K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2017

Chọn C

Đằng sau chỗ trống là “athletes”, đây là một danh từ, vì vậy đứng trước nó phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.

Trong 4 đáp án chỉ có đáp án C là tính từ.

Dịch câu: Johnny đã từng là một trong những vận động viên thành công nhất ở nước tôi

3 tháng 5 2019

Đáp án C

best: đỉnh nhất > Các đáp án còn lại:

A. easy (adj): dễ dàng

B. successful (adj): thành công

D. lazy (adj): lười biếng

Dịch: Johnny từng là 1 trong những vận động viên điền kinh cừ nhất trên đất nước tôi

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 10 2017

Đáp án A.

1 tháng 10 2018

Đáp án là C. Đây là một thành ngữ “Make no apologies” - Để tin rằng những gì bạn đã làm là đúng hay chấp nhận được

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

16 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

A. obviously delighted: vui mừng thấy rõ, vô cùng vui mừng

B. extremely panicked: vô cùng lo lắng

C. incredibly optimistic: lạc quan không thể tưởng được

D. desperately sad: vô cùng buồn bã

Ta có: to be on cloud nine (idm) = extremely happy = obviously delighted: vô cùng vui vẻ

>< desperately sad: vô cùng buồn bã

Đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Judy vừa mới nhận được học bổng toàn phần đến một trong những đại học danh tiếng nhất cả nước, cô ấy hẳn đang vô cùng vui mừng

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

22 tháng 8 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wastefully /'wəɪstfəl/ (adv): hoang phí, lãng phí

B. perfectly /’pə:fiktli/ (adv): một cách hoàn toàn, hoàn hảo

C. densely /'densli/ (adv): dày đặc, đông đúc

D. completely /kəm'pli:tli/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ, toàn vẹn

Tạm dịch: Trung Quốc là một trung những quốc gia đông dân nhất thế giới.

16 tháng 6 2019

Đáp án : D

 nervous(a): lo lắng ; self-conscious (a); tự giác, tự ý thức

self- confident(a) tự tin; self- doubt (n): sự ngờ vực, sự thiếu tự tin.

Succeed in st/ving : thành công trong việc gì đó

Không chọn C do C là danh từ, không chọn A và B do nghĩa dịch.

Câu được dịch; Những thí sinh tự tin có khả năng thành công ở những buổi phỏng vấn xin việc.