K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2021

quá khứ của teach là taught nhé

11 tháng 11 2021

1. draw => drew

2. play => played

3. kick => kicked

4. watch => watched

5. study => studied

6. wake => woke

7. sleep => slept

8. steal => stole

9. spell => spelt

10. speak => spoke

11. spend => spent

12. smell => smelt

13. write => wrote

14. work => worked

15. wear => wore

16. throw => threw

17. think => thought

18. tell => told

19. take => took

20. teach => taught

Hok tốt

1 tháng 12 2021

sent

1 tháng 12 2021

sent

1 tháng 2 2021

start - started

begin - began

teach - taught

go - went

have - had

meet - met

1 tháng 2 2021

 

Chuyển các động từ sau ra quá khứ đơn

start- started

begin- began

teach- taught

go- went

have- had

meet- met

10 tháng 1 2019

Infinitive( Nguyên mẫu): read

Past Tense( Quá khứ): read

Past Pariple( Quá khứ phân từ): read

Meaning( Nghĩa): đọc

5 tháng 1 2021

- Từ khóa là những từ dành riêng, không được sử dụng ngoài mục đích ngôn ngữ lập trình quy định.

- Ví dụ: Program, uses, begin, end, if, then, else,..

7 tháng 11 2022

tư khóa là gì ?khocroi

2 tháng 1 2022

- Để truy cập vào một trang web cụ thể em thực hiện những bước nào?

Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet:

+ B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt web.

+ B2 : Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ.

+ B3: Nhấn Enter.

 

- Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một số máy tìm kiếm? Nêu công dụng của máy tìm kiếm?

Máy tìm kiếm là 1 website đặc biệt giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa.

www.yahoo.com, www.google.com, www.coccoc.com, www.bing.com,...

 

 

2 tháng 1 2022

Từ khóa là gì? Lựa chọn từ khóa có ý nghĩa gì khi tìm kiếm thông tin?

Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng . Lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin nhanh và chính xác 

 

19 tháng 1 2017

Đáp án: taught

15 tháng 11 2021

Câu 1 : Từ khoá là một từ hoặc cụm từ xác định một chủ đề, một đối tượng hoặc một khái niệm

Câu 2 : Việc chọn từ khóa phù hợp làm cho việc tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh hơn

22 tháng 3 2020

eat \(\rightarrow\)ate

do \(\rightarrow\)did

go \(\rightarrow\)went

have \(\rightarrow\)had

 play \(\rightarrow\)played

study \(\rightarrow\)studied

see \(\rightarrow\)Saw

swim \(\rightarrow\)Swam

chat \(\rightarrow\)Chatted

watch \(\rightarrow\)Watch

~ HOK TỐT ~

eat => are

do =>did

go => went

have => had 

play => played 

study => studies

see => saw 

siwm => swam 

Chat => chatted

watch => watched

# chúc bạn học tốt #

19 tháng 1 2018

quá khứ từ take là took

19 tháng 1 2018

Qúa khứ từ take là took