1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 32 tấn = ...... tạ
b) 60 kg 7g = ..... g
c) 7 tạ 20 kg = ..... kg
d) 4000 kg = ....... tấn
AI LÀM NHANH VÀ ĐÚNG NHẤT THÌ MÌNH TICK CHO!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
a, 1,234 tấn = 1 tấn 2 tạ 3 yến 4kg 5 hg
b , 9,2876 km = 9 km 2 hm 8 dam 7 m 6 dm
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
a) 2468kg = 24 tạ 68kg = 24,68 tạ
4056g = 4kg 56g = 4,056g
b) 5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
2468kg = 24tạ 68kg = 24,68tạ
4056k = 4kg 56g = 4,056kg
5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
320 tạ
60007g
720kg
4 tấn
320 tạ
60007g
720kg
4 tấn