K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)Câu 1 (1 điểm) Chọn ý cột A ứng với cột B để được câu trả lời đúng Cột ACột B1.Tô vít dung để a. Cắt ống luồn dây2. Cưa dung đểb. Dùng  để đo kích thước3.Bút thử điệnc. Dùng để tháo lắp vặn xoáy4 Thước dung đểd. Để kiểm tra mạch điện Câu 2:0,5 điểm).Đồng hồ dùng để đo điện cường độ dòng điện của mạch điện là:A. Công tơ điện.    B. Vôn...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)

Câu 1 (1 điểm) Chọn ý cột A ứng với cột B để được câu trả lời đúng

 

Cột A

Cột B

1.Tô vít dung để

a. Cắt ống luồn dây

2. Cưa dung để

b. Dùng  để đo kích thước

3.Bút thử điện

c. Dùng để tháo lắp vặn xoáy

4 Thước dung để

d. Để kiểm tra mạch điện

 

Câu 2:0,5 điểm).Đồng hồ dùng để đo điện cường độ dòng điện của mạch điện là:

A. Công tơ điện.    B. Vôn kế.                C. Oát kế.                 D. Ampe kế.

Câu 3(0,5 điểm). Vật liệu nào không phải là vật liệu cách điện
A. Puli sứ                                                    C. Thiếc
B. Ống luồn dây dẫn                                   D. Vỏ đuôi đèn

 Câu 4(0,5 điểm). Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng nào sau đây?
A. Cường độ dòng điện.                                  B. Cường độ sáng
C. Hiệu điện thế.                                          D. Điện trở
Câu 5
(0,5 điểm). Công tơ điện dùng để đo:
A. Điện năng tiêu thụ                                  C. Điện trở
B. Cường độ dòng điện                               D. Nhiệt lương

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm)

Nêu các công việc lắp đặt mạch điện trong nhà?

Câu 2 (3 điểm)

a. Nêu cấu tạo của dây dẫn bọc các điện và vật liệu làm nên các bộ phận đó?

b. Dây cáp điện khác dây dẫn điện ở điểm nào?

c. Tại sao lớp vỏ cách điện của dây dẫn điện nhiều lõi thường có màu sắc khác nhau?

Câu 3(2 điểm)

Nêu cách phân loại và yêu cầu của mối nối?

Câu 4 (1 điểm)

 Hãy nêu công dụng của đồng hồ đo điện?(1 điểm)

0
7 tháng 8 2019

1 - c; 2 – a; 3 – d; 4 - b

24 tháng 11 2021

1-d

2-e

3-b

4-f

5-a

6-c

31 tháng 7 2023

1 – b: Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình.

2 – a: Dữ liệu là các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,…

3 – c: Vật mang tin là vật chứa dữ liệu.

*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không thay đổi B. Cần...
Đọc tiếp

*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Tự động cập nhật D. Nhập phép tính sai Câu 4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1...H15 B. B1 – H15 C. B1; H15 D. B1:H15. Câu 5. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tìm số lớn nhất B. Tìm tổng C. Tính số nhỏ nhất D. Tìm số trung bình cộng Câu 6. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2, D2, và E2 em thực hiện công thức nào sau đây: A. =SUM(C2,D2) B. =MIN(C2;E2) C. =C2 + D2 D. =SUM(C2:E2) Câu 7. Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Bảng tính Câu 8. Hãy chỉ ra công thức tính đúng: A. =(7-9)*2 B. =(15+5)\3 C. = ‘( 9 - 3)’/3 D. (3+4)/2 Câu 9. Để tính tổng giá trị trong các ô E10 và G7, sau đó nhân với 20% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E10 + G7)* 20% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 10. Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 A. 13 B. 28 C. 34 D. 24 Câu 11. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai A. =AveRaGe(A1:A4) B. =(A1+A2+A3+A4)/4 C. =Average(A1:A4) D. =Average (A1:A4) Câu 12. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C. Tính tổng của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 13: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Home/Cells/Insert B. Home/Cells/Columns C. Home/Cells/Delete D. Home/Cells/Rows Câu 14. Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Trường C. Ô tính D. Công thức Câu 15. Để gộp nhiều ô tính thành một ô và đưa nội dung vào giữa ô tính ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau đây: A. B. C. D. Câu 16. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai: A. =Average(A1:A4) B. = Average(A1,A2,A3,A4) C. =sum(A1:A4)/4 D. =(A1+A2+A3+A4)/4 Câu 17. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Lệnh Borders trong nhóm Insert Câu 18. Địa chỉ ô B4 nằm ở: A. Cột B, hàng 4 B. Hàng B, Hàng 4 C. Hàng B, cột 4 D. Cột B, cột 4 Câu 19. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A. =sUM(5,A3,B1) B.=SUM(5,A3,B1) C. =sum(5,A3,B1) D. =SUM (5,A3,B1) Câu 20. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. B1 - B5 B. B1->B5 C. B1…B5 D. B1: B5 Câu 21. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 22. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 5% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =E3 +(F7*5%) B. = (E3 + F7)*5% C. (E3 + F7)*5% D. E3+F7*5% Câu 23. Công thức nào viết sai: A. =sum(A1:A4) B. =SUM(A1:A4) C. =SUM(A1,A2,A3,A4) D. =SUM(A1;A4) Câu 24. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. =152 + 4 /2 B. 15^2+4/2 C. =15^2 + 4/2 D. =15^2+ 4 : 2 Câu 25. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính? A. Dữ liệu hàm B. Dữ liệu kiểu ngày tháng C. Dữ liệu kí tự D. Dữ liệu số Câu 26. Cho biết kết quả của hàm =Average(3,10,15,12)? A. 30 B. 16 C. 10 D. 4 Câu 27. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. Câu 28. Nút lệnh nào sau đây dùng định dạng kiểu chữ đậm? A. B. C. D. Câu 29. Khi tô màu nền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây? A . B. . C. D. . Câu 30. Để định dạng phông chữ ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 31. Địa chỉ của một ô tính: A. Được đánh thứ tự bằng số bắt đầu từ 1, 2, 3… B. Được đánh số thứ bằng chữ cái: A, B... C. Là cặp tên cột và tên hàng. D. Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 32. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới; B. Dấu ngoặc đơn C. Dấy nháy D. Dấu bằng. Câu 33. Địa chỉ ô H2 nằm ở : A. Cột 2, hàng H B. Hàng 2, Cột H C. Hàng 2, cột 2 D. Cột H, cột 2 Câu 34. Để xác định giá trị lớn nhất, ta sử dụng hàm nào sau: A. SUM B. MIN C. MAX D. AVERAGE Câu 35. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 36. Phần mềm bảng tính là: A. Microsoft Windows B. Microsoft Word C. Microsoft Power Point D. Microsoft Excel Câu 37. Hàm nào sau đây được sử dụng để tính tổng? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 38. Cho giá trị ô A1 = 3, C2 = 9. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = AVERAGE(A1,C2) A. 12 B. 3 C. 6 D. 0 Câu 39. Cho giá trị ô A1 = 2, C2 = 3. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = MIN(A1,C2,5,1). A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 40. Khi gõ nội dung sau 7+4*5 thì kết quả hiển thị là? A. 7+4*5 B. 65 C. 27 D. 11+ 4

