K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Xanh rờn

Chậm rãi

Ngoan hiền

Hiền từ

@Nghệ Mạt

#cua

xanh lá

chậm chạp

ngoan ngoãn

hiền lành

HT

Xanh xanh, chầm chậm, ngoan ngoãn, hiền hậu

Dễ mà:)))

26 tháng 11 2021

Xanh xanh

Chầm chậm.

Ngoan ngoãn.

Hiền hậu.

27 tháng 11 2023

a) Ghép các yếu tố có nghĩa gần nhau hoặc giống nhau: làng xóm, tìm kiếm, tài giỏi, hiền lành, trốn tránh, giẫm đạp, non yếu.

b) Ghép các yếu tố có nghĩa trái ngược nhau: ngày đêm, trước sau, trên dưới, đầu đuôi, được thua, phải trái, bờ cõi

3 tháng 4 2017

- đẹp, cao, khỏe ;

+ Đẹp như tiên.

+ Cao như cái sào.

+ Khỏe như voi.

- nhanh, chậm, hiền ;

+ Nhanh như thỏ.

+ Chậm như rùa.

+ Hiền như Bụt.

- trắng, xanh, đỏ;

+ Trắng như trứng gà bóc.

+ Xanh như tàu lá.

+ Đỏ như son.

30 tháng 11 2018

Trả lời:

a) đẹp        →   đẹp như hoa

b) cao        →   cao như núi

c) khỏe       →   khỏe như voi / khỏe như trâu

d) nhanh     →   nhanh như thỏ / nhanh như sóc

e) chậm      →   chậm như rùa / chậm như sên

g) hiền       →   hiền như Bụt

h) trắng       →   trắng như trứng gà bóc / trắng như tuyết

i) xanh        →   xanh như tàu lá chuối

k) đỏ          →   đỏ như lửa / đỏ như gấc

4 tháng 4 2021

đẹp như tranh( so sánh ngang bằng)

cao hơn cái sào chọc cứt ( so sánh ko ngang bằng)

khỏe như voi ( so sánh ngang bằng)

nhanh như sóc ( ss ngang bằng)

chậm như rùa ( ss ngang bằng)

hiền như bụt ( ss ngang bằng )

tráng như tuyết ( ss ngang bằng)

đỏ như gấc / máu ( ss ngang bằng

26 tháng 10 2021
Ko có môn tiếng việt nên viết t ạm thông cảm nha mọi ngươi
26 tháng 12 2021

danh từ: bạn học, học sinh, hàng xóm, lũy tre

tính từ: ngoan ngoãn, hiền hòa, nhanh nhảu, tinh khiết

động từ: suy nghĩ, tâm sự, nghe ngóng, nhớ mong

26 tháng 12 2021

Bạn học (Danh từ), học sinh (Danh từ), ngoan ngoãn (Tính từ), suy nghĩ (Động từ), tâm sự (Động từ), hiền hòa (Tính từ), nghe ngóng (Động từ), nhanh nhảu (Tính từ), nhớ mong (Động từ), làng xóm (Động từ), lũy tre (Danh từ), tinh khiết (Tính từ)

4 tháng 3 2017

Hướng dẫn giải:

A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.

B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.

C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.

15 tháng 4

 

A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.

B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.

C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh

28 tháng 9 2018

Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán

Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.

28 tháng 9 2018

TRẢ lời bài 2 cho mình nữa nhé