K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp và hoàn thành câu trả lời. 1. You house (have) a garage?                   …………………………..                - Yes, ………………  2. Your father (be) a teacher?                   ………………………….. - No, ………………..           3. You (have) any questions?                    …………………………..                            - No, ………………… 4. They (be) kind and friendly?                 ……………………………. - Yes, ……………….. 5. She (live) far from her...
Đọc tiếp

IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp và hoàn thành câu trả lời.

1. You house (have) a garage?                   …………………………..               

- Yes, ………………

 2. Your father (be) a teacher?                   …………………………..

- No, ………………..          

3. You (have) any questions?                    …………………………..                           

- No, …………………

4. They (be) kind and friendly?                 …………………………….

- Yes, ………………..

5. She (live) far from her school?              ……………………………

- No, ……………………

6. You (know) the regulations?                 …………………………..

- No, ……………………………

7. You (be) noisy and talkative?               ………………………………

- Yes, …………………………

8. It (be) your grandparents’ apartment? …………………………….

- Yes, …………………………..

1
17 tháng 9 2023

1: Does. . . have - it does

2: Is - he isn't

3: Do. . . have - I don't

4: Are - they are

5: Does. . . live - she doesn't

6: Do. . . know - I don't

7: Are - I am

8: is - it is

Trc dấu gạch ngang là của dòng trên, còn sau dấu là của dòng dưới nhé bạn.

3 tháng 5 2023

Have you been at school?

3 tháng 5 2023

Mình cảm ơn ạ.

X. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp 1. Lopez (love) pop music.                         ………………………………….. 2. Look! He (leave) the house.                   …………………………………. 3. Sam rarely (have) his lunch at home.   ………………………………….. 4. Are you having a shower? – Yes, I (be)……………………………….. 5. What you (do) at the moment?              ………………………………. 6. I (visit) my cousin next Thursday.        ……………………………….. 7. You (do) anything tonight?                    …………………………….. 8. What...
Đọc tiếp

X. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp

1. Lopez (love) pop music.                         …………………………………..

2. Look! He (leave) the house.                   ………………………………….

3. Sam rarely (have) his lunch at home.   …………………………………..

4. Are you having a shower? – Yes, I (be)………………………………..

5. What you (do) at the moment?              ……………………………….

6. I (visit) my cousin next Thursday.        ………………………………..

7. You (do) anything tonight?                    ……………………………..

8. What Brian and Janes (do) on Saturday?         ……………………….

9. He (see) his doctor this afternoon.                    ………………………

10. What you (cook) for my birthday next week, Mom?           …………………

11. The train (leave) Quy Nhon at 7:30.               ……………………………..

12. The match (start) at 2 p.m.                               ……………………………

13. He (give) Julie a watch for her birthday this year.   ……………………

14. You (use) your bicycle tonight?                     ……………………………

15. The plane (take) off at 7:45 as usual?                        …………………………….

 

2
13 tháng 8 2023

2.leaving

3.has

4.am

5.doing

6.visits

Sorry mình chỉ làm đc thế thui 

14 tháng 8 2023

câu2 bạn thiếu tobe

4 tháng 8 2023

1.Yours

2.Mine

3.Mine

4.Her

5.Your

6.Theirs

7.Our

8.My

9.Her

10.Their

11.Their

12.Hers

1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu. You (be) ______ students? 1 điểm Câu trả lời của bạn       2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu. Yes, ________. 1 điểm Câu trả lời của bạn       3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện...
Đọc tiếp
1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (be) ______ students?

1 điểm Câu trả lời của bạn       2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (know) ________ the man over there?

1 điểm Câu trả lời của bạn       4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.

Yes, _______.

1 điểm Câu trả lời của bạn       5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (be) __________ free today?

1 điểm Câu trả lời của bạn       6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.

He (study) _________ English well?

1 điểm Câu trả lời của bạn       8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

They (go) _________ to school on Sundays?

1 điểm Câu trả lời của bạn       10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (help) _______ you when you need?

1 điểm Câu trả lời của bạn       12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (do) _________ your homework early in the morning?

1 điểm Câu trả lời của bạn       14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Tom (cook) _______ every day?

1 điểm Câu trả lời của bạn       16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Your sister (sing) __________ well?

1 điểm Câu trả lời của bạn       18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

They (be) _________ nice?