 

 

2
18 tháng 12 2021

laỵ trúa chia nhỏ ra giải cho dễ 

18 tháng 12 2021

:>

 

9 tháng 3 2022

A3 

B2 

C5 

D4 

E1

 

 

 

Nối 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần trả lời: 

Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) 

Ý nghĩa thích nghi (cột B) 

Trả lời 

1. Da khô có vảy sừng bao bọc 

A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. 

1 - D

2. Thân dài đuôi rất dài 

B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. 

2 - C

3. Đầu có cổ dài 

C. Động lực chính của sự di chuyển. 

3 - B

4. Mắt có mi cử động, có nước mắt 

D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. 

4 - A

3 tháng 3 2022

Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) 

Ý nghĩa thích nghi (cột B) 

Trả lời 

1. Da khô có vảy sừng bao bọc 

A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. 

1 - D

2. Thân dài đuôi rất dài 

B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. 

2 - C

3. Đầu có cổ dài 

C. Động lực chính của sự di chuyển. 

3 - A

4. Mắt có mi cử động, có nước mắt 

D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. 

4 - B

Câu 1: Nối mỗi ý ở cột A với một ý của cột B để được một câu khẳng định đúng:Cột ACột BA.Hình thang cân là hình thanglà hình thang cânB.Trong hình thang cânCó hai góc kề một đáy nhauC. Hình thang có hai đường chéo bằng nhauhai cạnh bên bằng nhau Câu 2:Đánh dấu “x”vào mỗi khẳng định sau:CâuKhẳng địnhĐúngSai1Hình thang cân là hình thang có hai cạnh kềbằng nhau2Hình thang cân là hình thang có hai góc trong cùng phía bù...
Đọc tiếp

Câu 1: Nối mỗi ý ở cột A với một ý của cột B để được một câu khẳng định đúng:

Cột ACột B
A.Hình thang cân là hình thanglà hình thang cân
B.Trong hình thang cânCó hai góc kề một đáy nhau
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhauhai cạnh bên bằng nhau

 

Câu 2:Đánh dấu “x”vào mỗi khẳng định sau:

CâuKhẳng địnhĐúngSai
1Hình thang cân là hình thang có hai cạnh kề
bằng nhau
2Hình thang cân là hình thang có hai góc trong cùng phía bù nhau
3Hai đường chéo bằng nhau
4Hình thang cân có hai góc kề với một đáy bằng nhau
5Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
 

 

Câu 3: Hình vẽ bên, cho biết: AB // CD // EF // GH; AC = CE = EG;
BD = DF = FH; AB = x(cm); CD = 12cm; EF = y(cm); GH = 16cm.
Thế thì giá trị của x và y là:

A. x = 8 cm và y = 14 cm
B. x = 10 cm và y = 12 cm
C. x = 10 cm và y = 14 cm
D. x = 12 cm và y = 14 cm

 

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai
A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau .
B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau.
C. Trong hình bình hành,hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau.

Khoanh tròn vào câu đúng
A. Tâm đối xứng của đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó .
B. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xững của tam giác đó .
C. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau

Câu 6 :Các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến đúng hay sai :
a/2(2x+x2)-x2(x+2)+(x3-4x+3) b/x(x2+x+1)-x2(x+1) –x+5
c/3x(x-2)-5x(x-1)-8(x2-3) d/2y(y2+y+1)-2y2(y+1)-2(y+10)

Câu 7 :Biểu thức rút gọn và khai triển của R là :R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:

a/ 0b/ 40xc/ -40xd/ Kết quả khác

 

Câu 8 :Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x . giá trị x bằng
a/ 5 b/ -5 c/ -3 d/ Kết quả khác

Câu 9 : Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x-(5x-1)(2x+3) =8 là
a/1,5 b/ 1,25 c/ -1,25 d/3

Câu 10 :Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2 -2x2 ta được kết quả là :
a/ 2y b/2y2 c/-2y2 d/ 4x+2y

GIÚP MIK NHANH VÓI !!!!!!!!!!!

0
1 tháng 10 2018

Đáp án A