K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2016

1/4 kg = 250 g

Ủng hộ mk nha ♡_♡^_-

1/4 kg = 250 g

13 tháng 10 2021

35 tạ

405 kg

2050 kg

2150 g

1010 g

5005 g

13 tháng 10 2021

 c) 3 tấn 5 tạ = 305 tạ, 4 tạ 5kg = 405kg d) 2 tấn 50kg = 2050kg, 1kg 10g = 1010g

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC làA.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () làA.  g. B.  g. C.  g. D.  g.Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe làA. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc làA. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.Câu 5: Nguyên tử khối của...
Đọc tiếp

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là

A.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.

Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là

A.  g. B.  g. C.  g. D.  g.

Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là

A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.

Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là

A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.

Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.

B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.

C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.

D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.

Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O. 

Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.

Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .

Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.

Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.

0
16 tháng 9 2015

lười vậy bài tập mà cũng không làm

xấu mặt quá bà con ơi

16 tháng 9 2015

<

<

>

=

7kg 1hg 6 dag 3g > 5kg 1hg 4dag 7g

11 tháng 5 2021

7kg 1hg 6dag 3g > 5kg 1hg 4dag 7g

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
1 tháng 12 2023

a) 

1 cm = 10 mm

1 dm = 10 cm = 100 mm

1 m = 10 dm = 100 cm = 1000mm

 

2 cm = 20 mm

3 dm = 30 cm = 300 mm

4m = 40 dm = 400 cm = 4000mm

b)

1 kg = 1000 g                                                         

1000 g = 1 kg

2 kg = 2000 g

c) 

1 l = 1000 ml

1000 ml = 1 l

3 l = 3000 ml 

9 tháng 2 2020

20

1800

70000

230

10

25

9 tháng 2 2020

20

1800

70000

230

10

25

5 tháng 12 2019

a) 1dag = 10 g

1 hg = 10 dag

10g =1 dag

10 dag =1 hg

b) 4 dag = 40 g

3 kg = 30 hg

2kg 300g = 2300g

8 hg = 80 dag

7 kg = 7000g

2kg 30 g = 2030g

19 tháng 9 2022

Hjrj

11 tháng 8 2017

Bài 1 : 2 kg 5g < 2500g

23 kg 85g < 23kg 805 g

1/4 tấn = 250 kg

6090 kg > 6 tấn

Bài 2 :

Số l xăng ô tô tiêu thụ khi đi quãng đường 50 km là :

50 : 200 x 24 = 6(l xăng)

Đ/s:....

11 tháng 8 2017

1.

 2 kg 5 g < 2500 g 

( 2 kg 5 g = 2005 g ) 

23kg 85 g < 23 kg 805 g 

( 23 kg 85 g = 23085 g) 

1/4 tấn = 250 kg 

( 1/4 tấn = 250 kg) 

6090 kg > 6 tấn 

( 6 tấn = 6000 kg) 

2.

  Giải : 

200 km gấp 50 km số lần:

   200 : 50 = 4 ( lần)

Vậy cần tiêu thụ số lít xăng: 

  24 : 4 = 6 ( lít)

  Đáp số: 6 lít.

><

29 tháng 4 2023

5 yến 3kg = ............53........... kg 

2 tấn 85 kg = .........2085...................kg

2 kg 30 g= ......2030..........g 

5 dag = ............50........g

300 tạ = .....30.............tấn

60 hg= ............0,6............kg 

5 tạ 4 kg= .....504.........kg 

3 tấn 5 tạ= .....35...tạ

3 giờ 10 phút = .....190........phút 

1/3 phút = .......20............giây 

1/5 thế kỉ = ......20.........năm 

1/4 giờ = .................15............. phút 

5 thế kỉ= .......500................năm 

600 năm = ..........6...............thế kỉ 

1/2 thể kỉ= ....50.........năm 

1/3 ngày= ..........8............giờ 

1/2 phút = ...30......giây