K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 8 2016

bộ phận sinh dục của cây là nhị hoặc nhụy

27 tháng 8 2016

Đối với sinh vật, kể cả động vật và thực vật thì cấu tạo cơ thể gồm có cơ quan sinh dưỡng (ĐV: các hệ cơ quan trừ hệ sinh dục;TV: rễ, thân,lá) và cơ quan sinh sản (ĐV: hệ sinh dục; TV: hoa (có nhị và nhụy), quả, hạt).

Về mặt ý nghĩa thì tương đương nhưng ở cây không gọi là bộ phận sinh dục.


 

Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?1 điểm   Rễ   Lá già   Thân   Ngọn  Xóa lựa chọnCâu 2. Cơ quan sinh sản của thông là1 điểm   Hoa   Quả   Nón   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ1 điểm   Rễ, thân, lá   Hoa, quả, hạt   Bộ phận dùng   Tất cả A,B,C đều đúng  Xóa lựa chọnCâu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là1 điểm   Bào tử   Nón   Túi bào...
Đọc tiếp
Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?1 điểm   Rễ   Lá già   Thân   Ngọn  Xóa lựa chọnCâu 2. Cơ quan sinh sản của thông là1 điểm   Hoa   Quả   Nón   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ1 điểm   Rễ, thân, lá   Hoa, quả, hạt   Bộ phận dùng   Tất cả A,B,C đều đúng  Xóa lựa chọnCâu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là1 điểm   Bào tử   Nón   Túi bào tử   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây1 điểm   Cơ thể có cấu tạo đa bào   Cơ thể có màu xanh lục   Cơ thể có dạng rễ, thân, lá   Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật  Xóa lựa chọnCâu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu1 điểm   Rễ thật, có mạch dẫn   Sống ở cạn   Sinh sản bằng bào tử   Sinh sản hữu tính  Xóa lựa chọnCâu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào? *1 điểm   Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ   Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầmCâu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là1 điểm   Lá già có cuống dài   Lá non cuộn tròn   Sinh sản bằng bào tử   Có mạch dẫn  Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?1 điểm   Sống ở trên cạn   Đã có thân, lá   Sinh sản bằng bào tử   cả A và B đều đúng  Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây dừa, cây mướp   Cây cà chua, cây ớt, cây chanh   Cây cải, cây bưởi, cây xoài   Cây lúa, cây ngô, cây hành  Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.   Cây xoài, cây cam, cây mận   Cây cải, cây tre, cây dừa   Cây mít, cây hành, cây bắp  Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?1 điểm   Chống gió bão   Chống xói mòn đất   Chống rửa trôi đất   Cả A, B, C đều đúng  Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là1 điểm   Kiểu gân lá   Số lá mầm của phôi   Số cánh hoa   Kiểu rễ  Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào1 điểm   Phôi có hai lá mầm   Không có phôi nhũ   Chất dự trữ nằm ở lá mầm   Cả a ,b ,c  Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?1 điểm   Cây mít, cây rêu, cây ớt.   Cây mận, cây xoài, cây dương xỉ   Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa   cây thông, cây lúa, cây rau bợ  Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ?1 điểm   Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh   Quả mận, quả cải, quả táo   Quả bồ kết, quả dừa, quả ổi   Quả cam, quả xoài, quả đậu  Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật?1 điểm   Quả và hạt có nhiều gai hoặc móc   Những quả và hạt có túm lông hoặc cánh   Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật cánh   Avà C đều đúng  Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm   Bao hoa gồm đài và tràng hoa   Nhị và nhuỵ   Nhị hoặc nhuỵ hoa   Tất cả các bộ phận của hoa  Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào1 điểm   Quả khi chín tự mở được   Quả có gai, móc   Quả hoặc hạt nhẹ thường có cánh   Quả hoặc hạt nhẹ có cánh  Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô1 điểm   Vỏ quả khô, mỏng, cứng   Vỏ quả khi chín tự nứt ra   Khi chín khô vỏ quả không tự nứt ra   Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả  Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?1 điểm   Đơn tính   Lưỡng tính   Nhị và nhuỵ của hoa chín đồng thời   Cả b và c  Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở1 điểm   Trong lá mầm   Trong phôi nhũ   Trong vỏ hạt   Cả a, b và c đều sai  Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là1 điểm   Sống ở trên cạn   Có rễ, thân, lá thật   Sinh sản bằng hạt   Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả  Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?1 điểm   Rong mơ   Tảo xoắn   Tảo nâu   Tảo đỏ  Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?1 điểm   Rau diếp biển   Tảo tiểu cầu   Tảo sừng hươu   Rong mơ  Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?1 điểm   Tảo tiểu cầu   Rau câu   Rau diếp biển   Tảo lá dẹp  Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?1 điểm   Cấu tạo đơn bào   Chưa có rễ chính thức   Không có khả năng hút nước   
1
27 tháng 4 2021

Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?   

 Lá già  

Câu 2. Cơ quan sinh sản của thông là 

Nón   

Câu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ

Tất cả A,B,C đều đúng

Câu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là

Túi bào tử  

Câu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây   

Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu

Rễ thật, có mạch dẫn  

Câu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?   

Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm

Câu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là     

Lá non cuộn tròn

Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?

Cả A và B đều đúng

Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?   

Cây lúa, cây ngô, cây hành

Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?

Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.   

Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

Cả A, B, C đều đúng

Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là 

Số lá mầm của phôi 

  Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào 

Cả a ,b ,c

Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?   

Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa

Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ? 

Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh  

Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật? 

Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm   Bao hoa gồm đài và tràng hoa 

 Tất cả các bộ phận của hoa Avà C đều đúng

Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào   

Quả khi chín tự mở được   

Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô   

Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả

Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?

Cả b và c

Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở 

Trong phôi nhũ

Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

Sinh sản bằng hạt 

Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?   

Tảo xoắn 

Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?

Rau diếp biển  

Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?

Tảo lá dẹp

Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?     

Chưa có rễ chính thức 

Câu 1Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?A. Có rễ, thân , láB. Sống trên cạnC. Có mạch dẫn D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quảCâu 2Hạt gồm những bộ phận nào?A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữB. Vỏ, lá mầm, chồi mầmC. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầmD. Vỏ, thân mầm, rễ mầmCâu 3Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết làA. HoaB. QuảC. Hạt D. Bào tửCâu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt...
Đọc tiếp

Câu 1Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?

A. Có rễ, thân , lá

B. Sống trên cạn

C. Có mạch dẫn

D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả

Câu 2Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm

D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm

Câu 3Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết là

A. Hoa

B. Quả

C. Hạt

D. Bào tử

Câu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Cấu tạo của hạt

B. Số lá mầm của phôi

C. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

D. Cấu tạo cơ quan sinh sản

Câu 5Thực vật quý hiếm là những loài thực vât:

A. Có giá trị nhiều mặt

B. Có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

C. Có giá trị và số loài nhiều

D. Có giá trị nhiều mặt và có xu hướng ngày càng ít

Câu 6Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với:

A. Hoa

B. Đầu nhụy

C. Vòi nhụy

D.Bầu nhụy

2
22 tháng 1 2021

Câu 1: Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?

A. Có rễ, thân, lá

B. Sống trên cạn

C. Có mạch dẫn

D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả

Câu 2: Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm

D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm

Câu 3: Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết là

A. Hoa

B. Quả

C. Hạt

D. Bào tử

Câu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Cấu tạo của hạt

B. Số lá mầm của phôi

C. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

D. Cấu tạo cơ quan sinh sản

Câu 5: Thực vật quý hiếm là những loài thực vât:

A. Có giá trị nhiều mặt

B. Có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

C. Có giá trị và số loài nhiều

D. Có giá trị nhiều mặt và có xu hướng ngày càng ít

Câu 6: Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với:

A. Hoa

B. Đầu nhụy

C. Vòi nhụy

D.Bầu nhụy

1D

2A

3D

4B

5D

6B

29 tháng 3 2019

Đáp án: C

Cây con có thể được hình thành từ: rễ, thân, lá, hạt – SGK trang 116.

26 tháng 1 2017

Đáp án: C

Cây con có thể được hình thành từ: rễ, thân, lá, hạt – SGK trang 116.

18 tháng 9 2018

Đáp án: C

Cây con có thể được hình thành từ cả 4 bộ phận:

-         Những loài sinh sản hữu tính thì cây con được hình thành từ hạt.

-         Những loài sinh sản vô tính thì cây con được hình thành từ rễ, thân, lá.

18 tháng 12 2016

Thân cây gồm

_ thân chính mang chồi ngọn.

_ ngọn: phát triển thành thân chính.

_ cành mang chồi nách.

_ chồi nách: phát triển thành cành mang lá,mang hoa hoặc chồi hoa.

Sự khác nhau giữa chồi hoa và chồi lá

_ Chồi hoa:có mô phân sinh ngọn,mầm hoa,mầm lá.

_ Chồi lá: có mô phân sinh ngọn, mầm lá.

29 tháng 10 2017

Cho mik bsung.

-Chồi hoa: .......,to hơn chồi lá.

-Chồi lá : .........;thon, dài hơn chồi hoa.

24 tháng 12 2016

Câu 6:

- Nước + cacbonic (trong điều kiện có ánh sáng và diệp lục của lá) => tinh bột + oxi
- Khái niệm đơn giản về quang hợp: Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục và năng lượng ánh sáng mặt trời, sử dụng nước và khí cacbonic chế tạo ra tinh bột đông thời nhả khí oxy.

Ý nghĩa: Là nguồn duy nhất để tạo ra năng lượng nuôi sống tất cả sinh vật trên Trái Đất; bù đắp lại những chất hữu cơ đã tiêu hao trong quá trình sống; cân bằng khí CO2 và O2 trong không khí; quang hợp liên quan đến mọi hoạt động sống kinh tế của con người.
Có thể phân chia vai trò của quang hợp ra làm ba mảng chính:
Tổng hợp chất hữu cơ: thông qua quang hợp, cây xanh tạo ra nguồn chất hữu cơ là tinh bột là đường glucozo.
Tích luỹ năng lượng: mỗi năm, cây xanh tích lũy một nguồn năng lượng khổng lồ.
Điều hoà không khí: cây xanh khi quang hợp giúp điều hoà lượng hơi nước, CO2 và O2 trong không khí, góp phần điều hoà nhiệt độ không khí.

15 tháng 12 2016

1. rễ cọc , rễ chùm

17 tháng 12 2016

2 Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn

18 tháng 11 2016

1. Đặc điểm chung của thực vật:

- Tự tổng hợp được chất hữu cơ.

- Phần lớn không có khả năng di chuyển.

- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài.

18 tháng 11 2016

2. Cấu tạo chung của tế bào thực vật:

- Vách tế bào: Làm cho tế bào có hình dạng nhất định.

- Màng sinh chất: Bao bọc ngoài chất tế bào.

- Chất tế bào: Là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan như lục lạp ( chứa chất diệp lục ở tế bào thịt lá );...

- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

- Không bào: Chứ dịch tế bào.