1 điểm Câu trả lời của bạn       20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (be) ________ tall?

1 điểm Câu trả lời của bạn       22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Susan (be) __________ intelligent?

1 điểm Câu trả lời của bạn       24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Where she (work) __________?

1 điểm Câu trả lời của bạn       26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

What they (teach) _______ in this school?

1 điểm Câu trả lời của bạn       27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Where he (be) __________ now?

1 điểm Câu trả lời của bạn       28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Who you (talk) __________ to every day?

1 điểm Câu trả lời của bạn       29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Why they (be) ____________ so happy?

1 điểm Câu trả lời của bạn       30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?

1 điểm Câu trả lời của bạn        
1
16 tháng 7 2023

- Are you students?

-Yes,we are

-Do you know that man over there?

- Yes, we do

-Is she free today?

-Yes, she is

-Does he study English well?

-Yes, he does

-Do they go to school on Sundays?

-No, they don't

-Does she help you when you need?

-Yes, she does

-Do you do your homework early in the morning?

-No, I don't

-Does Tom cook every day?

-No, he doesn't

-Does your sister sing well?

-Yes, she does

-Are they nice?

-Yes, they are

-Is she tall?

-No, she isn't

-Is Susan intelligent?

-Yes, she is

-Where does she work?

-What do they teach in this school?

-Where is he now?

-Who do you talk to every day?

-Why are they so happy?

-When does Anna leave for work on Tuesdays?

Chúc bn hok tốt!!!

22 tháng 7 2016

I. Đặt câu hỏi với "What" và trả lời theo từ gợi ý

1. this/ clock 

-_______What is this______________________________?

-_____This is a clock ________________________________

2. these/ chairs

-_______What are these______________________________?

-__These are chairs___________________________________

3. that/ telephone

-_____What is that________________________________?

-__That _is a telephone__________________________________

4. those/ lamp

-_____What are those_______________________________?

-__Those are lamps__________________________________

5. that/ house

-_____What is that_______________________________?

-____That is a house________________________________

II.Điền vào chỗ trống từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. ___Is___ Mr Nam a teacher? Yes,___he___ is

2. What are you? ___I am_______ a student

3. Are ___you_____ nurses? Yes, we __are_____

4. Who is that? ___That is_____ Linh

22 tháng 7 2016

I. Đặt câu hỏi với "What" và trả lời theo từ gợi ý

1. this/ clock 

-_________What is this ________?

-_________This is a clock_______________

2. these/ chairs

-_____________What are these_____________?

-___________These are chairs____________

3. that/ telephone

-__________What is that____________?

-______That is a telephone_________________

4. those/ lamp

-___________What are those__________?

-____________Those are a lamp____________

5. that/ house

-_________What is that___________?

-_________That is a house_______________

II.Điền vào chỗ trống từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. _Is_ Mr Nam a teacher? Yes,__he__ is

2. What are you? ____I'm__ a student

3. Are __they__ nurses? Yes, we __are__

4. Who is that? ___That is a__ Linh

6 tháng 8 2021

have you been

6 tháng 8 2021

have you been

3 tháng 5 2023

have you been

3 tháng 5 2023

Where have you been (be/you)?

4 tháng 1 2020

1/What time do your family have lunch?

2/Are there any trees near your house?

3/At about 9 a.m

4/She doesn't listen to music "very night"(????)(Xem lại cái đề nha)

5/There is a bookstore next to my house

6/Miss Lan goes to school on foot every day

7/At 8a.m

9 tháng 1 2020

Làm theo yêu cầu trong ngoặc

 1/ My family has lunch at hatf past twelve (đạt câu hỏi với từ gạch chân)

=>What time does your family have lunch ?

 2/ any trees/near/are there/your house (sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh)

=>Are there any trees near your house?

 3/ what time do you have classes on monday (trả lời)

=>I have classes on Moday at 7:15

 4/ she/music/doesn't/to very/listen/night (sắp xếp các từ lộn xộn thành câu hoàn chỉnh)

=> She doesn't listen to music every night

 5/ there/a bookstore/next/my house (dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)

=>There is a bookstore next to my house

 6/ miss lan walks to school every day (viết lại câu nghĩa không thay đổi)

=>Miss Lan goes to school on foot every day

 7/ what time do you go to school (trả lời)

=> I go to school at 6:30