K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

I'm short and slims. My hair is black. My eyes are black, too. I have short nose and I wear glasses.

(Tôi thấp và gầy. Tóc tôi màu đen. Mắt tôi cũng đen. Tôi có mũi thấp và tôi đeo kính.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

/ɪ/: milk, chicken, drink, chips

/i:/: eat, cheese

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

"t" and "d" 

("t" và "d")

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)                      

2. hungry ><  full (đói >< no)   

3. healthy  >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)     

4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. rainy, cloudy (mưa, nhiều mây)           

2. hot, sunny (nóng, có nắng)   

3. cold, snowy, icy (lạnh, có tuyết, có băng)    

4. foggy, cloudy, cold (sương mù, nhiều mây, lạnh)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là cái gì?)

2. It looks like a camel.

(Nó có vẻ như là con lạc đà.)

3. It sounds like a cat.

(Nó nghe giống như con mèo.)

4. Is it a dog?

(Nó là con chó à?)

5. Maybe it's a giraffe.

(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)

1.football

2.horse-riding

3.tennis

4.swimming

5.athletics

6.cycling

7.climbing

8.gymnastics

9.skiing

10.volleyball

11.golf

12.hockey

13. wrestling           

14.sailing

15.rugby

16.basketball

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Paul: get up, have breakfast

(Paul: thức dậy, ăn sáng)

2. Lydia: get up, have breakfast, go to school

(Lydia: thức dậy, ăn sáng, đi học)

3. Michelle: relax, watch TV, go to bed

(Michelle: thư giãn, xem tivi, đi ngủ)

4. Georgia and Sophie: do their homework, watch TV, play video games, have dinner, chat online

(Georgia và Sophie: làm bài tập về nhà, xem tivi, chơi trò chơi trên máy tính, ăn tối, trò chuyện trực tuyến)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

1. Paul

Girl: Tell me about your morning routine.

Paul: Well, I often get up at about 5:00 in the morning and have breakfast at 5:30.

Girl: Really? That's early.

Paul: Yes. Well, I'm a doctor. My work sometimes starts very early.

Girl: A doctor? That's interesting.

2. Lydia

Boy: Can you describe your morning routine?

Lydia: Well, I get up early and I always have breakfast before I go to school. I normally go to school by bus, but the buses aren't very good so I'm often late for school.

3. Michelle

Boy: What do you usually do in the evening?

Michelle: Well, the children normally go to bed at about 9:00 then I sit on the sofa and relax. I often watch TV or film. I usually go to bed at about 11:30 I never go to bed early.

4. Georgia and Sophie

Boy: What do you normally do after school?

Georgia: I always do my homework after school.

Sophie: Yes, me too.

Georgia: No.

Sohpie: Okay, that isn’t true. I usually watch TV or play video games then we have dinner at about 8:00.

Boy: Do you help with the housework?

Sophie: Uhmm… I’m… I'm not really.

Georgia: Me, either.

Sophie: I sometimes chat online with friends after dinner. I'm usually in bed at about 10.

Tạm dịch bài nghe:

1. Paul

Nữ: Hãy kể cho tôi nghe về thói quen buổi sáng của ngài.

Paul: À, tôi thường dậy vào khoảng 5 giờ sáng và ăn sáng lúc 5 giờ 30 phút.

Nữ: Thật ạ? Sớm vậy.

Paul: Vâng. Tôi là bác sĩ. Công việc của tôi đôi khi bắt đầu từ rất sớm.

Nữ: Một bác sĩ ạ? Thật thú vị.

2. Lydia

Nam: Bạn có thể mô tả thói quen buổi sáng của mình không?

Lydia: À, tôi dậy sớm và tôi luôn ăn sáng trước khi đến trường. Tôi thường đi học bằng xe buýt, nhưng xe buýt không tốt lắm nên tôi thường đi học muộn.

3. Michelle

Nam: Bạn thường làm gì vào buổi tối?

Michelle: Ừm, bọn trẻ thường đi ngủ lúc 9 giờ, sau đó tôi ngồi trên ghế sofa và thư giãn. Tôi thường xem TV hoặc phim. Tôi thường đi ngủ vào khoảng 11:30. Tôi không bao giờ đi ngủ sớm.

4. Georgia và Sophie

Nam: Các bạn thường làm gì khi tan học?

Georgia: Tôi luôn làm bài tập về nhà sau giờ học.

Sophie: Vâng, tôi cũng vậy.

Georgia: Không.

Sohpie: Được rồi, điều đó không đúng. Tôi thường xem TV hoặc chơi trò chơi điện tử sau đó chúng tôi ăn tối vào khoảng 8 giờ.

Nam: Các bạn có giúp việc nhà không?

Sophie: Ừm… Tôi… Tôi không thực sự.

Georgia: Tôi cũng vậy.

Sophie: Tôi thỉnh thoảng trò chuyện trực tuyến với bạn bè sau bữa tối. Tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

body

(cơ thể)

hair

(tóc)

eyes

(mắt)

tall

slim

short

red

blond

long

brown

short

blue

glasses

brown

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- tall (a): cao

- blue (a): màu xanh

- glasses (n): mắt kính

- slim (a): mảnh mai

- red (n): màu đỏ

- blond (a): vàng (tóc)

- long (a): dài

- brown (n): màu nâu

- short (a): ngắn / thấp

- body (n): cơ thể

-  hair (n): tóc

- eyes (n): mắt

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- south: hướng nam

- west: hướng tây

- north: hướng bắc

- east: hướng đông

- center: trung tâm

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023