Câu 3. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
a) A ={1,4,7,10,13,16,19}
b)B={7,12,17,22,27,32}
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
$A=\left\{n\in\mathbb{N}^*|\text{n là số nguyên tố nhỏ hơn 13}\right\}$
$B=\left\{4k|k\in\mathbb{N},k \leq 5\right\}$
a) \(A=\left\{x\in N|x=2k,k\in N,1\le k\le50\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=6k,k\in N,k\le24\right\}\)
c) \(C=\left\{x\in N|x=k^2,k\in N,1\le k\le20\right\}\)
a) A = {x = 3a | a \(\in\) N, 0 \(\le\) a \(\le\) 5}
b) B = {x = 5b | b \(\in\) N, 1 \(\le\) b \(\le\) 6}
c) C = {x = 10c | c \(\in\) N, 1 \(\le\) c \(\le\) 9}
d) D = {x = 4d + 1| d \(\in\) N, 0 \(\le\) d \(\le\) 4}
Lời giải:
a. A={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 3, 3< x< 18}
b. B={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 5, 0< x< 35}
c. C={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 10, 0< x< 100}
d. D={ x | x là số tự nhiên chia 4 dư 1, 0< x< 18}
bài giải:
a. A ={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 3 , 3 < x < 18 }
b. B ={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 5 , 0< x < 35 }
c. C ={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 10 , 0< x < 100 }
d. D ={ x | x là số tự nhiên chia 4 dư 1 , 0 < x < 18 }
Học tốt
a, A = { x | x \(⋮\) 3 , x < 16 }
b, B = { x | x \(⋮\) 5 , 0 < x < 31 }
c, C = { x | x \(⋮\) 10 , 0 < x < 91 }
d, D = { x | x là các số tự nhiên hơn kém nhau 4 đơn vị , 0 < x < 18 }
a) \(A=\left\{x\in N|x=3k+1,k\in N,k\le6\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=5k+2,k\in N,1\le k\le6\right\}\)