Hãy chỉ ra sự khác nhau của các cặp muối sau: Na2SO4 và NaH2SO4, CaCO3 và Ca(HCO3)2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{1}{1}=1\)
→ Muối tạo thành là CaCO3.
Bạn tham khảo nhé!
Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit
H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi
HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi
Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan
Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính
FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo
K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa
HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi
Hoà tan các chất rắn vào nước:
- Chất tan trong nước: Ca(HCO3)2, Na2SO4 (nhóm 1)
- Chất không tan trong nước: CaCO3, BaSO4 (nhóm 2)
Sục khí CO2 vào các ống nghiệm chứa các chất ở nhóm 2 gồm (CaCO3 và H2O); (BaSO4 và H2O)
- Chất rắn tan dần: CaCO3
PTHH: CaCO3 + CO2 + H2O \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2
- Chất rắn không tan: BaSO4
Nhóm 1: không có cách phân biệt nếu chỉ dung CO2 và H2O
Đáp án C
Các cặp chất xảy ra phản ứng: 1 – 2 – 4 – 5 – 7 – 8 – 9 - 10
Các cặp chất xảy ra phản ứng: 1 – 2 – 4 – 5 – 7 – 8 – 9 - 10
ĐÁP ÁN C
1) NaAlO2 và HCl; (2) NaOH và NaHCO3;
(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2 ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3
(10). CuO + C .
Đáp án C
Hãy chỉ ra sự khác nhau của các cặp muối sau:
Na2SO4 và NaH2SO4,
Na2SO4 là muối th , tan
NaH2SO4 là muối axit , làm quỳ chuyển đỏ
CaCO3 và Ca(HCO3)2
CaCO3 ko tan , màu trắng
Ca(HCO3)2 tan trong nước , làm quỳ chuyển đỏ