏi
43Experience/ɪkˈspɪə.ri.əns/trải nghiệm
44Discover/dɪˈskʌv.ər/khám phá
45Try/traɪ/thử
46Recommend/ˌrek.əˈmend/đề xuất
47Taste/teɪst/nếm thử
48Hike/haɪk/đi bộ đường dài
49Pray/preɪ/cầu nguyện
50Party/ˈpɑː.ti/tiệc tùng
51Welcome/ˈwel.kəm/hoan nghênh
52Tidy/ˈtaɪ.di/dọn dẹp
53Exchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
54Expect/ɪkˈspekt/mong đợi
55Respect/rɪˈspekt/tôn trọng
56Believe/bɪˈliːv/tin
57Mean/miːn/có ý định
58Surprise/səˈpraɪz/làm bất ngờ
59Control/kənˈtrəʊl/điều khiển
60Avoid/əˈvɔɪd/tránh
61Persuade/pəˈsweɪd/thuyết phục
62Approach/əˈprəʊtʃ/tiếp cận
63Forecast/ˈfɔː.kɑːst/dự báo
64Last/lɑːst/kéo dài
65Boil/bɔɪl/luộc
66Grill/ɡrɪl/nướng
67Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
68Stir-fry/ˈstɜː.fraɪ/xào
69Serve/sɜːv/phục vụ
70Pour/pɔːr/rót
71Stir/stɜːr/khuấy
72Add/æd/thêm
73Roast/rəʊst/nướng bỏ lò
74Follow/ˈfɒl.əʊ/tuân theo
75Stay/steɪ/giữ nguyên
76Snack/snæk/ăn vặt
77Breathe/briːð/thở
78Mix/mɪks/trộn
79Spoil/spɔɪl/bị hỏng
80Plant/plɑːnt/trồng
81Harvest/ˈhɑː.vɪst/thu hoạch
82Pickle/ˈpɪk.əl/muối chua
83Explore/ɪkˈsplɔːr/khám phá
84Grow/ɡrəʊ/lớn lên
85Protect/prəˈtekt/bảo vệ
86Rely/rɪˈlɑɪ/dựa dẫm
87Surround/səˈraʊnd/bao quanh
88Sunbathe/ˈsʌn.beɪð/tắm nắng
89Care/keər/quan tâm
90Exercise/ˈek.sə.saɪz/tập thể dục
91Damage/ˈdæm.ɪdʒ/phá hỏng
92Prevent/prɪˈvent/phòng tránh
93Remain/rɪˈmeɪn/giữ nguyên
94Injure/ˈɪn.dʒər/gây thương tích
95Bleed/bliːd/chảy máu
96Hurt/hɜːt/làm bị đau
97Suffer/ˈsʌf.ər/chịu đựng
98Ease/iːz/xoa dịu
99Consider/kənˈsɪd.ər/cân nhắc
100Admit/ədˈmɪt/thừa nhận